A. Mục tiêu
-HS biết vân dụng qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
-Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.
-Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng.
B. Chuẩ bị
GV: thước kẻ, phấn mầu, bảng phụ ghi BT
HS: Ôn tập kiến thức.
C. Phương pháp.
- Hỏi đáp, tạo và giải quyết vấn đề
- Hợp tác nhóm nhỏ
- Ghi bảng.
D. Tiến trình bài học
1. Ổn định: 1’
2: Kiểm tra bài cũ : 4’
-Câu 1:
+Phát biểu qui tắc cộng hai phân số có cùng mẫu số. Viết công thức tổng quát.
+Chữa BT 43c,d/26 SGK
Tính tổng:
- Câu 2:
+Nêu qui tắc cộng hai phân số không cùng mẫu số.
+Chữa BT 45/26 SGK
Tìm x: -HS1:
+Phát biểu qui tắc viết công tổng quát, cả lớp nhận xét.
+Chữa BT: 43c,d/26 SGK
c) =0; d) = -41/28
-HS2:
+Phát biểu qui tắc, cả lớp nhận xét.
+Chữa BT 45/26 SGK:
a)x = ¼ b)x = 1
TUẦN 26 - Tiết: 79 NS: 21/ 02/ 2011 ND: 25/2/2011 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu -HS biết vân dụng qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. -Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng. -Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng. B. Chuẩ bị GV: thước kẻ, phấn mầu, bảng phụ ghi BT HS: Ôn tập kiến thức. C. Phương pháp. - Hỏi đáp, tạo và giải quyết vấn đề - Hợp tác nhóm nhỏ - Ghi bảng. D. Tiến trình bài học 1. Ổn định: 1’ 2: Kiểm tra bài cũ : 4’ -Câu 1: +Phát biểu qui tắc cộng hai phân số có cùng mẫu số. Viết công thức tổng quát. +Chữa BT 43c,d/26 SGK Tính tổng: - Câu 2: +Nêu qui tắc cộng hai phân số không cùng mẫu số. +Chữa BT 45/26 SGK Tìm x: -HS1: +Phát biểu qui tắc viết công tổng quát, cả lớp nhận xét. +Chữa BT: 43c,d/26 SGK c) =0; d) = -41/28 -HS2: +Phát biểu qui tắc, cả lớp nhận xét. +Chữa BT 45/26 SGK: a)x = ¼ b)x = 1 3.Tổ chức luyện tập : 34’ Giáo viên Học sinh Ghi bảng 10’ -Cho làm dạng 1:Tính Bài 1: Tính b) –3 + 6 + 12 12 8 16 c) 10 + -6 + 16 35 14 28 d) 9 + -16 + 22 15 20 10 -Yêu cầu đọc bài tập mẫu a -nhắc nhở: Phải có thói quen rút gọn phân số tối giản rồi mới tính tổng. -Cho đọc bài mẫu 2a -Gọi 4 HS lên làm -Đọc BT1a -3 HS lên bảng làm b,c,d. -Đọc bài mẫu 2a I.Dạng 1:Tính tổng sau khi rút gọn Bài 1: Tính b) –3 + 6 + 12 12 8 16 c) 10 + -6 + 16 35 14 28 d) 9 + -16 + 22 15 20 10 Bài 2: Tính a)444 + 222 + -333 555 555 555 b)505 + 303 + -404 707 707 707 c)222 + 303 404 d)808 + 111 + -202 909 333 303 10’ 14’ -Cho làm dạng 2 tìm x -Cho đọc bài mẫu Bài 3 -Hướng dẫn: 303 = 3.101 404 = 4.101 rút gọn phân số rồi tính. -Gọi 2 HS lên bảng làm. -Cho làm dạng 3 tìm tập hợp số: -Cho hoạt động nhóm làm BT 4 -Cho đại diện nhóm trình bày. -Làm BT 2 -Đọc hướng dẫn -2 HS lên bảng làm -Hoạt động nhóm làm BT 4 -Đại diện HS làm, đọc kết quả. II. Dạng 2: Tìm x Bài 3: Tìm x biết: a)x = 101 + 303 404 b)x = 1 + 2 + -3 2 3 4 III.Dạng 3:Tìm tập hợp các số x. Bài 4: Tìm tập hợp các số x Î N 2 + 8 < x < 1 + 1 + 1 3 35 105 7 5 3 Vế trái: 2 + 8 = ? + ? = .. 3 35 105 Vế phải: 1 + 1 + 1 = ? + ? + ? = ... 7 5 3 105 Suy ra: .?. < x < .?. 105 105 105 do đó: .< x <. Mà x Î N nên x Î {...} 4 Củng cố :5’ Giáo viên -Gọi vài HS nhắc lại qui tắc phép cộng phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. -Tổ chức chò chơi tính nhanh: Bài 62b SBT -Cho 2 đội chơi: 1 đội nam, 1 đội nữ Mỗi đội cử 5 bạn, mỗi bạn được quyền điền kết quả vào 1 ô rồi chuyền bút cho bạn tiếp theo, thời gian chơi 3 phút. Học sinh -VàI HS nhắc lại qui tắc. -Cử 2 đội chơi xếp hàng dọc BT 62b SBT, điền kết quả trên bảng phụ. Bảng hoàn chỉnh: + -1 12 -1 2 2 3 5 6 -3 4 -1 -7 12 7 12 3 4 -5 6 -13 12 5 Hướng dẫn về nhà: 1’ -Ôn lại các tính chất của phép nhân số nguyên. -BTVN: 61, 65/12SBT. -Đọc trước bài tính chất cơ bản của phép cộng phân số E. Rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: