Đề kiểm tra môn Hình học Lớp 6 - Năm học 2012-2012 - Trường THCS Nguyễn Du

Đề kiểm tra môn Hình học Lớp 6 - Năm học 2012-2012 - Trường THCS Nguyễn Du

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM): Khoanh tròn trước đáp án đúng:

 HÌNH 1

Câu 1: (0,5 đ): Trên hình 1, điểm A và C nằm

A. khác phía đối với B B. cùng phía đối với B

C. trùng với điểm B D. khác phía đối với điểm M

Câu 2: (0,5 đ): Trên hình 1, hai tia đối nhau là:

 A. AM và AB B. BA và BC

 C. AB và AC D. MB và BC

Câu 3: (0,5 đ): Hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B được gọi là:

 A. Đường thẳng AB B. Đoạn thẳng AB

 C. Tia AB C. Đường thẳng BA

Câu 4: (0,5 đ): Nếu điểm I nằm giữa hai điểm P và Q thì:

 A. PI – IQ = PQ B. PQ + IQ = PI

 C. PI + IQ = PQ D. IQ – PQ = IP

Câu 5: (0,5 đ): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B (A B). Nếu độ dài OA < ob="" thì:="">

 A. Điểm A và B nằm khác phía đối với điểm O.

 B. Điểm B nằm bên trái điểm O.

 C. Điểm A nằm bên trái điểm O.

 D. Điểm A nằm giữa hai điểm A và B.

Câu 6: (0,5 đ): Điều kiện để M là trung điểm của đoạn thẳng PQ là:

 A. MP = MQ B. MP + MQ = PQ

 C. MP = MQ và MP + MQ = PQ D. MP =

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM):

Câu 7: (0,75 đ): Cho đường thẳng xy. Lấy hai điểm A và B, sao cho điểm A thuộc đường thẳng xy, điểm B không thuộc đường thẳng xy. (Học sinh chỉ cần vẽ hình).

Câu 8: (0,5 đ): Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua các cặp điểm từ ba điểm đã cho?

Câu 9: (0,5 đ): Vẽ đoạn thẳng MN, sau đó vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng MN tại 1 điểm.

Câu 10: (0,75): Cho đoạn thẳng CD = 5cm. Trên CD, xác định điểm A, sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng CD.

Câu 11: (4,0 đ): Trên tia Oy, lấy hai điểm A và B, sao cho OA = 2m, OB = 4cm.

 a. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?

 b. Tình độ dài đoạn thẳng AB.

 c. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 498Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hình học Lớp 6 - Năm học 2012-2012 - Trường THCS Nguyễn Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nguyễn Du
Họ tên: 
Lớp: . . . . . . . STT: . . . . . 
	Thứ . . . ngày . . . tháng . . . năm 2012
	ĐỀ KIỂM TRA
	MÔN: HÌNH HỌC 6
	THỜI GIAN: 45 PHÚT
 ĐIỂM	LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM): Khoanh tròn trước đáp án đúng:
	 HÌNH 1
Câu 1: (0,5 đ): Trên hình 1, điểm A và C nằm 
A. khác phía đối với B 	B. cùng phía đối với B
C. trùng với điểm B 	D. khác phía đối với điểm M
Câu 2: (0,5 đ): Trên hình 1, hai tia đối nhau là:
 A. AM và AB 	 B. BA và BC
 C. AB và AC 	 D. MB và BC
Câu 3: (0,5 đ): Hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B được gọi là: 
	A. Đường thẳng AB	B. Đoạn thẳng AB
	C. Tia AB	C. Đường thẳng BA
Câu 4: (0,5 đ): Nếu điểm I nằm giữa hai điểm P và Q thì: 
	A. PI – IQ = PQ	B. PQ + IQ = PI	
	C. PI + IQ = PQ	D. IQ – PQ = IP
Câu 5: (0,5 đ): Trên tia Ox lấy hai điểm A và B (AB). Nếu độ dài OA < OB thì: 
	A. Điểm A và B nằm khác phía đối với điểm O.
	B. Điểm B nằm bên trái điểm O.
	C. Điểm A nằm bên trái điểm O.
	D. Điểm A nằm giữa hai điểm A và B.
Câu 6: (0,5 đ): Điều kiện để M là trung điểm của đoạn thẳng PQ là:
 A. MP = MQ	 	B. MP + MQ = PQ
 C. MP = MQ và MP + MQ = PQ 	D. MP = 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM): 
Câu 7: (0,75 đ): Cho đường thẳng xy. Lấy hai điểm A và B, sao cho điểm A thuộc đường thẳng xy, điểm B không thuộc đường thẳng xy. (Học sinh chỉ cần vẽ hình). 
Câu 8: (0,5 đ): Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua các cặp điểm từ ba điểm đã cho?
Câu 9: (0,5 đ): Vẽ đoạn thẳng MN, sau đó vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng MN tại 1 điểm. 
Câu 10: (0,75): Cho đoạn thẳng CD = 5cm. Trên CD, xác định điểm A, sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng CD.
Câu 11: (4,0 đ): Trên tia Oy, lấy hai điểm A và B, sao cho OA = 2m, OB = 4cm. 
	a. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? 
	b. Tình độ dài đoạn thẳng AB. 
	c. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM): 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
B
C
D
C
Thang điểm
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
II. PHẦN TRẮC NGIỆM: (7 ĐIỂM): 
Câu
Đáp án
Thang điểm
Câu 1
 Điểm A đạt 0,5 đ
 Đđiểm B đạt 0,25 đ
Câu 8

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA 15 SO HOC(1).doc