1. Mục tiêu:
a) Kiến thức
- Học sinh tiếp tục được củng cố kiến thức về tìm một số biết giá trị phân số của nó.
b) Kĩ năng
- Học sinh có kĩ năng giải các bài toán thực tế về tìm một số biết giá trị phân số của nó.
c) Thái độ
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác và nhạy bén khi tính toán.
2. Chuẩn bị
a) Giáo viên
- Máy tính bỏ túi. bảng phụ có ghi đề bài tập.
b) Học sinh
- Bảng nhóm, thước thẳng, máy tính bỏ túi.
3. Phương pháp dạy học:
- Phương pháp gợi mở vấn đáp.
- Phương pháp hợp tác trong nhóm nhỏ.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định tổ chức
- Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Sửa bài tập cũ:
GV: Nêu yêu cầu
HS1: Sửa bài 132/ 24/ SBT (10 điểm)
HS1: Bài 132/ 24/ SBT
8m ứng với (tấm vải)
Tấm vải dài: (m)
HS2: Tìm x biết (10 điểm)
a) của nó bằng 1,5
b) của nó bằng -5,8. HS2:
LUYỆN TẬP II Tiết: 99 Ngày dạy: 11/ 05/ 2010 1. Mục tiêu: a) Kiến thức - Học sinh tiếp tục được củng cố kiến thức về tìm một số biết giá trị phân số của nó. b) Kĩ năng - Học sinh có kĩ năng giải các bài toán thực tế về tìm một số biết giá trị phân số của nó. c) Thái độ - Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác và nhạy bén khi tính toán. 2. Chuẩn bị a) Giáo viên - Máy tính bỏ túi. bảng phụ có ghi đề bài tập. b) Học sinh - Bảng nhóm, thước thẳng, máy tính bỏ túi. 3. Phương pháp dạy học: - Phương pháp gợi mở vấn đáp. - Phương pháp hợp tác trong nhóm nhỏ. 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định tổ chức - Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. 4.2 Sửa bài tập cũ: GV: Nêu yêu cầu HS1: Sửa bài 132/ 24/ SBT (10 điểm) HS1: Bài 132/ 24/ SBT 8m ứng với (tấm vải) Tấm vải dài: (m) HS2: Tìm x biết (10 điểm) a) của nó bằng 1,5 b) của nó bằng -5,8. HS2: 4.3 Giảng bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học Hoạt động 1 Bài 1 GV: Đưa bảng phụ có ghi đề bài tập: Sau khi sơ kết học kì I, về học lực của lớp 6A có 30% học sinh xếp loại giỏi, học sinh xếùp loại khá và số còn lại là số học sinh xếp loại trung bình.Tính số học sinh ở mỗi loại. Biết rằng lớp có 40 học sinh. HS: Hai HS lần lượt đọc đề bài. GV: Để tính được số HS ở mỗi loại ta tính như thế nào? HS: Cả lớp thực hiện (3 phút) + Một HS lên bảng thực hiện GV: Nhận xét kết quả. Số HS xếp loại giỏi: (HS) Số HS xếp loại khá: (HS) Số Hs xếp loại trung bình: 40 – (12 + 24) = 4 (HS) Hoạt động 2 Bài 2 GV: Đưa bảng phụ có ghi đề bài tập: Một quả cam nặng 300g. Hỏi quả cam nặng bao nhiêu gam? + Bài toán này thuộc dạng nào? HS: Thảo luận theo nhóm nhỏ .(1 phút) GV: Nhận xét bài làm của các nhóm trên bảng. quả cam nặng: 300. = 225(g) Hoạt động 3 Bài 131/ 24/ SBT. GV: Yêu cầu HS thực hiện nhóm bài 131/ 24/ SBT HS: Thảo luận theo nhóm.(3 phút) GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm. HS: Đại diện các nhóm trình lời giải trên bảng. GV: Nhận xét bài làm của các nhóm trên bảng. 90 trang ứng với: (số trang còn lại) Số trang còn lại: (trang) 240 trang ứng với: (số trang) Vậy số trang sách: 240:=240.=360 (trang) 4.4 Bài học kinh nghiệm Qua các bài tập trên các em cần phân biệt giữa hai bài toán tìm một số biết giá trị phân số của nó và tìm giá trị phân số của một số cho trước. 4. 5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà - Xem các bài tập đã giải - Làm bài tập: 132; 133/ 24/ SBT - Ôn tập: Các phép tính cộng, trừ, nhân. chia trên máy tính. 5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: