Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 30: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 30: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh

I. Mục tiêu:

1) Kiến thức:

Học sinh được củng cố và khắc sâu các kiến thức về ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.

2) Kỹ năng:

Rèn kỹ năng tìm ước chung và bội chung. Tìm giao của hai tập hợp

3) Thái độ:

Vận dụng vào các bài toán thực tế.

II.Chuẩn bị:

1) Giáo viên: SGK, giáo án, bảng phu, đồng dùng dạy .

2) Học sinh: Làm cac bài tập, dụng cụ học .

III. Tiến trình dạy học:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung

Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ

10 - Nêu câu hỏi kiểm tra:

HS1: Ước chung của hai hay nhiều số là gì? x ƯC (a, b) khi nào? Lm bài tập 135 a, b.

HS2: Lm bài tập 135 135c.

HS3: Bội chung của hai hay nhiều số là gì? x BC (a, b) khi nào? Tìm BC(8, 12).

Yu cầu nhận xt.

Đánh giá. 3 HS lên bảng

HS1: Trả lời, lm bi tập ln bảng.

Hs2: lm bi tập ln bảng.

HS3: Trả lời, lm bi tập ln bảng.

B(8) = {0; 8; 16; 24; 4 ; }

B(12) = {0; 12; 24; 36; }

BC(8, 12) = {0; 24; 48; }

Nhận xt. Bài tập 135:

a/ Ư(6) = {1; 2; 3; 6}

 Ư(9) = {1; 3; 9}

 ƯC (6, 9) = {1; 3}

b/ Ư(7) = {1; 7}

 Ư(8) = {1; 2; 4; 8}

 ƯC(7, 8) = 1

c/ Ư(4) = {1; 2; 4}

 Ư(6) = {1; 2; 3; 6}

 Ư(8) = {1; 2; 4; 8}

 ƯC (4, 6, 8) = {1; 2}

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 167Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 30: Luyện tập - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Tiết 30	 Ngày soạn: 31/10/2011 - Ngày dạy: 4/11/2011
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: 
Kiến thức:
Học sinh được củng cố và khắc sâu các kiến thức về ước chung và bội chung của hai hay nhiều số.
Kỹ năng: 
Rèn kỹ năng tìm ước chung và bội chung.. Tìm giao của hai tập hợp 
Thái độ: 
Vận dụng vào các bài toán thực tế. 
II.Chuẩn bị: 
Giáo viên: SGK, giáo án, bảng phu, đồng dùng dạy.ï 
Học sinh: Làm cac bài tập, dụng cụ học. 
III. Tiến trình dạy học: 
TG
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Nội dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
10’
- Nêu câu hỏi kiểm tra: 
HS1: Ước chung của hai hay nhiều số là gì? x ƯC (a, b) khi nào? Làm bài tập 135 a, b. 
HS2: Làm bài tập 135 135c. 
HS3: Bội chung của hai hay nhiều số là gì? x BC (a, b) khi nào? Tìm BC(8, 12). 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
3 HS lên bảng 
HS1: Trả lời, làm bài tập lên bảng.
Hs2: làm bài tập lên bảng.
HS3: Trả lời, làm bài tập lên bảng. 
B(8) = {0; 8; 16; 24; 4 ; }
B(12) = {0; 12; 24; 36; }
BC(8, 12) = {0; 24; 48; }
Nhận xét.
 Bài tập 135: 
a/ Ư(6) = {1; 2; 3; 6} 
 Ư(9) = {1; 3; 9}
 ƯC (6, 9) = {1; 3} 
b/ Ư(7) = {1; 7}
 Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
 ƯC(7, 8) = 1 
c/ Ư(4) = {1; 2; 4} 
 Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
 Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
 ƯC (4, 6, 8) = {1; 2} 
Hoạt động 2 : Luyện tập 
34’
- Yêu cầu làm bài tập 136:
Gọi 2 Hs lên bảng mỗi em viết một tập hợp. 
Gọi 1 HS lên viết tiếp tập hợp M là giao của hai tập hợp A và B. 
Yêu cầu học sinh nhắc lại thế nào là giao của hai tập hợp? 
Gọi 1 Hs dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa tập hợp M với các tập hợp A và B 
Yêu cầu Hs nhắc lại thế nào là tập con của một tập hợp. 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 137:
Gọi 5 Hs lần lượt trả lời 
Hỏi thêm: Tìm giao của N và N*.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 138:
(bảng phụ) 
Gọi đại diện các nhóm lên điền: 
- Tại sao cách chia a và c lại thực hiện được, cách chia b không thực hiện đươc? 
- Trong các cách chia trên, cách chia nào số bút và số vở ở mỗi phần thưởng ít nhất? nhiều nhất? 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- 1 Hs đọc đề. 
2 Hs lên bảng. 
1 Hs lên bảng.
 Nhắc lại.
1 Hs lên bảng.
Nhắc lại.
Nhận xét.
- Cả lớp làm bài 137 
5 HS lần lượt trả lời 
Nhận xét.
- Cả lớp làm bài 138 theo nhóm trong 3’.
Đại diện các nhóm lên điền 
Cách chia
Số phần thưởng
Số bút ở mỗi phần thưởng
Số vở ở mỗi phần thưởng
a
4
6
8
b
6
c
8
3
4
- Cách chia a và c thực hiện được vì 24 chia hết cho 6 và 3 và 32 chia hết cho 8 và 4.
Cách chia b không thực hiện được vì 32 không chia hết cho 6.
- Cách chia a thì số bút và số vở nhiều nhất 
 Cách chia c thì số bút và số vở ít nhất 
Nhận xét.
Bài tập 136: 
A = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36} 
B = {0; 9; 18; 27; 36} 
M = A B = {0; 18; 36}
M A, M B
Bài tập 137: 
a/ A B ={Cam, chanh} 
b/ A B là tập hợp các học sinh vừa giỏi văn vừa giỏi tóan 
c/ A B = B 
d/ A B = 
e/ N N* = N* 
Bài tập 138: 
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà
1’
- Ơn lại bài học. 
- Làm bài cịn lại. 
- Soạn bài 17: Ước chung lớn nhất.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 T10 tiết 30.doc