Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia - Nguyễn Thị Bích Vân

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia - Nguyễn Thị Bích Vân

I – MỤC TIÊU :

1/- Kiến thức : Học sinh hiểu rõ khi nào kết quả của phép trừ , phép chia là số tự nhiên . Quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết phép chia có dư.

2/- Kỹ năng : Rèn luyện cách vận dụng kiến thức về phép trừ , phép chia để giải toán thực tế .

3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận, nhanh gọn

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu

2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

BT 40/20

ab = 14

cd = 28

Vậy abcd = 1428

1/ Phép trừ hai số tự nhiên

Cho 2 số tự nhiên a và b nếu có số tự nhiên x sao cho

 b +x =a

thì ta có số phép trừ

 a -b =x

 a: là số bị trừ

 b : là số trừ

 x : là hiệu 1/- Hoạt động 1 :

a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số

b)- Kiểm tra bài cũ : Sửa bài tập 40 trang 20. GV nhận xét đánh giá tinh hình chuẩn bị bài của học sinh .

2/- Hoạt động 2 :

HĐ 2.1 : Đặt vấn đề 2 +x = 5

vậy x bằng bao nhiêu ?

 Tại sao x = 3

HĐ2.2 : Tương tự cho 7 +x = 5

 Giới thiệu phép trừ

HĐ2.3 : Treo bảng phụ tia số để giới thiệu phép trừ bằng tia số

HĐ2.4 : Cho hs làm BT áp dụng

HĐ2.5 : Nhắc lại quan hệ

Sbt = St +H

St = Sbt - H

H = Sbt - St

 Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi

Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét

Trả lời :

Vì 5 -2 =3 hay ( 3 +2 =5)

Không tính được

Làm quen vơí các trừ 2 số tự nhiên bằng tia số

Làm Bt ?1

Làm BT 41/22

- Học sinh nhắc lại cách tìm 1 yếu tố trong phép trừ khi đã biết 2 yếu tố

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 351Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 9: Phép trừ và phép chia - Nguyễn Thị Bích Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 3 Tiết : 9
Ngày soạn : .
 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức : Học sinh hiểu rõ khi nào kết quả của phép trừ , phép chia là số tự nhiên . Quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết phép chia có dư.
2/- Kỹ năng : Rèn luyện cách vận dụng kiến thức về phép trừ , phép chia để giải toán thực tế . 
3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận, nhanh gọn 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu 
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BT 40/20
ab = 14
cd = 28
Vậy abcd = 1428
1/ Phép trừ hai số tự nhiên 
Cho 2 số tự nhiên a và b nếu có số tự nhiên x sao cho
 b +x =a 
thì ta có số phép trừ 
 a -b =x
 a: là số bị trừ 
 b : là số trừ 
 x : là hiệu 
1/- Hoạt động 1 : 
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : Sửa bài tập 40 trang 20. GV nhận xét đánh giá tinh hình chuẩn bị bài của học sinh .
2/- Hoạt động 2 : 
HĐ 2.1 : Đặt vấn đề 2 +x = 5
vậy x bằng bao nhiêu ?
 Tại sao x = 3
HĐ2.2 : Tương tự cho 7 +x = 5
 Giới thiệu phép trừ 
HĐ2.3 : Treo bảng phụ tia số để giới thiệu phép trừ bằng tia số 
HĐ2.4 : Cho hs làm BT áp dụng 
HĐ2.5 : Nhắc lại quan hệ 
Sbt = St +H
St = Sbt - H
H = Sbt - St
Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi 
Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét
Trả lời :
Vì 5 -2 =3 hay ( 3 +2 =5)
Không tính được 
Làm quen vơí các trừ 2 số tự nhiên bằng tia số 
Làm Bt ?1
Làm BT 41/22
- Học sinh nhắc lại cách tìm 1 yếu tố trong phép trừ khi đã biết 2 yếu tố 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
2.Phép chia hết , phép chia có dư 
* Cho 2 số tự nhiên a và b . Trong đó 
b 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a
Ta noí a :b =x
* Phép chia hết
 a = b.q
* Phép chia có dư
 a = b.q +r
 ( 0 < < b )
3/ Hoạt động 3 :
HĐ 3.1 : GV đặt vấn đề có số tự nhiên nào để :
 a)- x .3 = 12
 b)- x .5 =18
 Hướng dẫn học sinh tìm hiểu khái niệm phép chia 
HĐ 3.2 : Cho học sinh làm BT ?2 và bài tập ?3
_ Cho học sinh khác nhận xét 
_ Hoàn chỉnh bài giảng cho học sinh 
HĐ 3.3 : Từ các bài tập GV hướng dẫn học sinh tìm hiểu phép chia có dư 
HĐ 3.4: Trong các phép chia điều kiện để thực hiện được phép tính là gì ?
HĐ3.5: Cho học sinh làm BT 45/22
 Treo bảng phụ để học sinh lên bảng trực tiếp điền vào ô trống 
_ Học sinh giải quyết vấn đề bằng cách tìm x
 a) x =4
 b) x không tính được 
 _ Hs giải bài tập ?2 và bài tập ?3
_ HS khác nhận xét bài làm của bạn .
_ Số chia khác 0
_ Lên bảng điền vào ô trống theo điều kiện đề bài 
Hoạt động 4 
Củng cố - dặn dò 
 _ Đã củng cố từng phần
 _ Làm bài tập 44,46/24 sgk
 Bài tập 46 áp dụng công thức phép chia có dư
 Chuẩn bị tiết sau Luyện tập
HS lên bảng làm BT

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 9 -SO HOC.doc