Đề kiểm tra Số học Lớp 6 - Chương II

Đề kiểm tra Số học Lớp 6 - Chương II

§Ò bµi

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)

Câu 1: (1,5 đ) Điên đúng (Đ), sai (S) vào các ô vuông sau:

a. Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất.

b. Số liền sau -3 là -2.

c. Số nguyên a lớn hơn -1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên dương.

d. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0.

e. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.

f. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương

Câu 2: (0,75 đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.

 Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 - 4) - (12 + 3) ta được:

 A. 95 - 4 - 12 + 3 B. 94 - 4 + 12 + 3

 C. 95 - 4- 12 - 3 D. 95 - 4 + 12 - 3

Câu 3: (0,75 đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.

 Trong tập hợp Z các ước của -12 là:

 A. {1, 3, 4, 6, 12} B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}

 D. {-1; -2; -3; -4; -6} C. {-2; -3; -4 ; -6; -12}

 Câu 4: (1 đ) Điền số thích hợp vào ô vuông:

 a/ 2 . - 15 = 35 b/ (12 + 28) + = -6

 

doc 1 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Số học Lớp 6 - Chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KiÓm tra ch­¬ng II ( PhÇn Sè häc ).
Thêi gian : 	45 Phót. 
§Ò bµi 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Câu 1: (1,5 đ) Điên đúng (Đ), sai (S) vào các ô vuông sau:
a. Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất. 
b. Số liền sau -3 là -2.
c. Số nguyên a lớn hơn -1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên dương.
d. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0.
e. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
f. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương
Câu 2: (0,75 đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
	Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 - 4) - (12 + 3) ta được:
	A.. 95 - 4 - 12 + 3	B. 94 - 4 + 12 + 3
	C. 95 - 4- 12 - 3	D. 95 - 4 + 12 - 3
Câu 3: (0,75 đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
	Trong tập hợp Z các ước của -12 là:
	A. {1, 3, 4, 6, 12}	B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
	D. {-1; -2; -3; -4; -6}	C. {-2; -3; -4 ; -6; -12}
	Câu 4: (1 đ) Điền số thích hợp vào ô vuông:
	a/ 2 . - 15 = 35	b/ (12 + 28) + = -6	
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 5: (2 đ) Tính:
a/ 30 - 4. (12 + 15)	
b/ (-3 -39) : 7
c/ 15. (-8) + 8. 12 - 8. 5
Câu 6: (2đ) Tìm số nguyên x biết:
	a/ x +4 = 8x - 10 b/ |x - 2| = 8
 Câu 7 ( 2 ® ).
Cho x là tổng của tất cả các số nguyên có 2 chữ số, y là số nguyên âm lớn nhất. 
Hãy tính giá trị của biểu thức A = 2009 . x2006 - 2008 . y2007
 b) Tìm ít nhất 3 giá trị nguyên của a để (
THCS V©n Xu©n, 2009 – 2010.dvtzx.

Tài liệu đính kèm:

  • docth.doc