I.Mục tiêu :
1.Kiến thức :Biết được kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên , kết quả của một phép chia là một số tự nhiên .
2.Kĩ năng :Trên cơ sở nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ , phép chia hết , chia có dư . Rèn cho hs kĩ năng vận dụng kiến thức về phép trừ , phép chia hết , chia có dư .
3.Thái độ :Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác trong giải các bài toán .
II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, sgk, thước thẳng, bảng phụ bài tập 45; ?3
HS: Thực hiện trước ? 1 sgk trang 21, cách tìm số bị trừ
III.Lên lớp :
1Ổn định tổ chức .1
2.Kiểm tra bài cũ.
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
5 Tìm số tự nhiên x sao cho
2 + x = 5 Gv:Với 2 số tự nhiên 5 và 2 ; 5 và 6 .
-Tìm x sao cho 2 + x = 5
-Tìm x sao cho 6 + x = 5
Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện .
Gv:Từ đó giới thiệu phép trừ 2 số tự nhiên . Hs:Thực hiện .
Hs:Ta có x = 5 – 2 = 3
Hs:Ta có 6 + x = 5 không thể tìm được x .
3.Bài mới
TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP
10
10
8
4
1.Phép trừ hai số tự nhiên .
a – b = c
-Cho hai số tự nhiên a và b , nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x
?1 ( sgk )
2.Phép chia hết . Phép chia có dư .
-Cho hai số tự nhiên a và b , trong đó b 0 , nếu có số tự nhiên x sao cho b . x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x .
?2 .Điền vào chỗ trống .
a. 0 : a = . ( a 0 )
b. a : a = ( a 0 )
c. a : 1 = .
Vd : 14 : 3 = 4 dư 2
*Tổng quát :
Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b 0 ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho a = b . q + r
Trong đó 0 r b
?3 (Bảng phụ) Gv:Phép cộng và phép nhân luôn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên . Còn phép trừ và phép chia thì sao ?
Gv:Vậy với hai số tự nhiên a và b tìm x sao cho b + x = a thì x = ?
Gv:Đó chính là phép trừ .Người ta dùng dấu “- “ để chỉ phép trừ .
Gv:Trong đó a ; c ; b gọi là gì ?
Gv:Yêu cầu hs vẽ tia số và xác định kết quả
Gv:Đặt bút tại 0 di chuyển trên tia số 5 đơn vị theo chiều mũi tên .
Gv:Di chuyển theo chiều ngược lại 2 đơn vị . Khi đó điểm hiệu của 2 và 5 ?
Gv:Vậy qua ?1 muốn thực hiện được phép trừ thì ta có điều kiện gì ?
Gv:Với hai số tự nhiên 12 và 3 ,có số tự nhiên x . Hãy tìm x sao cho 3 . x = 12 .
Gv: Với hai số tự nhiên 12 và 5 ,có số tự nhiên x . Hãy tìm x sao cho 5 . x = 12 .
Gv:Nếu tìm được x = 4 tức là 12 ? 3 thì đó chính là phép chia .
Gv:Với 2 số tự nhiên a và b, trong đó b 0, nếu có số tự nhiên x ,tìm x sao cho b . x = a thì x = ? .
Gv:Người ta dùng dấu “ : “ để chỉ phép chia
Gv:Yêu cầu hs ghi phần in đậm trong sgk .
Gv:Dựa vào các dự kiện trên yêu cầu hs thực hiện ?2 .
Gv:Tại sao câu a thì điều kiện a 0 ?
Gv:Vậy qua các ví dụ trên ta rút ra điều gì ?
Gv:Giới thiệu phép chia có dư; với 14 : 3 ta được ?
Gv:trong đó 14 , 3 , 4 , 2 được gọi là gì ?
Gv:Làm sao thử lại .
Gv:Với phép chia có dư ta sẽ có a = b . q +r tương ứng ví dụ trên khi đó a , b , q , r gọi là gì ?
Gv:Nếu số dư r = 0 thì phép chia này là phép chia hết . Nếu r 0 thì phép chia này được gọi là gì ?
Gv:Yêu cầu hs ghi phần tổng quát vào tập .
Gv:Ghi bảng phụ ?3 yêu cầu hs thực hiện .
Gv:gọi hs lên bảng thực hiện .
Gv:Cho hs khác nhận xét .
Gv:Điều kiện để thực hiện được phép trừ ta làm như thế nào ?
Gv:Số chia trong phép chia cần có điều kiện gì ?
Gv:Trong phép chia có dư số bị chia?
Gv:Chú ý số chia bao giờ cũng khác 0 . Hs: suy nghĩ
Hs: x = a – b
Hs: Ghi bài
Hs: a là số bị trừ ; b là số trừ; clà hiệu
Hs: Vẽ tia số
Hs: Khi đó hiệu của 2 và 5 chỉ ngay ở điểm 3
Hs: Muốn thực hiện được phép trừ thì số bị trừ phải lớn hơn hoặc bằng số trừ
Hs: x = 4
Hs: Không có số tự nhiên nào để 5.x=12
Hs: 12= 4.3
Hs: Với 2 số tự nhiên a và b, trong đó b 0, nếu có số tự nhiên x, tìm x sao cho b . x = a thì x =a:b
Hs: ghi bài
Hs: a. 0 : a = 0 ( a 0 )
b. a : a = 1 ( a 0 )
c. a : 1 = a
Hs: Rút ra nhận xét
Hs: 14 chia 3 dư 2
Hs: trả lời
Hs: 14 = 3.4 +2
Hs: a số bị chia, b số chia, q thương, r số dư
Hs: Nếu số dư r = 0 thì phép chia này là phép chia hết . Nếu r 0 thì phép chia này được gọi là phép chia có dư
Hs: ghi bài
Hs: Lên bảng thực hiện
Hs: nhận xét
Hs: Đọc phần đóng khung sgk và ghi bài
Tuần : 3 NS : 21 / 08 / 2009 Tiết : 7 + 8 LUYỆN TẬP ND : / / I.Mục tiêu : 1.Kiến thức :Củng cố cho hs các tính chất của phép cộng , phép nhân các số tự nhiên . Biết vận dụng các tính chất giao hoán , kết hợp , phép cộng và nhân các số tự nhiên .Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm , tính nhanh . 2.Kĩ năng :Vận dụng một cách hợp lí tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán , tính toán chính xác hợp lí . 3.Thái độ :Trung thực , cẩn thận , tích cực hoạt động xây dựng bài . II.Chuẩn bị : Gv:Giáo án , sgk , thước thẳng , MTBT , bảng phụ . HS:Các bài tập về nhà , máy tính bỏ túi . III.Lên lớp : 1.Ổn định tổ chức .1 2.Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP 5 Chọn câu trả lời đúng nhất -Tìm số tự nhiên x biết : x – 34 = 0 a. x = 0 ; c. x = 15 b. x = 34 ; d. x = 19 Gv:Viết đề bài lên bảng và yêu cầu hs lên bảng trả lời . Gv:Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và giải thích tại sao em chọn đáp án đó . Gv:Kiểm tra lại câu trả lời Hs:Lên bảng thực hiện . Hs:Đáp án b Hs:Nghe giảng . 3.Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP 10 7 15 13 10 10 8 10 *Tính nhanh . -Bài tập 31 (sgk) a.135 + 360 + 65 + 40 . b.463 + 318 + 317 + 22 . c.20 + 21 + 22 + + 30 . -Bài tập 43 (Sbt) Tính nhanh : a.5 . 25 . 2 . 16 . 4 . b.32 . 47 + 32 . 53 . *Tìm quy luật dãy số : -Bài tập 33 (Sgk) Cho dãy số :1;1; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; Trong dãy số trên , mỗi số (kể từ số thứ ba) bằng tổng của hai số liền trước . Hãy viết tiếp bốn số nữa của dãy số . -Bài tập số 34 (sgk) Sử dụng máy tính bỏ túi . -Bài tập số 38 (sgk) Sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện . *Tính nhẩm . -Bài tập số 35 (sgk) Tìm các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả của mỗi tích . 15 . 2 . 6 ; 8 . 18 4 . 4 . 9 ; 15 . 3 . 4 5 . 3 . 12 ; 8 . 2 . 9 -Bài tập số 47 (sbt) Tìm các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả mỗi tích . 11 . 18 ; 15 . 45 ; 11 . 9 . 2 ; 45 . 3 . 5 ; 6 . 3 . 11 ; 9 . 5 . 15 -Bài tập 36 (sgk) a.Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân . 15 . 4 ; 25 . 12 ; 125 . 16 b.Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân đối với phép cộng . 25 . 12 ; 34 . 11 ; 47 . 101 Gv:Ghi đề bài lên bảng cho hs quan sát và giới thiệu . Gv:Yêu cầu hs nêu cách giải các btoán Gv:Các bài này ta áp dụng tính chất nào vào các bài toán này . Gv:Gợi ý ta áp dụng các tính chất của phép cộng để thực hiện . Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào vở bài tập . Gv:Đi xung quanh hướng dẫn chỉnh sửa cách trình bày cho hs . Gv:Phép nhân các số tự nhiên có các tính chất nào ? Gv:Các tính chất đó được áp dụng vào bài tập này như thế nào ? Gv:Yêu cầu 2 hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào vở Gv:Đi xung quanh hướng dẫn chỉnh sửa cách trình bày cho hs . Gv:Gọi hs khác nhận xét . Gv:Yêu cầu hs đọc kĩ đề bài đã cho . Gv:Theo đề bài thì số thứ 3 là số mấy ? Gv:Có phải bằng 2 = 1 + 1 ? Gv:Vậy 5 = ? và 8 = ? Gv:Vậy 4 số tiếp theo ta viết như thế nào ? Gv: Yêu cầu hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào vở bài tập . Gv:Đi xung quanh hướng dẫn chỉnh sửa cách trình bày cho hs . Gv:Kiểm tra hs có mang theo máy tính bỏ túi có đầy đủ hay không . Gv:Khi mở máy ta sử dụng phím gì ? Gv:Tắt máy ? Gv:Các phím số từ bao nhiêu ? Gv:Các phép toán ? Gv:Hướng dẫn cho hs quy trình ấn phím và cách sử dụng máy như thế nào cho đúng . Gv:Yêu cầu hs làm bài tập c của bài tập 34 Gv: Yêu cầu hs thực hiện . Gv:Tương tự gv hướng dẫn hs sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện bài tập 38 (sgk ) Gv:Trước hết sử dụng máy tính kiểm tra lại kết quả của câu b . Gv:Dùng máy tính bỏ túi để tính câu c . Gv:Yêu cầu hs làm bài tập c của bài tập 38 Gv: Yêu cầu hs thực hiện bài tập 35 Gv:Để thực hiện yêu cầu của bài toán này ta phải làm như thế nào ? Gv:Trước hết ta phài tìm hiểu xem những tích nào có số bằng nhau ? Gv:Từ dự đoán đó em hãy kiểm tra xem nó có thực sự bằng nhau không ? Gv: Yêu cầu hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào vở Gv:Gọi hs khác lên bảng nhận xét . Gv:Tương tự như bài tập số 35 em hãy thực hiện bài toán trên . Gv: Yêu cầu hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào vở bài tập . Gv:Gọi hs khác lên bảng nhận xét . Gv:Kiểm tra lại kết quả và thống nhất ý kiến . Gv:Lấy ví dụ có thể tính nhẩm 45. 6 = 45 .(2. 3) = (45.2) .3= 9 .3 = 270 Gv:Dựa vào ví dụ trên yêu cầu 1 hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào vở bài tập . Gv:Gợi ý :45 .6= (40 + 5).6 = 40.6 + 5.6 = 240 + 30 = 270 . Gv:Dựa vào ví dụ trên yêu cầu 1 hs lên bảng thực hiện và yêu cầu các hs còn lại làm vào vở bài tập . Gv: Đi xung quanh hướng dẫn chỉnh sửa cách trình bày cho hs Hs: Chú ý quan sát đề bài Hs: Ta áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp để giải Hs: 3 hs lên bảng thực hiện a.135 + 360 + 65 + 40 = (135+65) + (360 + 40) = 200 + 400 = 600 b.463 + 318 + 317 + 22 = (463 +317) + (318+ 22) = 780 + 340 = 1120 c.20 + 21 + 22 + + 30 =(20+30)+(21+29)+(22+28)+(23+27)+(24+26)+25 =50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25=275 Hs: Nêu tính chất phép nhân Hs: Nêu cách thực hiện a.5 . 25 . 2 . 16 . 4 = (5.2).(4.25).16 = 10.100.16 = 16000 b.32 . 47 + 32 . 53 = 32.(47+53) = 32.100 = 3200 Hs: Nhận xét Hs: Đọc kĩ bài toán Hs: 2 =1 + 1; 3 = 1+2; 5 = 2 + 3; 8 = 5 + 3; 8 + 5 = 13 ; 13 + 8 = 21; Hs: Bốn số tiếp theo của dãy số là: 13 ; 21 ; 34 ; 55 Hs: Ghi bài Hs: Đưa máy tính ra Hs: Mở máy bấm ON Tắt máy bấm OFF Các phím số từ 1 đến 9 Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia Hs: Thực hiện quy trình ấn phím như bài mẫu Hs: Thực hiện bài tập c trên máy tính Hs: Tự kiểm tra kết quả với nhau Hs: Sử dụng máy tính thực hiện quy trình ấn phím để giải bài tập 38 Hs: Tự kiểm tra kết quả với nhau Hs: Ta tính nhẩm Hs: Ta thấy: 15.2 .6 = 15.3.4 = 5.3.12 8.18 = 8.2.9 = 4. 4.9 Hs: Kiểm tra lại Hs: Ghi lại vào tâp bài tập Hs: Cả lớp thực hiện và trình bày vào tập 11.18 =1 1.9.2 = 6.3.11 15.45 = 45.3.5 = 9.5.15 Hs: nhận xét Hs: Chú ý quan sát 15.4 =15.(2.2) = (15.2).2 = 30.2 = 60 25.12 = 25.(4.3) = (25.4).3 = 100.3 = 300 125.16 = 125.(8.2) = (125.8).2 = 1000.2 = 2000 Hs: Nhận xét Hs: Chú ý quan sát Hs: Thực hiện dựa theo bài tập mẫu 4.Củng cố.Trong quá trình làm bài tập . 1 5.Dặn dò .-Xem lại các bài tập vừa làm và có thể tìm cách giải khác , Ôn lại các tính chất đã học . -Bài tập về nhà : +Với hai số tự nhiên 5 và 2 .tìm số tự nhiên x sao cho 2 + x = 5 . +Để tìm số bị trừ và số trừ ta tìm như thế nào ? + Thực hiện trước ? 1 sgk trang 21 . Tuần : 3 NS : 22/ 08 / 2009 Tiết : 9 Bài 6 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA ND : / / I.Mục tiêu : 1.Kiến thức :Biết được kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên , kết quả của một phép chia là một số tự nhiên . 2.Kĩ năng :Trên cơ sở nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ , phép chia hết , chia có dư . Rèn cho hs kĩ năng vận dụng kiến thức về phép trừ , phép chia hết , chia có dư . 3.Thái độ :Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác trong giải các bài toán . II.Chuẩn bị : Gv: Giáo án, sgk, thước thẳng, bảng phụ bài tập 45; ?3 HS: Thực hiện trước ? 1 sgk trang 21, cách tìm số bị trừ III.Lên lớp : 1Ổn định tổ chức .1 2.Kiểm tra bài cũ. TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP 5 Tìm số tự nhiên x sao cho 2 + x = 5 Gv:Với 2 số tự nhiên 5 và 2 ; 5 và 6 . -Tìm x sao cho 2 + x = 5 -Tìm x sao cho 6 + x = 5 Gv:Gọi hs lên bảng thực hiện . Gv:Từ đó giới thiệu phép trừ 2 số tự nhiên . Hs:Thực hiện . Hs:Ta có x = 5 – 2 = 3 Hs:Ta có 6 + x = 5 không thể tìm được x . 3.Bài mới TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bổ sung PP 10 10 8 4 1.Phép trừ hai số tự nhiên . a – b = c -Cho hai số tự nhiên a và b , nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x ?1 ( sgk ) 2.Phép chia hết . Phép chia có dư . -Cho hai số tự nhiên a và b , trong đó b 0 , nếu có số tự nhiên x sao cho b . x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết a : b = x . ?2 .Điền vào chỗ trống . a. 0 : a = . ( a 0 ) b. a : a = ( a 0 ) c. a : 1 = . Vd : 14 : 3 = 4 dư 2 *Tổng quát : Cho hai số tự nhiên a và b trong đó b 0 ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho a = b . q + r Trong đó 0 r < b ?3 (Bảng phụ) Gv:Phép cộng và phép nhân luôn thực hiện được trong tập hợp số tự nhiên . Còn phép trừ và phép chia thì sao ? Gv:Vậy với hai số tự nhiên a và b tìm x sao cho b + x = a thì x = ? Gv:Đó chính là phép trừ .Người ta dùng dấu “- “ để chỉ phép trừ . Gv:Trong đó a ; c ; b gọi là gì ? Gv:Yêu cầu hs vẽ tia số và xác định kết quả Gv:Đặt bút tại 0 di chuyển trên tia số 5 đơn vị theo chiều mũi tên . Gv:Di chuyển theo chiều ngược lại 2 đơn vị . Khi đó điểm hiệu của 2 và 5 ? Gv:Vậy qua ?1 muốn thực hiện được phép trừ thì ta có điều kiện gì ? Gv:Với hai số tự nhiên 12 và 3 ,có số tự nhiên x . Hãy tìm x sao cho 3 . x = 12 . Gv: Với hai số tự nhiên 12 và 5 ,có số tự nhiên x . Hãy tìm x sao cho 5 . x = 12 . Gv:Nếu tìm được x = 4 tức là 12 ? 3 thì đó chính là phép chia . Gv:Với 2 số tự nhiên a và b, trong đó b 0, nếu có số tự nhiên x ,tìm x sao cho b . x = a thì x = ? . Gv:Người ta dùng dấu “ : “ để chỉ phép chia Gv:Yêu cầu hs ghi phần in đậm trong sgk . Gv:Dựa vào các dự kiện trên yêu cầu hs thực hiện ?2 . Gv:Tại sao câu a thì điều kiện a 0 ? Gv:Vậy qua các ví dụ trên ta rút ra điều gì ? Gv:Giới thiệu phép chia có dư; với 14 : 3 ta được ? Gv:trong đó 14 , 3 , 4 , 2 được gọi là gì ? Gv:Làm sao thử lại . Gv:Với phép chia có dư ta sẽ có a = b . q +r tương ứng ví dụ trên khi đó a , b , q , r gọi là gì ? Gv:Nếu số dư r = 0 thì phép chia này là phép chia hết . Nếu r 0 thì phép chia này được gọi là gì ? Gv:Yêu cầu hs ghi phần tổng quát vào tập . Gv:Ghi bảng phụ ?3 yêu cầu hs thực hiện . Gv:gọi hs lên bảng thực hiện . Gv:Cho hs khác nhận xét . Gv:Điều kiện để thực hiện được phép trừ ta làm như thế nào ? Gv:Số chia trong phép chia cần có điều kiện gì ? Gv:Trong phép chia có dư số bị chia? Gv:Chú ý số chia bao giờ cũng khác 0 . Hs: suy nghĩ Hs: x = a – b Hs: Ghi bài Hs: a là số bị trừ ; b là số trừ; clà hiệu Hs: Vẽ tia số Hs: Khi đó hiệu của 2 và 5 chỉ ngay ở điểm 3 Hs: Muốn thực hiện được phép trừ thì số bị trừ phải lớn hơn hoặc bằng số trừ Hs: x = 4 Hs: Không có số tự nhiên nào để 5.x=12 Hs: 12= 4.3 Hs: Với 2 số tự nhiên a và b, trong đó b 0, nếu có số tự nhiên x, tìm x sao cho b . x = a thì x =a:b Hs: ghi bài Hs: a. 0 : a = 0 ( a 0 ) b. a : a = 1 ( a 0 ) c. a : 1 = a Hs: Rút ra nhận xét Hs: 14 chia 3 dư 2 Hs: trả lời Hs: 14 = 3.4 +2 Hs: a số bị chia, b số chia, q thương, r số dư Hs: Nếu số dư r = 0 thì phép chia này là phép chia hết . Nếu r 0 thì phép chia này được gọi là phép chia có dư Hs: ghi bài Hs: Lên bảng thực hiện Hs: nhận xét Hs: Đọc phần đóng khung sgk và ghi bài 5 4.Củng cố. Treo bảng phụ ghi bài tập 45 sách giáo khoa . a 392 278 357 420 b 28 13 21 14 q 25 12 r 10 0 2 5.Dặn dò .-Về nhà xem lại bài vừa học (Phép trừ , phép chia hết , phép chia có dư ) -Điều kiện để thực hiện được phép trừ . -Số chia cần có điều kiện gì ? Số dư thì sao ? -Làm bài tập 43 , 44 , 46 và tiết sau mang theo máy tính bỏ túi .
Tài liệu đính kèm: