Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 35 - Năm học 2010-2011- Trần Thị Tuyết

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 35 - Năm học 2010-2011- Trần Thị Tuyết

I. Mục tiêu :

– Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lí giá trị biểu thức .

– Luyện tập dạng toán tìm x .

– Luyện tập các bài toán đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài toán cơ bản về phân số và vài dạng toán khác như chuyển động , nhiệt độ .

– Giáo dục ý thức áp dụng kiến thức và kỹ năng giải bài toán vào thực tiễn .

II. Chuẩn bị :

– HS chuẩn bị như phần hướng dẫn học ở nhà của tiết trước

III. Phương pháp:

PP dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, PP luyện tập và thực hành.

IV.Hoạt động dạy và học :

1.Ổn định tổ chức :

2.Kiểm tra bài cũ:

3.Dạy bài mới :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

HĐ1 : Luyện tập thực hiện phép tính giá trị biểu thức .

GV : Em có nhận xét gì về đặc điểm biểu thức A ?

– Tính chất nào được áp dụng ?

GV : Hướng dẫn tương tự như các hoạt động tính giá trị biểu thức ở tiêt trước .

GV : Với bài tập 176 (sgk : tr 67) HS chuyển hỗn số , số thập phân , lũy thừa sang phân số và thực hiện tính theo thứ tự ưu tiên các phép tính .

HĐ2 : Toán dạng tìm x.

GV : Với bài tập bên vệc tìm x trước tiên ta nên thực hiện như thế nào ?

GV : Hướng dẫn trình bày như phần bên.

HĐ3 : Bài toán thực tế có liên quan đến ba dạng toán cơ bản về phân số .

GV : Theo đề bài thì “Tỉ số vàng” là như thế nào?

GV : Đưa ra công thức tổng quát : .

GV : Hướng hẫn từng câu dựa theo công thức , tìm một số chưa biết trong công thức .

GV : Tiếp tục củng cố bài toán thực tế về phân số .

– Hướng dẫn tìm hiểu bài tương tự các hoạt động trên .

GV : Chú ý với HS :

- Vận tốc ca nô xuôi và ngược dòng quan hệ với vận tốc nước như thế nào ?

- Vậy Vxuôi – Vngược = ?

HS : Phân số “xuất hiện” nhiều lần

HS : Tính chất phân phối .

– Thực hiện thứ tự như phần bên .

HS : Chia bài toán tính từng phần (tử, mẫu) sau đó kết hợp lại .

HS : Thu gọn biểu thức vế phải , rồi thực hiện như bài toán cơ bản của Tiểu học .

HS : Đọc đề bài toán (sgk : tr 68) .

HS : Trả lời theo tỉ số sgk .

HS : Quan sát hình vẽ , xác định các HCN tuân theo tỉ số vàng .

HS : Giải tương tự phần bên, áp dụng kiến thức tỉ số của hai số .

HS : Hoạt động như phần trên , có thể tóm tắt như sau :

- Ca nô xuôi dòng hết 3h .

- Ca nô ngược dòng hết 5h.

Vnước = 3 km/h

- Tính S kh sông = ?

HS : Vxuôi = Vca nô + Vnước

Vngược = Vca nô - Vnước

Vậy: Vxuôi – Vngược= 2Vnước

 BT1 : Tính giá trị biểu thức :

.

BT 176 (sgk : 67) .

a) 1 .

b) T = 102 . M = -34 .

Vậy

Bài tập (bổ sung) .

Tìm x, biết :

BT 178 (sgk : tr 68) .

a) Gọi chiều dài là a(m), chiều rộng là b (m) .

 suy ra a = 5m

b) b 2,8m

c) . Kết luận : không là tỉ số vàng .

BT 173 (sgk : tr 67)

Ca nô xuôi dòng , 1 giời đi được :

Ca nô ngược dòng :

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 183Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 35 - Năm học 2010-2011- Trần Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần : 35 	Ngày soạn : 15/04/2011
Tiết 109. ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt)
Mục tiêu : 
– Ôân tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia , lũy thừa các số tự nhiên , số nguyên, phân số .
– Ôn tập các kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số .
– Ôân tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên , số nguyên, phân số .
– Rèn luyện khả năng so sánh , tổng hợp cho HS .
Chuẩn bị :
– HS chuẩn bị bài như phần hướng dẫn học ở nhà của tiết trước .
III. Phương pháp:
PP dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, PP luyện tập và thực hành.
IV.Hoạt động dạy và học :
1.Ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Dạy bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1 : Oân tập cách rút gọn phân số :
GV : Muốn rút gọn phân số ta phải làm như thế nào ?
– Bài tập củng cố :
1. Rút gọn các phân số sau:
a/ ; b/ ; 
– Thế nào là phân số tối giản ?
2. So sánh các phân số :
a/ và 
b/ và 
c/ và 
GV : Hướng dẫn áp dụng vào bài tập và kết quả như phần bên .
BT 174 (sgk : tr 67) .
GV : Làm thế nào để so sánh hai biểu thức A và B ?
GV : Hướng dẫn HS tách biểu thức B thành tổng của hai phân số có tử như biểu thức A
– Thực hiện như phần bên .
HĐ2 : Oân tập uy tắc và tính chất các phép toán :
GV : Củng cố câu 3, 4, 5 (sgk : tr 66) .
– Tìm ví dụ minh họa .
GV : Hướng dẫn giải nhanh hợp lí các biểu thức bài 171 (sgk : tr 67) .
GV : Củng cố phần lũy thừa qua bài tập 169 (sgk : tr 66) .
HS : Phát biểu quy tắc rút gọn phân số .
HS : Aùp dụg quy tắc rút gọn như phần bên .
HS : Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu có ƯC là 1 và -1 
HS : Trình bày các so sánh phân số : áp dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau, so sánh hai phân số cùng mẫu , so sánh với 0, với 1 
HS : Vận dụng vào bài tập .
HS : Quan sát đặc điểm hai biểu thức A và B
HS : So sánh hai phân số có cùng tử và trình bày như phần bên .
HS : So sánh các tính chất cơ bản dựa theo bảng tóm tắt (sgk : tr 63).
–Câu 4 : trả lời dựa theo điều kiện thực hiện phép trừ trong N , trong Z .
– Tương tự với phép chia .
– Quan sát bài toán để chọn tính chất áp dụng để tính nhanh (nếu có thể) .
– Chuyển hỗn số , số thập phân sang phân số khi cần thiết .
– Thực hiện theo đúng thự tự ưu tiên .
HS :Đọc đề bài và trả lời theo định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên , công thứ nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số .
BT 1 
a) ; b) ; c) 
BT 2 
a) ; b) 
c) .
BT 174 (sgk : tr 67)
 (1)
 (2)
Từ (1) và (2) , suy ra : A > B.
BT 171 (sgk : tr 67) 
BT 169 (sgk : tr 66) .
a) an = a.a .  a (với n 0) 
 n thừa số a
Với a 0 thì a0 = 1 .
b) am . an = .
 am : an = 
Củng cố:
– Ngay mỗi phần lý thuyết có liên quan .
– BT 172 (sgk : 67) : Gọi số HS lớp 6C là x :
	Số kẹo đã chia là : 60 – 13 = 47 (chiếc) .
	Suy ra, x Ư(47) và x > 13 . Vậy x = 47 .
Hướng dẫn học ở nhà :
– Oân tập lại các phép tính phân số : quy tắc và cá tính chất có liên quan .
– Các cách chuyển đổi từ hỗn số , số thập phân sang phân số và ngược lại .
– Xem lại nội dung ba bài toán cơ bản về phân số .
– BT 176 (sgk : tr 67) , thực hiện dãy tính và tìm x .
Tuần : 35 	Ngày soạn : 18/04/2011
Tiết 110. ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt)
Mục tiêu : 
– Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lí giá trị biểu thức .
– Luyện tập dạng toán tìm x .
– Luyện tập các bài toán đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài toán cơ bản về phân số và vài dạng toán khác như chuyển động , nhiệt độ ..
– Giáo dục ý thức áp dụng kiến thức và kỹ năng giải bài toán vào thực tiễn .
Chuẩn bị :
– HS chuẩn bị như phần hướng dẫn học ở nhà của tiết trước 
III. Phương pháp:
PP dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, PP luyện tập và thực hành.
IV.Hoạt động dạy và học :
1.Ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Dạy bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1 : Luyện tập thực hiện phép tính giá trị biểu thức .
GV : Em có nhận xét gì về đặc điểm biểu thức A ?
– Tính chất nào được áp dụng ?
GV : Hướng dẫn tương tự như các hoạt động tính giá trị biểu thức ở tiêt trước .
GV : Với bài tập 176 (sgk : tr 67) HS chuyển hỗn số , số thập phân , lũy thừa sang phân số và thực hiện tính theo thứ tự ưu tiên các phép tính .
HĐ2 : Toán dạng tìm x.
GV : Với bài tập bên vệc tìm x trước tiên ta nên thực hiện như thế nào ?
GV : Hướng dẫn trình bày như phần bên.
HĐ3 : Bài toán thực tế có liên quan đến ba dạng toán cơ bản về phân số .
GV : Theo đề bài thì “Tỉ số vàng” là như thế nào?
GV : Đưa ra công thức tổng quát : .
GV : Hướng hẫn từng câu dựa theo công thức , tìm một số chưa biết trong công thức .
GV : Tiếp tục củng cố bài toán thực tế về phân số .
– Hướng dẫn tìm hiểu bài tương tự các hoạt động trên .
GV : Chú ý với HS :
- Vận tốc ca nô xuôi và ngược dòng quan hệ với vận tốc nước như thế nào ?
- Vậy Vxuôi – Vngược = ?
HS : Phân số “xuất hiện” nhiều lần 
HS : Tính chất phân phối .
– Thực hiện thứ tự như phần bên .
HS : Chia bài toán tính từng phần (tử, mẫu) sau đó kết hợp lại .
HS : Thu gọn biểu thức vế phải , rồi thực hiện như bài toán cơ bản của Tiểu học .
HS : Đọc đề bài toán (sgk : tr 68) .
HS : Trả lời theo tỉ số sgk .
HS : Quan sát hình vẽ , xác định các HCN tuân theo tỉ số vàng .
HS : Giải tương tự phần bên, áp dụng kiến thức tỉ số của hai số .
HS : Hoạt động như phần trên , có thể tóm tắt như sau :
- Ca nô xuôi dòng hết 3h .
- Ca nô ngược dòng hết 5h.
Vnước = 3 km/h 
- Tính S kh sông = ?
HS : Vxuôi = Vca nô + Vnước
Vngược = Vca nô - Vnước
Vậy: Vxuôi – Vngược= 2Vnước
BT1 : Tính giá trị biểu thức :
.
BT 176 (sgk : 67) .
a) 1 .
b) T = 102 . M = -34 .
Vậy 
Bài tập (bổ sung) .
Tìm x, biết : 
BT 178 (sgk : tr 68) .
Gọi chiều dài là a(m), chiều rộng là b (m) .
 suy ra a = 5m
b) b 2,8m
c) . Kết luận : không là tỉ số vàng .
BT 173 (sgk : tr 67)
Ca nô xuôi dòng , 1 giời đi được : 
Ca nô ngược dòng : 
Củng cố:
– Củng cố ngay mỗi phần bài tập có liên quan lý thuyết cần ôn .
Hướng dẫn học ở nhà :
– Hướng dẫn giải bài tập 177 (sgk : tr 68) .
– Bài tập tương tự : Tìm x, biết : 	

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc 6 tuan 35.doc