A. Mục tiêu:
1. KT: HS nắm vững mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều
kiện để phép trừ thực hiện được, giải bài toán thực tế.
2. KN: Tìm số bị trừ, số trừ chưa biết, biết nhẩm nhanh đối với phép
trừ, tìm hiệu hai số.
3. TĐ: Cẩn thận, chính xác, trình bày mạch lạc.
B. Chuẩn bị:
GV: Chọn hệ thống bài luyện.
HS: Làm các bài tập đã giao.
C. Hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức : <1’>1’>
2. Kiểm tra : <5’>5’>
? ĐK để thực hiện được phép trừ.
? Cách tìm số bị trừ hoặc số trừ chưa biết.
3. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
HĐ1: Chữa bài về nhà
<15’>15’>
- YC đọc đề bài 41 và chữa
- YC HS dưới lớp nháp lại và nhận xét
- Khi nhận xét GV cho HS quan sát sơ đồ :
HN Huế NT HCM
• • • •
658km
1278km
1710km
- YC HS2 Chữa bài 43 SGK tr 23 – HS dưới lớp nháp lại và nhận xét
* Chốt lại: Cách làm hai bài 41,43
HĐ2: Bài luyện tại lớp :<21’>21’>
a, Dạng 1: Tìm các thành phần trong phép tính (+)(- )
- YC đọc đề bài 47 tr24
? Bài toán cho biết gì và yêu cầu gì?
? Tìm x trong các câu a,b,c như thế nào ?
- YC 3HS lên bảng làm, dưới lớp mỗi dãy làm một ý
- YC nhận xét
* Chốt: Quan sát xem số cần tìm đóng vai trò như thế nào trong phép tính
b, Dạng 2: Tính nhẩm :
- YC nghiên cứu cách tính bài 48 phần ví dụ
? Nhẩm kết quả của phép tính : 57 + 96 ntn ?
- YC HS làm đối với 2 phép tính : 35 + 98; 46 + 29
- YC nhận xét
* Chốt lại cách nhẩm :
- Chọn số gần chục, gần trăm để thêm vào một hướng thích hợp. Đồng thời bớt ở số kia một lượng như vậy
- Thực chất sử dụng tính chất kết hợp của phép cộng
- YC nghiên cứu ví dụ SGK tr 24
? Nêu cách nhẩm ở ví dụ
- YC hoạt động nhóm (6’)
nhẩm câu a, 321 – 96
b, 1354 – 997
N1,2,3: làm câu a
N4,5,6: làm câu b
- Kết quả ghi trên bảng nhóm
- YC một vài nhóm treo kết quả để nhận xét
* Chốt lại cách nhẩm bài 49
c, Củng cố :
? Cách tìm số BTrừ, Số trừ
? Cách nhẩm tổng hiệu hai số
- Chữa bài 41
- Nhận xét
- Chữa bài 43 SGK tr 23
- Nhận xét
- Đọc đề
- Phân tích đề
- Nêu cách tìm
- HS1 làm ý a
- HS2 làm ý b
- HS3 làm ý c
- Dưới lớp mỗi dãy làm một ý và nhận xét
- Nghiên cứu ví dụ
- Nêu cách nhẩm
- Hai HS lên bảng làm
- Nêu cách nhẩm
- HĐ nhóm, ghi kết quả vào bảng nhóm
- Nhận xét bài các nhóm.
* Bài 41: SGK \ 22
Bài giải
Quãng đường Huế - Nha Trang
1278 – 658 = 620 (Km)
Quãng đường NT- TPHCM
1710 - 1728 = 432 (Km)
* Bài 43 : SGK / 23
Quả bí nặng
( 1 + 500g ) – 100g = 1500g – 100g = 1400g
* Bài 47 SGK / 24
Tìm x N biết
a, ( x – 35 ) -120 = 0
x – 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155
b,
124 + ( 118 – x ) = 217
118 – x = 217 – 124
118 – x = 93
x = 118 – 93
x = 25
c, 156 – ( x + 61 ) = 82
x + 61 = 156 – 82
x + 61 = 74
x = 74 – 61 = 13
* Bài 48: Tính nhẩm
a, 35 + 98 = (35 – 2 ) +
(98 + 2 )
= 33 + 100 = 133
b, 46 + 29 = ( 46 – 1 ) +
( 29 + 1 ) = 45 + 30
= 75
* Bài 49 : Tính nhẩm
Ngày 31.08.2009 Ngày dạy: 02.09.2009 (6a2) 03.09.2009 (6a3) Tiết 9: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: 1. KT: HS nắm vững mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được, giải bài toán thực tế. 2. KN: Tìm số bị trừ, số trừ chưa biết, biết nhẩm nhanh đối với phép trừ, tìm hiệu hai số. 3. TĐ: Cẩn thận, chính xác, trình bày mạch lạc. B. Chuẩn bị: GV: Chọn hệ thống bài luyện. HS: Làm các bài tập đã giao. C. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra : ? ĐK để thực hiện được phép trừ. ? Cách tìm số bị trừ hoặc số trừ chưa biết. 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung HĐ1: Chữa bài về nhà - YC đọc đề bài 41 và chữa - YC HS dưới lớp nháp lại và nhận xét - Khi nhận xét GV cho HS quan sát sơ đồ : HN Huế NT HCM • • • • 658km 1278km 1710km - YC HS2 Chữa bài 43 SGK tr 23 – HS dưới lớp nháp lại và nhận xét * Chốt lại: Cách làm hai bài 41,43 HĐ2: Bài luyện tại lớp : a, Dạng 1: Tìm các thành phần trong phép tính (+)(- ) - YC đọc đề bài 47 tr24 ? Bài toán cho biết gì và yêu cầu gì? ? Tìm x trong các câu a,b,c như thế nào ? - YC 3HS lên bảng làm, dưới lớp mỗi dãy làm một ý - YC nhận xét * Chốt: Quan sát xem số cần tìm đóng vai trò như thế nào trong phép tính b, Dạng 2: Tính nhẩm : - YC nghiên cứu cách tính bài 48 phần ví dụ ? Nhẩm kết quả của phép tính : 57 + 96 ntn ? - YC HS làm đối với 2 phép tính : 35 + 98; 46 + 29 - YC nhận xét * Chốt lại cách nhẩm : - Chọn số gần chục, gần trăm để thêm vào một hướng thích hợp. Đồng thời bớt ở số kia một lượng như vậy - Thực chất sử dụng tính chất kết hợp của phép cộng - YC nghiên cứu ví dụ SGK tr 24 ? Nêu cách nhẩm ở ví dụ - YC hoạt động nhóm (6’) nhẩm câu a, 321 – 96 b, 1354 – 997 N1,2,3: làm câu a N4,5,6: làm câu b - Kết quả ghi trên bảng nhóm - YC một vài nhóm treo kết quả để nhận xét * Chốt lại cách nhẩm bài 49 c, Củng cố : ? Cách tìm số BTrừ, Số trừ ? Cách nhẩm tổng hiệu hai số - Chữa bài 41 - Nhận xét - Chữa bài 43 SGK tr 23 - Nhận xét - Đọc đề - Phân tích đề - Nêu cách tìm - HS1 làm ý a - HS2 làm ý b - HS3 làm ý c - Dưới lớp mỗi dãy làm một ý và nhận xét - Nghiên cứu ví dụ - Nêu cách nhẩm - Hai HS lên bảng làm - Nêu cách nhẩm - HĐ nhóm, ghi kết quả vào bảng nhóm - Nhận xét bài các nhóm. * Bài 41: SGK \ 22 Bài giải Quãng đường Huế - Nha Trang 1278 – 658 = 620 (Km) Quãng đường NT- TPHCM 1710 - 1728 = 432 (Km) * Bài 43 : SGK / 23 Quả bí nặng ( 1 + 500g ) – 100g = 1500g – 100g = 1400g * Bài 47 SGK / 24 Tìm x N biết a, ( x – 35 ) -120 = 0 x – 35 = 120 x = 120 + 35 x = 155 b, 124 + ( 118 – x ) = 217 118 – x = 217 – 124 118 – x = 93 x = 118 – 93 x = 25 c, 156 – ( x + 61 ) = 82 x + 61 = 156 – 82 x + 61 = 74 x = 74 – 61 = 13 * Bài 48: Tính nhẩm a, 35 + 98 = (35 – 2 ) + (98 + 2 ) = 33 + 100 = 133 b, 46 + 29 = ( 46 – 1 ) + ( 29 + 1 ) = 45 + 30 = 75 * Bài 49 : Tính nhẩm 4. HDVN : - Xem lại các bài tập đã làm. - Xem hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi SGK tr24 làm tính trừ. - Làm bài tập 51, 52 SGK tr 25 ; 62, 64,65,66 SBT tr 10,11.
Tài liệu đính kèm: