Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 86, Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số (tiếp theo) - Năm học 2009-2010 (bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 86, Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số (tiếp theo) - Năm học 2009-2010 (bản 2 cột)

I. MỤC TIÊU

- Củng cố khắc sâu kiến thức phép nhân và tính chất cơ bản của phép nhân.

- Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất các tính chất cơ bản để giải tóan

II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ

Nêu quy tắc nhân phân số ?

 các tính chất cơ bản của phép nhân phân số?

Nhận xét và cho điểm

Quy t¾c: . =

tính chất giao hoán:

 . = .

tính chất kết hợp:

 . . = . .

nhân với số 1

 .1= 1. =

tính chất phân phối giữa phép nhân với cộng:

 . + = . + .

 

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 204Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 86, Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số (tiếp theo) - Năm học 2009-2010 (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2, ngày 22 tháng 3 năm 2010.
Tiết 86.	§11 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU
Củng cố khắc sâu kiến thức phép nhân và tính chất cơ bản của phép nhân.
Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất các tính chất cơ bản để giải tóan
II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu quy tắc nhân phân số ?
 các tính chất cơ bản của phép nhân phân số?
Nhận xét và cho điểm
Quy t¾c: .= 
tính chất giao hoán:
. = .
tính chất kết hợp:
. .= . .
nhân với số 1
.1= 1. = 
tính chất phân phối giữa phép nhân với cộng:
. + = . +.
Hoạt động 2: ÁP DỤNG
Cho HS xem VD 2 ở SGK sau đó làm ?2
? 2. 
Hoạt động 3. LUYỆN TẬP
 Gọi 2 HS trình bày.
HS1: a, b
HS2: c, d
 - Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật?
- Nêu cống thức tính chu vi hình chữ nhật?
- Gọi 1 HS lên trình bày bài giải
- Làm thế nào để biết ai đến trước?
- Làm thế nào để so sánh vận tốc?
- Dựa vào suy luận đó thử tìm xem ai đến B trước?
Bài 83 SGK:
Bài toán này thuộc dạng toán gì?
Gồm những đại lượng nào? Công thức biểu diễn quan hệ ?
Đề bài cần tính gì?
Làm thế nào để tính quảng đường AB?
- Muốn tính quảng đường AC và AB ta phải làm như thế nào?
Gọi 1 HS trình bày bài giải
Tổ chức cho ba tổ thi. Mỗi tổ cử ra 4 thành viên .các tổ thi nhau xem tổ nào thực hiện các phép nhân để tìm các phân số tượng trưng cho mỗi chữ cái, tổ nào tìm ra tên nhà bác học nhanh nhất thì tổ đó thắng
Bài 80 sgk
 a) 5. = ; 	
 b) +.= +=
 c) - .= - =0
 d) 
Bài 91 sgk
giải:
Diện tích hình chử nhật: . = (km2)
Chu vi hình chữ nhât: (+).2=(km)
Bài 92 sgk
Giải: 
Vận tốc của Ong bay trong 1h: 5.3600 = 180000 m/h = 18km/ h
Vậy vận tốc của con Ong lớn hơn của Dũng(18>12) nên con Ong sẽ đến B trước Dũng.
Bài 83 SGK:
 Quảng đường (s), thời gian(t), vận tốc (v);
 S = v.t
Quảng đường AB.
Tính quảng đường AC và qủang đường AB.
Tính thới gian mà Việt và Nam đã đi.
Giải:
Thời gian Việt đi từ A đến C:
 7h30 – 6h5 = 40 = h
Quảng đường AC: 15. =10 (km)
Thời gian Nam đi từ B đến C:
 7h30 – 7h10 = 20 =h
Quảng đường AC: 12. = 4 (km)
Qủang đường AB: 10 + 4=14(km)
Bài 83 SGK:
Kết quả: 
LUONG THE VINH
Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Xem lại các kiến thức vừa ôn tập
- Tránh những sai lầm khi thực hiện tính toán.
- Xem lại cách chia hai phân số ở tiểu học
- Xem trước bài phép chia phân số

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 86.doc