I. .MỤC TIÊU
1/ Kiến thức: Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chương, hệ thốngh 3 bài toán cơ bản về phân số.
2/ Kỉ năng: Rèn luyện kỹ năng, tính giá trị biểu thức, giải toán đố.
3/ Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
II. CHUẨN BỊ:
G.V : Bảng phụ ghi :
- 3 bài toán cơ bản về phân số và các đề bài tập.
H.S: Ôn tập chương III, làm các BT đã cho.
Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ On định: ( 1phút) Kiểm tra sĩ số học sinh.
2/ Kiểm tra bài cũ: (10) Đưa câu hỏi lên màn hình.
H.S1: Phân số là gì ? Viết dạng tổng quát của phân số? Chữa BT 162b/65 SGK
H.S 2 : Nêu quy tắc phép nhân phân số ? Viết công thức.Phép nhân phân số có những tính chất gì ?
Chữa BT 152 (27-SBT)
Sau khi học sinh 2 chữa bài, giáo viên hỏi lại học sinh về cách đổi số thập phân, Số %, hỗn số ra phân số, thứ tự thực hiện phép toán, v.v
Đáp án: x = 2; -
3/ Bài mới:
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
25 HĐ1: Ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số
1) BT 164 (65-SGK):
Khi trả tiền mua 1 quyển sách theo đúng giá bìa, Oanh được cửa hàng trả lại 1200đ vì đã được khuyến mại 10%. Vậy Oanh đã mua cuốn sách với giá bao nhiêu ?
- GV yêu cầu HS tóm tắt đề bài.
- Để tính tiền Oanh trả, trước hết ta cần tìm gì ?
Hãy tìm giá bìa cuốn sách .G.V lưu ý rằng đây là dạng toán tìm 1 số biết giá trị phân số của nó, H.S nêu cách tìm .
- GV đưa bảng “3 bài toán cơ bản về phân số” trang 63 SGK lên trước lớp.
BT2: ( Đưa đề bài lên màn hình )
Hình chữ nhật. Dài = 125% rộng, CV = 45m. Tìm SHCN = ?
1) BT 166 (65-SGK):
HK I, HS giỏi 6D= số HS còn lại.
KH2, HS giỏi tăng thêm 8 bạn(HS cả lớp không đổi) HSG=Hs còn lại. HKI, 6D có mấy HSG ?
2) BT 165 (65-SGK): Một người gửi tiền tiết kiệm 2 triệu đồng,lãi mỗi tháng 11200đ.Hỏi lãi suất bao nhiêu phần trăm mỗi tháng ?
10 triệu đồng mỗi tháng lãi bao nhiêu ? Sau 6 tháng lãi bao nhiêu ?
Bài 5 (đưa đề lên màn hình)
Khoảng cách giữa 2 thành phố là 105km. Trên một bản đồ khoảng cách đó dài 10,5 cm
a) Tìm tỉ xích bản đồ ?
b) Nếu khoảng cách giữa 2 điểm trên bản đồ là 7,2 cm thì trên thực tế khoảng cách là bao nhiêu km ?
Tóm tắt: 10% giá bìa là 1200 đ
Tính số tiền Oanh trả ?
Để tính số tiền Oanh trả , trước hết ta cần tìm giá bìa .
Học sinh tóm tắt :
HS hoạt động theo nhóm
HKI,HSG = Hs còn lại
= HS cả lớp
HKII, HSG = Hs còn lại = Hs ca lớp
HS làm BT, 1 HS lên bảng giải.
HS tóm tắt đề :
Khoảng cách thực tế :
105 km = 105 000 00 cm
Khoảng cách bản đồ : 10,5 cm
a) Tìm TLX ?
b) kcABbd = 10,5 cm
AB thực tế ?
BT 164 (65-SGK):
Bài làm :
Giá bìa cuốn sách là :
1200đ : 10% = 2.000đ
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là :
12000 – 1200 = 0.800đ
(hoặc 1200 . 90% = 10.800đ)
Bài giải :
Nửa chu vi : 22,5 m
PS chỉ nửa CV : chiều rộng.
Chiều rộng HCN: 22,5 : =10m
Chiều dài HCN : .10 = 12,5 m
SHCN = 12,5 . 10 = 125 (m2)
BT 166 (65-SGK):
PS chỉ số HSG gia tăng là: - = Hs ca lớp
Số Hs ca lớp là :
8 : = 45 (HS)
Số HSG kì I của lờp là 45. =10(HS)
2) BT 165 (65-SGK):
Lãi suất 1 tháng là :
Gửi 10 triệu,lãi hàng tháng là :
10 000 000 . =56 000đ
Sau 6 tháng tiền lãi là :
56 000 . 6 = 168 000 đ
Ngày soạn: 05/05/2008 TUẦN 34 Ngày dạy: 10/5/2008 Tiết:104 ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1) I. MỤC TIÊU 1/ Kiến thức:HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh phân số. Các phép tính về phân số và tính chất. 2/ Kỉ năng: Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x. 3/ Thái độ: Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp cho HS. II. CHUẨN BỊ: G.V Bảng phu ghi: - Tính chất cơ bản phân số. - Quy tắc : cộng , trừ, nhân, chia phân số. - Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số và bài tập. HS: Làm các câu hỏi ôn tập chương III và bài tập cho về nhà. Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 18 HĐ1: Ôn tập khái niệm phân số - tính chất cơ bản phân số. 1) Khái niệm phân số: -GV: Thế nào là phân số. Cho ví dụ một phân số nhỏ hơn 0, “... = 0” , “... > 0”. 2) Tính chất cơ bản về phân số: - Phát biểu tính chất cơ bản về phân số ? Nêu dạng tổng quát. Sau đó G.V đưa lên màn hình : “Tính chất cơ bản của phân số” (trang 10 SGK) Vì sao bất kỳ một phân số có mẫu âm cũng viết được dưới dạng phân số có mẫu dương. Bài tập BT 155 (64-SGK) Điền số thích hợp vào ô vuông = = = Bài tập BT 156 (64-SGK) G.V: Muốn rút gọn 1 PS ta làm như thế nào ? GV: Ta rút gọn đến khi PS tối giản (PSTG). Vậy thế nào là PSTG ? Bài tập BT 158 (64-SGK) So sánh hai phân số a) và b) và H.S: Ta gọi với a,b Ỵ Z, b ¹ 0 là 1 phân số, a tử số, b mẫu số của phân số. HS phát biểu t/c cơ bản của phân số, nêu dạng tổng quát. - Có thể viết một phân số bất kỳ có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương băng cách nhân cả tử lẫn mẫu của phân số đó với ( -1 ) H.S giải BT 155 (64-SGK) BT 155 (64-SGK) a/ = ; b/ = H.S: Muốn rút gọn 1 PS ,ta chia cả tử lẫn mẫu cho UC(¹ ±1) của chúng. H.S: PSTG là PS mà tử và mẫu chỉ có ƯC là ± 1. H.S: Muốn so sánh 2 PS : + Viết chúng dưới dạng 2 PS có cùng mẫu dương. + So sánh các tử với nhau. a) ĐS : < b) ĐS : < (dạng phần bù nhanh hơn quy tắc thông thường) 1. Ôn tập khái niệm phân số - tính chất cơ bản phân số. 1) Khái niệm phân số: Ta gọi với a,b Ỵ Z, 2) Tính chất cơ bản về phân số: BT 155 (64-SGK) = = = 18 HĐ2: Các phép tính về phân số 1) Quy tắc các phép tính về phân số: GV : +Phát biểu quy tắc công 2 PS cùng mẫu, không cùng mẫu. + Phát biểu quy tắc trừ 2 PS, nhân 2 PS, chia 2 PS. G.V: Đưa ra một bảng phụ, yêu cầu H.S điền tiếp các công thức. 2) Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số G.V: Đưa ra bảng : “Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số (trang 63-SGK) Yêu cầu H.S phát biểu thành lời đúng các tính chất đó. H.S: Trả lời các câu hỏi. H.S Điền công thức. -H.S phát biểu tính chất của phép cộng và phép nhân phân số thành lời. 2. Các phép tính về phân số 1) Quy tắc các phép tính về phân số: 2) Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số Bài 161 (64-SGK) - Nêu thứ tự thực hiện các phép toán trong từng biểu thức A,B - Yêu cầu H.S giải bài tập. Bài 151 (27-SBT) Tìm x Ỵ Z : 4 - £ x £. -- Bài 162a (SGK.64) Tìm x Ỵ Z: (2,8x – 32) : = - 90 G.V: Yêu cầu một nhóm lên bảng trình bày bài giải của mình. G.V: Kiểm tra thêm vài nhóm nữa. H.S: Trả lời các câu hỏi. ĐS: ; - Nhận xét bổ sung lời giải. - H.S Hoạt động theo nhóm Bài 151 (27-SBT) ĐS : -1 £ x £ - Þ x = -1 Bài 162a (64-SGK) H.S Điền công thức. KQ: x = - 10 7ph HĐ3: Củng cố Bài tập 1: Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng : 1) = . Số thích hợp là : A.12 ; B. 16 ; C. -12 2) < . Số thích hợp là : A. -1 ; B.1 ; C. -2 Bài tầp: Đúng hay sai a/ - = b/ = = 4 c/ + = 2. = 3 ĐS: -12. Chọn câu C 2) ĐS: 1. Chọn câu B a/ Đúng vì: - = = -1 = b/ Sai vì rút gọn ở dạng tổng. c/ Sai thứ tự thực hiện phép toán. * Hướng dẫn về nhà: (2ph) + Ôn tập các kiến thức chương III, ôn lại 3 bài toán cơ bản về phân số. Tiết sau tiếp tục ôn tập chương. - Làm BT 157,159,160,162b;163/65 (SGK) ; 152 (27-SBT). IV. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: Ngày soạn: 05/05/2008 Ngày dạy: 10/5/2008 Tiết:105 ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 2) I. .MỤC TIÊU 1/ Kiến thức: Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chương, hệ thốngh 3 bài toán cơ bản về phân số. 2/ Kỉ năng: Rèn luyện kỹ năng, tính giá trị biểu thức, giải toán đố. 3/ Thái độ: Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn. II. CHUẨN BỊ: G.V : Bảng phụ ghi : - 3 bài toán cơ bản về phân số và các đề bài tập. H.S: Ôn tập chương III, làm các BT đã cho. Giấy trong, bút dạ, bảng nhóm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Oån định: ( 1phút) Kiểm tra sĩ số học sinh. 2/ Kiểm tra bài cũ: (10) Đưa câu hỏi lên màn hình. H.S1: Phân số là gì ? Viết dạng tổng quát của phân số? Chữa BT 162b/65 SGK H.S 2 : Nêu quy tắc phép nhân phân số ? Viết công thức.Phép nhân phân số có những tính chất gì ? Chữa BT 152 (27-SBT) Sau khi học sinh 2 chữa bài, giáo viên hỏi lại học sinh về cách đổi số thập phân, Số %, hỗn số ra phân số, thứ tự thực hiện phép toán, v.v Đáp án: x = 2; - 3/ Bài mới: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 25 HĐ1: Ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số 1) BT 164 (65-SGK): Khi trả tiền mua 1 quyển sách theo đúng giá bìa, Oanh được cửa hàng trả lại 1200đ vì đã được khuyến mại 10%. Vậy Oanh đã mua cuốn sách với giá bao nhiêu ? - GV yêu cầu HS tóm tắt đề bài. - Để tính tiền Oanh trả, trước hết ta cần tìm gì ? à Hãy tìm giá bìa cuốn sách .G.V lưu ý rằng đây là dạng toán tìm 1 số biết giá trị phân số của nó, H.S nêu cách tìm . - GV đưa bảng “3 bài toán cơ bản về phân số” trang 63 SGK lên trước lớp. BT2: ( Đưa đề bài lên màn hình ) Hình chữ nhật. Dài = 125% rộâng, CV = 45m. Tìm SHCN = ? 1) BT 166 (65-SGK): HK I, HS giỏi 6D= số HS còn lại. KH2, HS giỏi tăng thêm 8 bạn(HS cả lớp không đổi) à HSG=Hs còn lại. HKI, 6D có mấy HSG ? 2) BT 165 (65-SGK): Một người gửi tiền tiết kiệm 2 triệu đồng,lãi mỗi tháng 11200đ.Hỏi lãi suất bao nhiêu phần trăm mỗi tháng ? 10 triệu đồng mỗi tháng lãi bao nhiêu ? Sau 6 tháng lãi bao nhiêu ? Bài 5 (đưa đề lên màn hình) Khoảng cách giữa 2 thành phố là 105km. Trên một bản đồ khoảng cách đó dài 10,5 cm a) Tìm tỉ xích bản đồ ? b) Nếu khoảng cách giữa 2 điểm trên bản đồ là 7,2 cm thì trên thực tế khoảng cách là bao nhiêu km ? Tóm tắt: 10% giá bìa là 1200 đ Tính số tiền Oanh trả ? à Để tính số tiền Oanh trả , trước hết ta cần tìm giá bìa . Học sinh tóm tắt : HS hoạt động theo nhóm HKI,HSG = Hs còn lại = HS cả lớp HKII, HSG = Hs còn lại = Hs ca ûlớp HS làm BT, 1 HS lên bảng giải. HS tóm tắt đề : Khoảng cách thực tế : 105 km = 105 000 00 cm Khoảng cách bản đồ : 10,5 cm a) Tìm TLX ? b) kcABbd = 10,5 cm AB thực tế ? BT 164 (65-SGK): Bài làm : Giá bìa cuốn sách là : 1200đ : 10% = 2.000đ Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là : 12000 – 1200 = 0.800đ (hoặc 1200 . 90% = 10.800đ) Bài giải : Nửa chu vi : 22,5 m PS chỉ nửa CV : chiều rộng. Chiều rộng HCN: 22,5 : =10m Chiều dài HCN : .10 = 12,5 m SHCN = 12,5 . 10 = 125 (m2) BT 166 (65-SGK): PS chỉ số HSG gia tăng là: - = Hs ca ûlớp Số Hs ca ûlớp là : 8 : = 45 (HS) Số HSG kì I của lờp là 45. =10(HS) 2) BT 165 (65-SGK): Lãi suất 1 tháng là : Gửi 10 triệu,lãi hàng tháng là : 10 000 000 . =56 000đ Sau 6 tháng tiền lãi là : 56 000 . 6 = 168 000 đ 8ph HĐ3: Bài tập phát triển tư duy Bài 1 : So sánh 2 PS : a) và b) A= và B= Bài 8: 125 (27-SBT) CMR: S=++++++< Bài1 a)<= > = Þ Bài 8: 125 (27-SBT) ++<++= ++<++= Þ S < ++ = Þ S < b) A = 1 + B = 1 + Có 108 – 1 > 108 – 3 Þ < Þ 1 + < 1 + Þ A < B 4/ Hướng dẫn về nhà: (2ph) - Ôn tập các câu hỏi trong “Ôn tập chư ơng III”, hai bảng tổng kết (SGK.63) - Ôn tập các dạng bài của chương, trọng tâm là các dạng bài tập ôn trong 2 tiết vùa qua. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương III. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: