Giáo án Hình học 6 - Tiết 8: Độ dài đoạn thẳng - Năm học 2009-2010 - Hà Văn Hợi

Giáo án Hình học 6 - Tiết 8: Độ dài đoạn thẳng - Năm học 2009-2010 - Hà Văn Hợi

I.- Mục tiêu :

1./ Kiến thức cơ bản : - Biết độ dài đoạn thẳng là gì?

2./ Kỹ năng cơ bản : - Biết sử dụng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng .

- Biết so sánh hai đoạn thẳng.

3./ Thái độ : - Cẩn thận trong khi đo .

II.- Phương tiện dạy học :

 Sách giáo khoa , thước thẳng

III.- Hoạt động trên lớp :

 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số

 

doc 2 trang Người đăng vanady Lượt xem 1296Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 6 - Tiết 8: Độ dài đoạn thẳng - Năm học 2009-2010 - Hà Văn Hợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:10/10/09
Ngày dạy:
Tiết 8	 § 7. ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
I.- Mục tiêu : 
1./ Kiến thức cơ bản : - Biết độ dài đoạn thẳng là gì?
2./ Kỹ năng cơ bản : - Biết sử dụng thước đo độ dài để đo đoạn thẳng .
Biết so sánh hai đoạn thẳng.
3./ Thái độ : - Cẩn thận trong khi đo .
II.- Phương tiện dạy học :
	Sách giáo khoa , thước thẳng 
III.- Hoạt động trên lớp : 
	1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số
GV-HS
ND
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 
 Học sinh làm bài tập 36 
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình 36 SGK 
Gọi 1 HS khác trả lời miệng
2) bài mới:
Hoạt động 2: Đo Đoạn thẳng :
- Vẽ đoạn thẳng AB và cho biết hai mút của đoạn thẳng đó .
- Đo đoạn thẳng AB vừa vẽ . Nói cách đo độ dài . Điền kết quả vào ô trống 
 AB = . . . . . cm
- Học sinh lên bảng vẽ đoạn thẳng 
- Đo độ dài đoạn thẳng AB
- Nêu cách đo . Viết kết quả 
- GV : Mỗi đoạn thẳng có một độ dài . Độ dài đoạn thẳng là một số dương .
Chú ý : 
- Đoạn thẳng là một hình còn độ dài đoạn thẳng là một số 
Hoạt động 3:So sánh hai đoạn thẳng 
- GV vẽ ba đoạn thẳng AB ; CD ; MN 
HS đo và so sánh dộ dài của AB và CD ; AB và MN ; CD và MN
Củng cố : Làm ?1
HS quan sát và đo trực tiếp hình 41 SGK và trả lời miệng.
GV y/c HS Quan sát các dụng cụ đo độ dài hình 42 SGK và làm ?2
GV giới thiệu đơn vị đo độ dài inh-sơ và y/c HS làm ?3 (trả lời miệng)
bài tập 36
a)Đường thẳng a không qua mút của đoạn thẳng nào 
b)Đường thẳng a cắt đoạn thẳng AB và AC
c)Đường thẳng a không cắt đoạn thẳng BC
I.- Đo Đoạn thẳng :
 A B
 0 1 2 3 
- Người ta dùng thước thẳng có ghi đơn vị để đo đoạn thẳng .
- Đặt thước dọc theo đoạn thẳng sao cho vạch số 0 của thước trùng với đầu A , đầu B chỉ số đo đoạn thẳng trên thước .
+ Mỗi đoạn thẳng có một độ dài . Độ dài đoạn thẳng là một số dương .
* Chú ý :
 - Ta còn nói độ dài AB là khoảng cách giữa hai điểm A và B
 - Khi điểm A trùng với điểm B thì độ dài AB = 0
II.- So sánh hai đoạn thẳng 
 Dựa vào độ dài đoạn thẳng ta có thể so sánh hai đoạn thẳng 
 A B AB = 2 cm
C D CD = 3 cm 
M N MN = 2 cm
 Ta có :
 AB MN
?1 HS đo và đọc KQ
?2 HS trả lời miệng
?3 1inh-sơ=2,54cm=25,4mm
3./ Củng cố toàn bài :
Làm bài tập 43 và 44a
Bài tập 43: câu nói này saivì đường từ nhà em đến trường không thẳng
Bài tập 44: a)AD>DC>CB>AB
 4./ Dặn dò :
Học bài 
Làm các bài tập 40 ; 42 ; 45 SGK trang 119

Tài liệu đính kèm:

  • docHH6 T8.doc