A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
Học sinh biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số.
2. Kỷ năng:
Có kỷ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết
3.Thái độ:
Phân biệt phép cộng và phép nhân phân số.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập Củng cố.
HS: Nghiên cứu bài mới.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:
II.Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc nhân hai phân số đã học ở
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề.
2. Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1.
GV : Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số với tử và mẫu là các số tự nhiên.
HS : Khi nhân hai phân số với tử và mẫu là các số tự nhiên, ta lấy tử nhân với tử, mẫu nhân với mẫu.
GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
a, ; b,
Quy tắc trên cúng đúng đối với tử và mẫu là các số nguyên.
GV: Muốn nhân hai phân số với tử và mẫu các số nguyên ta làm ntn ?.
GV: Nhận xét và giới thiệu quy tắc:
GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tính :
a, ; b,
HS : Hai học sinh lên bảng làm.
GV: Yêu cầu học sinh làm ?3.
Tính :
a, b, c,
HS : Ba học sinh lên bảng thực hiện.
GV : Chuẩn hóa
Hoạt động 2.
GV : Tính :
a, (-2) . ; b,
HS :Thực hiện.
GV:
GV: Yêu cầu học sinh làm ?4.
Tính :
a, (-2). ; b, ; c,
HS : Hoạt động theo nhóm lớn.
1. Quy tắc.
VÍ dụ 1: Tính:
=
?1.a, ;
b,
Quy tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau.
VÍ dụ:
a, .
b, .
?2.Tính :
a, .
.
?3.Tính :
a,
b,
2. Nhận xét
VÍ dụ:
a, (-2) . ;
b,
Vậy:
?4.a, (-2). ;
b, ;
c,
Tiết 84. §10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Ngày soạn: 13/3 Ngày giảng: 6C:18/3/2010 A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : Học sinh biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số. 2. Kỷ năng: Có kỷ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết 3.Thái độ: Phân biệt phép cộng và phép nhân phân số. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu - giải quyết vấn đề. C. CHUẨN BỊ: GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập Củng cố. HS: Nghiên cứu bài mới. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C: II.Kiểm tra bài cũ: Phát biểu quy tắc nhân hai phân số đã học ở III. Bài mới: Đặt vấn đề. 2. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động 1. GV : Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số với tử và mẫu là các số tự nhiên. HS : Khi nhân hai phân số với tử và mẫu là các số tự nhiên, ta lấy tử nhân với tử, mẫu nhân với mẫu. GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. a, ; b, Quy tắc trên cúng đúng đối với tử và mẫu là các số nguyên. GV: Muốn nhân hai phân số với tử và mẫu các số nguyên ta làm ntn ?. GV: Nhận xét và giới thiệu quy tắc: GV: Yêu cầu học sinh làm ?2. Tính : a, ; b, HS : Hai học sinh lên bảng làm. GV: Yêu cầu học sinh làm ?3. Tính : a, b, c, HS : Ba học sinh lên bảng thực hiện. GV : Chuẩn hóa Hoạt động 2. GV : Tính : a, (-2) . ; b, HS :Thực hiện. GV: GV: Yêu cầu học sinh làm ?4. Tính : a, (-2). ; b, ; c, HS : Hoạt động theo nhóm lớn. 1. Quy tắc. VÍ dụ 1: Tính: = ?1.a, ; b, Quy tắc: Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. VÍ dụ: a, . b, . ?2.Tính : a, . . ?3.Tính : a, b, 2. Nhận xét VÍ dụ: a, (-2) . ; b, Vậy: ?4.a, (-2). ; b, ; c, 3. Củng cố: 5’ Bài tập 69 SGK 4. Hướng dẫn về nhà: 3’ BTVN: Bài tập về nhà 70; 71 SGK Nghiên cứu trước bài mới. E. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: