Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 8: Luyện tập (tiết 2) - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 8: Luyện tập (tiết 2) - Năm học 2009-2010

A. MỤC TIÊU.

 1. Kiến thức :

Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.

HS biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.

2.Kỷ năng:

HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.

HS biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.

Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để thực hiện phép tính

 3.Thái độ:

 Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác.

B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 Nêu - giải quyết vấn đề.

C. CHUẨN BỊ:

 GV: Nghiên cứu bài dạy. Bài tập về tổng dãy số.

 HS: Nghiên cứu bài mới.Ôn các kiến thức về tập hợp.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:

 II.Kiểm tra bài cũ: (không)

 III. Bài mới:

 1. Đặt vấn đề. (Trực tiếp)

 2. Triển khai bài.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC

1. Hoạt động 1 13’

- GV yêu cầu HS đọc SGK bài 36 <19>.

- Tại sao tách 15 = 3 . 5 , tách thừa số 4 được không ?

- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 37.

- Tương tự như phép cộng.

2. Hoạt động 2 10’

- Gọi 3 HS làm bài tập 38 <20>.

- GV yêu cầu hS làm vào phiếu học tập bài 39, 40.

- Yêu cầu HS nhận xét kết quả.

 1. Dạng tính nhẩm:

 Bài 36:

a) áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân:

 15 . 4 = 3 . 5 . 4 = 3 (5 . 4) = 3 . 20

 = 60.

Hoặc: 15 . 4 = 15 . 2 . 2 = (15 .2) . 2

 = 30 . 2 = 60.

25 . 12 = 25 . 4 . 3 = (25 . 4). 3

 = 100 .3 = 300.

125 . 16 = 125 . 8 . 2 = (125 . 8). 2

 = 1000 . 2 = 2000

b) áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng:

 Bài 37:

19 . 16 = (20 - 1). 16 = 20. 16 - 16

 = 320 - 16 = 304.

46. 99 = 46. (100 - 1)

 = 46 . 100 - 46 = 4600 - 46

 = 4554.

35 . 98 = 35. (100 - 2)

 = 3500 - 70 = 3430.

2. Dạng sử dụng máy tính bỏ túi:

 Bài 38:

375 . 376 = 141 000

624 . 625 = 390 000.

13 . 81 . 215 = 226395.

 Bài 39:

142857 . 2 = 285714

142857 . 3 = 428571.

142857 . 4 = 571428.

142857 . 5 = 714285.

142857 . 6 = 857142.

Nhận xét: Đều được tính là 6 chữ số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác.

 Bài 40:

ab là tổng số ngày trong 2 tuần lễ: 14

cd gấp đôi ab là 28.

Năm abcd = năm 1428.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 192Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 8: Luyện tập (tiết 2) - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 8. LUYỆN TẬP (T2)
Ngày soạn: 30/8
Ngày giảng: 6C:1/9/2009
A. MỤC TIÊU.
 1. Kiến thức :
Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên.
HS biết vận dụng một cách hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
2.Kỷ năng:
HS biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
HS biết vận dụng hợp lí các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi để thực hiện phép tính
 3.Thái độ:
 	Rèn khả năng thực hiện nhanh nhẹn , chính xác. 
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 	Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
 	GV: Nghiên cứu bài dạy. Bài tập về tổng dãy số.
	HS: Nghiên cứu bài mới.Ôn các kiến thức về tập hợp.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 I. Ổn định ( 2’)	 Vắng: 6C:
 II.Kiểm tra bài cũ: (không)
 III. Bài mới:
 1. Đặt vấn đề. (Trực tiếp)
 2. Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
1. Hoạt động 1 13’
- GV yêu cầu HS đọc SGK bài 36 .
- Tại sao tách 15 = 3 . 5 , tách thừa số 4 được không ?
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 37.
- Tương tự như phép cộng.
2. Hoạt động 2 10’
- Gọi 3 HS làm bài tập 38 .
- GV yêu cầu hS làm vào phiếu học tập bài 39, 40.
- Yêu cầu HS nhận xét kết quả.
1. Dạng tính nhẩm:
 Bài 36:
a) áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân:
 15 . 4 = 3 . 5 . 4 = 3 (5 . 4) = 3 . 20 
 = 60.
Hoặc: 15 . 4 = 15 . 2 . 2 = (15 .2) . 2
 = 30 . 2 = 60.
25 . 12 = 25 . 4 . 3 = (25 . 4). 3 
 = 100 .3 = 300.
125 . 16 = 125 . 8 . 2 = (125 . 8). 2
 = 1000 . 2 = 2000
b) áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng:
 Bài 37:
19 . 16 = (20 - 1). 16 = 20. 16 - 16
 = 320 - 16 = 304.
46. 99 = 46. (100 - 1)
 = 46 . 100 - 46 = 4600 - 46
 = 4554.
35 . 98 = 35. (100 - 2)
 = 3500 - 70 = 3430.
2. Dạng sử dụng máy tính bỏ túi:
 Bài 38:
375 . 376 = 141 000
624 . 625 = 390 000.
13 . 81 . 215 = 226395.
 Bài 39:
142857 . 2 = 285714
142857 . 3 = 428571.
142857 . 4 = 571428.
142857 . 5 = 714285.
142857 . 6 = 857142.
Nhận xét: Đều được tính là 6 chữ số của số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác.
 Bài 40:
ab là tổng số ngày trong 2 tuần lễ: 14
cd gấp đôi ab là 28.
Năm abcd = năm 1428.
3. Củng cố: 10	Bài 59 (SBT) :
C1: ab . 101 = (10a +b) . 101 = 1010a + 101b = 1000a + 10a + 100b + b = abab.
C2: Thực hiện tính nhân
b) C1: abc . 7 . 11 . 13 = abc . 1001 = (100a + 10b + c) . 1001 = 100100a + 10010b + 1001c= 100000a + 10000b + 1000c + 100a + 10b + c = abcabc.
Bài 60 (SBT):	a = 2002 . 2002= (2000 + 2) .2002 = 2000 . 2002 + 4004
	b = 200 . 2004 = 2000 . (2002 + 2) = 2000 . 2002 + 4000
	Þ b < a
4. Hướng dẫn về nhà: 10’
BTVN: Hoàn thành các bài tập SGK; SBT
Bài 1: Tích của hai số là 23664. Nếu số thứ hai giảm đi 4 đơn vị thì tích bằng 22032
Bài 2: Tìm x a. 420 + 65 . 4 = ( x + 175) : 5 + 30	d. . 2 = 42
b. ( 32 . 15 ) : 2 = ( x + 70 ) : 14 – 40	e. .17 =1785
c. x – 4867 = ( 175 . 2050 . 70 ) : 25 + 23
E. Bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6.8.doc