1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Hệ thống hóa kiến thức Chơng II về số nguyên Z.
- Các phép tóan cộng, trừ, nhân 2 số nguyên. Cách so sánh 2 số nguyên, tính giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên.
b. Kĩ năng
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, tính giá trị tuyệt đối, lũy thừa của số nguyên và loại toán tìm x.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính chất các phép tóan vào thực hiện phép tính.
c. Thái độ:
- Học sinh hứng thỳ say mờ trong học tập
2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh:
a. giỏo viờn: Giáo án, SGK.
b. học sinh: ôn tập, làm trớc bài tập.
3. Tiến trỡnh bài dạy:
a. Kiểm tra: (8) 4 học sinh giải 111a, b, c, d.
a) {(-13) + (-15)} + (-8) = (-28) + (-8) = -36
b) {500 - (-200)} - (210 + 100) = 700 - 310 = 390
c) {-(-129) + (-119)} - 301 + 12 = 100 - 301 + 12 = 189
d) 777 - (-111) - (-222) + 20 = {777 + 111 + 222 + 20} = (888 + 222) + 20
= 1110 + 20 = 1130
b. Dạy nội dung bài mới:
Tuần: 23 Tiết: 66 Ôn tập chương II (T1) 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức Chơng II về số nguyên Z. - Các phép tóan cộng, trừ, nhân 2 số nguyên. Cách so sánh 2 số nguyên, tính giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên. b. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính 1 cách chính xác và hợp lý. c. Thỏi độ: - Học sinh hứng thỳ say mờ trong học tập 2. Chuẩn bị: a. Giỏo viờn: Giáo án, SGK. b. Học sinh: Vở ghi, ôn tập Chơng. 3. Tiến trỡnh bài dạy: a. Kiểm tra: Kết hợp cùng ôn tập. b.Dạy nội dung bài mới: 15’ 5’ 8’ 7’ 5’ ? Viết tập Z các số nguyên? ? Biểu diễn trục số nguyên Z? ? Số đối của số nguyên a là gì? ? Giá trị tuyệt đối của 1 số là gì? ? Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a có thể là số dơng, số âm, bằng 0 đợc không? ? Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên? GV:cho 1 học sinh giải 107(98)SGK? ? Có em nào ra kết quả khác không? ? So sánh a; a, -a với 0? ? So sánh b; -b; b với 0? ? 1 học sinh giải 108 SGK? Cho 1 số nguyên a so sánh -a với a và với 0? ? Sắp xếp các năm sinh theo thứ tự thời gian tăng dần? ? 1 học sinh giải 110(99)SGK? Tổng 2 số nguyên âm là 1 số nguyên âm? đúng? sai? ? Tổng 2 số nguyên dơng là 1 số nguyên dơng? Cho VD? Tính 2 số nguyên âm là 1 số âm? VD? A. Lý thuyết: (15’) 1. Tập hợp Z = {. -3, -2, -1, 0, 1, ,2, 3} Z = Z - {0} Z + = Z - N 2. Số đối của số nguyên a là -a Số đối của số nguyên có thể là số dơng, có thể là số âm, hoặc số 0. Số 0 có số đối = chính nó. 3. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a: là khoảng cách từ a đến 0 trên trục số. a = a nếu a 0 -a nếu a < 0 => a 0 a 4. Nêu quy tắc cộng, trừ, nhân 2 số nguyên: SGK. 5. Nêu các tính chất phép cộng, trừ, nhân của số nguyên. B. Bài tập: Bài 107(98)SGK(5’) Trên trục số cho 2 điểm a, b a) a = -4 => - a = 4 => a = 4; -a = 4 b = 3 => - b = -3=> b = -b = 3 b) So sánh: a - a > 0 a = -a > 0 b > 0 => -b 0 Bài 108(98)SGK(5’) a Z => +) a > ) => -a < a ; -a < 0 =) a = 0 => a = -a = 0 +) a -a > a ; -a > 0 Bài 109(98)SGK(5’) - 624; - 570, - 287, 1441, 1596, 1777, 1850. Bài 110(99)SGK(5’) ) Tổng 2 số nguyên âm là 1 số nguyên âm. VD: (-2) + (-4) = -6 b) Tổng 2 số nguyên dơng là 1 số nguyên dơng đúng. VD: 3 + 5 = 8 c) Tích 2 số nguyên âm là 1 số nguyên âm. Sai VD: (-2).(-3) = 6 d) Tích 2 số nguyên dơng là 1 số nguyên dơng. Đúng VD: 2.3 = 6 c.Củng cố luyện tập: Kết hợp trong quỏ trỡnh ụn tập d. Hớng dẫn học bài, làm bài tập về nhà(2’) -Về học bài, làm bài tập 111 -> 115 (99)SGK. - Tiết sau ôn tập tiếp. Tuần: 23 Tiết: 67 Ôn tập chương II (T2) 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: - Hệ thống hóa kiến thức Chơng II về số nguyên Z. - Các phép tóan cộng, trừ, nhân 2 số nguyên. Cách so sánh 2 số nguyên, tính giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên. b. Kĩ năng - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, tính giá trị tuyệt đối, lũy thừa của số nguyên và loại toán tìm x. - Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính chất các phép tóan vào thực hiện phép tính. c. Thỏi độ: - Học sinh hứng thỳ say mờ trong học tập 2. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh: a. giỏo viờn: Giáo án, SGK. b. học sinh: ôn tập, làm trớc bài tập. 3. Tiến trỡnh bài dạy: a. Kiểm tra: (8’) 4 học sinh giải 111a, b, c, d. a) {(-13) + (-15)} + (-8) = (-28) + (-8) = -36 b) {500 - (-200)} - (210 + 100) = 700 - 310 = 390 c) {-(-129) + (-119)} - 301 + 12 = 100 - 301 + 12 = 189 d) 777 - (-111) - (-222) + 20 = {777 + 111 + 222 + 20} = (888 + 222) + 20 = 1110 + 20 = 1130 b. Dạy nội dung bài mới: 5’ 5’ 5’ 5’ 5’ 5’ 5’ 2 học sinh giải 112, 113 (99)SGK? Muốn tìm a ta làm ntn? áp dụng quy tắc chuyển vế, đổi dấu? Điền các số -1, 1, -2, 2, -3, 3 thích hợp vào ô trống để đợc các tổng hàng ngang, hàng dọc đờng chéo đều = nhau? x có thể nhận những giá trị nào? Tính tổng các giá trị đó? Tính = cách nào nhanh nhất? Tơng tự câu a tính tổng x biết - 6 < x < 4? 3 học sinh giải 115, 116, 117(99)SGK? Tìm a biết: a = 5? a = 0? a = -3? a = -5 -11.a = -22? Tính (-4)(-5)(-6) =? Tính (-3+6) (-4)=? Tính (-7)3.24=? Cần chú ý gì khi thực hiện dãy tính có chứa lũy thừa? Muốn tìm x ta làm ntn? Bài 112(99)SGK(5’) a - 10 = 2a - 5 => 2a - a = 5 - 10 => a = -5 Vậy bạn nghĩ số a = -5 Bài 113(99)SGK(5’) Tổng -1, 1, 2, -2, 3, -3, 4, 0, 5 luôn = 9 => Các hàng có tổng = 3 Bài 114: Liệt kê và tính tổng x Z a) -8 < x < 8 (5’) => x = -7, -6, -5, -4, -3, -2, -1.7 => (-7 + 7) + (-6 + 6) + (-5+ 5) + . + 0 = 0+ 0 + ) + 0 = 0 b) -6 < x < 4 => x ={ -5, -4, -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3} => [(-5) + (-4)]+ [(-3) + 3 ]+ (-2 + 2) + (-1+ 1) = 0 + 0 + 0 + 0 +( -9) = -9 Bài 115(99)SGK(5’) Tìm a Z biết: a) a = 5 => a = 5 hoặc a = -5 b) a = 0 => a = 0 c) a = -3 => không có a d) a = -5 = 5 => a = 5 hoặc a = -5 e) -11. a = -22 => a = 2 => a = 2 hoặc a = -2 Bài 116(99)SGK(5’) Tính: a) (-4)(-5)(-6) = 20.(-6)= -120 b) (-3 + 6) (-4) = 3.(- 4) =-12 Bài 117(99)SGK(5’) a) Tính: (-7)3.24 = - 243 . 16 = - 5488 b) 534 .9-4)2 = 625 . 16 = 9900 Bài 118(99)SGK(5’) Tìm x Z biết: a) 2x - 35 = 15 => 2 x = 50 => x = 25 b) x - 1 = 0 => x - 1 = 0 => x = 1 c. Củng cố luyện tập : Kết hợp trong quỏ trỡnh ụn tập d. Hớng dẫn học bài, làm bài tập về nhà:(2’) - Về ôn tập tiết sau kiểm tra 1 tiết - Kẻ giấy kiểm tra. Kiểm tra 45 phút (chương II) 1. Mục tiêu: - Kiểm tra kiến thức Chơng II về số nguyên và các phép tính trên tập hợp số nguyên. - Kiểm tra kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, giá trị tuyệt đối, tìm bội và ớc của số nguyên. 2. Chuẩn bị: 1. GV: Ra đề. 2. Trò:Ôn tập + chuẩn bị giấy kiểm tra. 3. Tiến trỡnh bài dạy: I. Đề bài: Câu 1: phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu? Vận dụng tính: (-150 + 122 =? Câu 2: Điền số vào ô vuông cho đúng? a) Số đối của -7 là b) Số đối của 0 là c) Số đối của 10 là d) 0 = e) - 25 = h) 19 = i) -5 < k) -3 > Câu 3: Tính: a) 127 - 18(5+6) =?; b) 26 + 7 (4 - 12) =? Câu 4: Tìm x Z biết: a) - 13 x = 39 ; b) 2 x - (-17) = 15 Câu 5: a) Tìm tất cả các ớc của -10 ; b) Tìm 5 số là bội của -11 Câu 6: Tính tổng x thỏa mãn: - 15 < x < 14 II. Biểu điểm đáp án: Câu 1: (1,5 đ) a) Phát biểu đúng quy tắc (1đ) ; b) (-15) + 122 = 107 (0,5đ) Câu 2: (2đ) a) Số đối của -7 là 7 ; b) Số đối của 0 là 0 c) Số đối của 10 là -10 ; d) 0 = 0 e) - 25 =25; h) 19 =19 i) -5 -4 Câu 3: (2 đ) a) 127 - 18(5+6) = 127 - 120 - 108 = - 101; b) 26 + 7 (4 - 12) = 26 + 28 - 84 = -32 Câu 4: Tìm x biết rằng (2 đ) a) - 13 x = 39 => x = -3; b) 2 x - (-17) = 15 => 2x = 15 + (-17)= -2 => x = -1 Câu 5: (2đ) a) Ư(-10) = {1, -1, 2, -2, 5, -5, 10, -10}; b) B(-11) = {0, -11, 11, 22, -22} Câu 6: (0,5 đ) -15 x {-14, -13, .11, 12, 13} Tính tổng: (-13 + 130 + (-12 + 12) + + 0 + (-14) = 0 + 0 + + 0 + (-14) = -14 d. Hớng dẫn học bài, làm bài tập về nhà: Nhận xét giờ kiểm tra. Chuẩn bị sách giáo khoa tập II tiết sau học. Ký duyêt Ngày tháng năm 2010 TT Nguyễn Xuân Nam
Tài liệu đính kèm: