Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 32: Ước chung lớn nhất (bản 2 cột)

Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 32: Ước chung lớn nhất (bản 2 cột)

I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1) Kiến thức: Hs hiểu thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số , thế nào là 2 (3) số nguyên tố cùng nhau.

2) Kĩ năng:

- Hs biết tìm U&CLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố .

- Hs biết tìm ƯC thông qua ƯCLN .

- Hs biết tìm ƯC , ƯCLN trong các bài toán đơn giản

3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.

II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1) Giáo viên: giáo án, SGK

2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 31

III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1) Ổn định lớp: KTSS

2) Kiểm tra bài cũ :

 Ư(12)= ? Ư(30) = ? ƯC (12,30 ) = ?

( Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12 } Ư(30) = { 1;2;3;5;6;10;15;30 } ƯC(12,30) = { 1;2;3;6 })

ĐVĐ: Như SGK/ 54

3) Bài mới :

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

-G: Từ phần KTBC số lớn nhất trong tập hợp ƯC(12,30) là mấy ?

 + H: 6

-G: Đó chính là ƯCLN cua 12 và 30 .

 Giới thiệu kí hiệu

-G:Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số ?

 + H: trả lời

-G: nhận xét

-G: Nêu định nghĩa trong SGK/54

-G: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các ƯC của 12 và 30 với ƯCLN của 12 và 30 ?

 + H : Nêu phần nhận xét trong SGK/54

-G: nhận xét

-G: Tìm ƯCLN ( 5,1) ; ƯCLN(12,30,1) ?

 + H: 2 hs trả lời

-G: nhận xét

- G: Nêu phần chú ý SGK/55

Hoạt động 2:

-G: Nêu ví dụ 2 : Tìm ƯCLN(36,84,168)

-G: Hướng dẫn Hs các bước làm

 + Phân tích các số 36,84,136 ra thừa số nguyên tố ?

 + Để có một số vừa là ước chung của 36,84,168 ta phải chọn các thừa số nào ? Số mũ ra sao ?

 +H: Trả lời

-G: nhận xét

-G: Để tìm ƯCLN của hai hay nhiều số có mấy bước ? Kể ra ?

 +H: Trả lời

-G: Nhận xét

-G: Nêu các bước tìm ƯCLN của hai hay nhiều số như SGK/ 55

-G: Cho hs làm bài ?1

 +H :Thực hiện

-G: Nhận xét

-G: Cho hs làm bài ?2

 +H: 3 hs thực hiện

-G: Nhận xét

-G: Dựa vào ?2 giải thích nhận xét

Hoạt động 3:

-G: Ta đã biết , tất cả các ước chung của 12,30 đều là ước của ƯCLN (12,30). Vậy muốn tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN ta làm như thế nào ?

 -H: Trả lời .

-G: nhận xét

-G: Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN như SGK/56

 I) Ước chung lớn nhất :

Ví dụ :

 Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12 }

 Ư(30) = { 1;2;3;5;6;10;15;30 }

 ƯC(12,30) = { 1;2;3;6 })

 ƯCLN(12,30) = 6

Định nghĩa SGK/54

*Nhận xét :SGK/54

* Chú ý :SGK/55

II) Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố :

Ví dụ 2 : Tìm ƯCLN(36,84,168)

 36 = 22.32

 84 = 22.3.7

 168 = 23.3.7

ƯCLN (36,84,168)= 22.3 = 12

* Cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số : SGK/55

 12 = 22.3

 30 = 2.3.5

ƯCLN(12,30) = 2.3 = 6

 ƯCLN(8,9) = 1

 ƯCLN(8,12,15) = 1

 ƯCLN(24,16,8) = 8

*Nhận xét : SGK/55

III) Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN

 SGK/56

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 173Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 32: Ước chung lớn nhất (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Ngày soạn: 22/10
- Ngày dạy: 25/10	Lớp: 6A2	- Tiết: 32
- Ngày dạy: 25/10	Lớp: 6A3	- Tuần: 11
ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: Hs hiểu thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số , thế nào là 2 (3) số nguyên tố cùng nhau.
2) Kĩ năng:
- Hs biết tìm U&CLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố .
- Hs biết tìm ƯC thông qua ƯCLN .
- Hs biết tìm ƯC , ƯCLN trong các bài toán đơn giản 
3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 31
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ : 
	Ư(12)= ? Ư(30) = ? ƯC (12,30 ) = ?
( Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12 } Ư(30) = { 1;2;3;5;6;10;15;30 } ƯC(12,30) = { 1;2;3;6 })
ĐVĐ: Như SGK/ 54
3) Bài mới : 
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: Từ phần KTBC số lớn nhất trong tập hợp ƯC(12,30) là mấy ? 
	+ H: 6
-G: Đó chính là ƯCLN cua 12 và 30 . 
 Giới thiệu kí hiệu
-G:Thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số ? 
	+ H: trả lời 
-G: nhận xét 
-G: Nêu định nghĩa trong SGK/54
-G: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các ƯC của 12 và 30 với ƯCLN của 12 và 30 ?
	+ H : Nêu phần nhận xét trong SGK/54
-G: nhận xét 
-G: Tìm ƯCLN ( 5,1) ; ƯCLN(12,30,1) ?
	+ H: 2 hs trả lời 
-G: nhận xét
- G: Nêu phần chú ý SGK/55
Hoạt động 2:
-G: Nêu ví dụ 2 : Tìm ƯCLN(36,84,168) 
-G: Hướng dẫn Hs các bước làm 
 + Phân tích các số 36,84,136 ra thừa số nguyên tố ? 
 + Để có một số vừa là ước chung của 36,84,168 ta phải chọn các thừa số nào ? Số mũ ra sao ? 
	+H: Trả lời 
-G: nhận xét
-G: Để tìm ƯCLN của hai hay nhiều số có mấy bước ? Kể ra ? 
	+H: Trả lời 
-G: Nhận xét 
-G: Nêu các bước tìm ƯCLN của hai hay nhiều số như SGK/ 55
-G: Cho hs làm bài ?1
	+H :Thực hiện 
-G: Nhận xét
-G: Cho hs làm bài ?2
	+H: 3 hs thực hiện 
-G: Nhận xét
-G: Dựa vào ?2 giải thích nhận xét 
Hoạt động 3:
-G: Ta đã biết , tất cả các ước chung của 12,30 đều là ước của ƯCLN (12,30). Vậy muốn tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN ta làm như thế nào ? 
	-H: Trả lời . 
-G: nhận xét
-G: Nêu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN như SGK/56
I) Ước chung lớn nhất : 
Ví dụ : 
	Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12 } 
	Ư(30) = { 1;2;3;5;6;10;15;30 } 
	ƯC(12,30) = { 1;2;3;6 })
	ƯCLN(12,30) = 6 
Định nghĩa SGK/54
*Nhận xét :SGK/54
* Chú ý :SGK/55
II) Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố :
Ví dụ 2 : Tìm ƯCLN(36,84,168) 
 36 = 22.32
 84 = 22.3.7
 168 = 23.3.7
ƯCLN (36,84,168)= 22.3 = 12
* Cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số : SGK/55
?1
 12 = 22.3
 30 = 2.3.5
ƯCLN(12,30) = 2.3 = 6
?2
 ƯCLN(8,9) = 1
 ƯCLN(8,12,15) = 1
 ƯCLN(24,16,8) = 8
*Nhận xét : SGK/55
III) Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN 
 SGK/56
IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
1) Củng cố:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
-G: Cho hs làm bài 139a, 142a SGK/56
	- H: 2 hs thực hiện.
-G: Nhận xét 
Bài 139 SGK/56
a) 56 = 23.7
 140 = 22.5.7
ƯCLN(56,140) = 22.7 = 28
Bài 142 SGK/56
a) 16 = 24
 24 = 23. 3
ƯCLN(16,24) = 23 = 8
ƯC(16,24) = Ư(8) = { 1;2;4;8 }
2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học bài . 
Làm bài 139 (b,c,d),140,141, 142(b) SGK/56 
Tiết sau luyện tập
* RÚT KINH NGHIỆM: 

Tài liệu đính kèm:

  • docT+032.doc