I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Học sinh hiểu rõ khi nào kết quả của phép trừ , phép chia là số tự nhiên . Quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết phép chia có dư.
2/- Kỹ năng : Rèn luyện cách vận dụng kiến thức về phép trừ , phép chia để giải toán thực tế .
3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận, nhanh gọn
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
BT 40/20
ab = 14
cd = 28
Vậy abcd = 1428
1/ Phép trừ hai số tự nhiên
Cho 2 số tự nhiên a và b nếu có số tự nhiên x sao cho
b +x =a
thì ta có số phép trừ
a -b =x
a: là số bị trừ
b : là số trừ
x : là hiệu 1/- Hoạt động 1 :
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b)- Kiểm tra bài cũ : Sửa bài tập 40 trang 20. GV nhận xét đánh giá tinh hình chuẩn bị bài của học sinh .
2/- Hoạt động 2 :
HĐ 2.1 : Đặt vấn đề 2 +x = 5
vậy x bằng bao nhiêu ?
Tại sao x = 3
HĐ2.2 : Tương tự cho 7 +x = 5
Giới thiệu phép trừ
HĐ2.3 : Treo bảng phụ tia số để giới thiệu phép trừ bằng tia số
HĐ2.4 : Cho hs làm BT áp dụng
HĐ2.5 : Nhắc lại quan hệ
Sbt = St +H
St = Sbt - H
H = Sbt - St
Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi
Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét
Trả lời :
Vì 5 -2 =3 hay ( 3 +2 =5)
Không tính được
Làm quen vơí các trừ 2 số tự nhiên bằng tia số
Làm Bt ?1
Làm BT 41/22
- Học sinh nhắc lại cách tìm 1 yếu tố trong phép trừ khi đã biết 2 yếu tố
Tuần : 3 Tiết : 9 Ngày soạn : . PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức : Học sinh hiểu rõ khi nào kết quả của phép trừ , phép chia là số tự nhiên . Quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết phép chia có dư. 2/- Kỹ năng : Rèn luyện cách vận dụng kiến thức về phép trừ , phép chia để giải toán thực tế . 3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận, nhanh gọn II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu 2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH BT 40/20 ab = 14 cd = 28 Vậy abcd = 1428 1/ Phép trừ hai số tự nhiên Cho 2 số tự nhiên a và b nếu có số tự nhiên x sao cho b +x =a thì ta có số phép trừ a -b =x a: là số bị trừ b : là số trừ x : là hiệu 1/- Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : Sửa bài tập 40 trang 20. GV nhận xét đánh giá tinh hình chuẩn bị bài của học sinh . 2/- Hoạt động 2 : HĐ 2.1 : Đặt vấn đề 2 +x = 5 vậy x bằng bao nhiêu ? Tại sao x = 3 HĐ2.2 : Tương tự cho 7 +x = 5 Giới thiệu phép trừ HĐ2.3 : Treo bảng phụ tia số để giới thiệu phép trừ bằng tia số HĐ2.4 : Cho hs làm BT áp dụng HĐ2.5 : Nhắc lại quan hệ Sbt = St +H St = Sbt - H H = Sbt - St Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét Trả lời : Vì 5 -2 =3 hay ( 3 +2 =5) Không tính được Làm quen vơí các trừ 2 số tự nhiên bằng tia số Làm Bt ?1 Làm BT 41/22 - Học sinh nhắc lại cách tìm 1 yếu tố trong phép trừ khi đã biết 2 yếu tố NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2.Phép chia hết , phép chia có dư * Cho 2 số tự nhiên a và b . Trong đó b 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a Ta noí a :b =x * Phép chia hết a = b.q * Phép chia có dư a = b.q +r ( 0 < < b ) 3/ Hoạt động 3 : HĐ 3.1 : GV đặt vấn đề có số tự nhiên nào để : a)- x .3 = 12 b)- x .5 =18 Hướng dẫn học sinh tìm hiểu khái niệm phép chia HĐ 3.2 : Cho học sinh làm BT ?2 và bài tập ?3 _ Cho học sinh khác nhận xét _ Hoàn chỉnh bài giảng cho học sinh HĐ 3.3 : Từ các bài tập GV hướng dẫn học sinh tìm hiểu phép chia có dư HĐ 3.4: Trong các phép chia điều kiện để thực hiện được phép tính là gì ? HĐ3.5: Cho học sinh làm BT 45/22 Treo bảng phụ để học sinh lên bảng trực tiếp điền vào ô trống _ Học sinh giải quyết vấn đề bằng cách tìm x a) x =4 b) x không tính được _ Hs giải bài tập ?2 và bài tập ?3 _ HS khác nhận xét bài làm của bạn . _ Số chia khác 0 _ Lên bảng điền vào ô trống theo điều kiện đề bài Hoạt động 4 Củng cố - dặn dò _ Đã củng cố từng phần _ Làm bài tập 44,46/24 sgk Bài tập 46 áp dụng công thức phép chia có dư Chuẩn bị tiết sau Luyện tập HS lên bảng làm BT
Tài liệu đính kèm: