Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 74: Luyện tập - Trường THCS Đồng Rùm

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 74: Luyện tập - Trường THCS Đồng Rùm

Hoạt động 1: Sửa bài tập cũ :

Gọi 2 HS lên bảng.

HS1:

1/.Muốn rút gọn phân số ta làm sao ? (2đ)

2/. Làm BT 34/8-SBT: (7đ)

3/.Với a là số nguyên tố nào thì phân số là phân số tối giản. (1đ)

HS2 :

1/.Thế nào là phân số tối giản ? (2đ)

2/. Làm BT 31 –SBT: (7đ)

3/.Với a là số nguyên tố nào thì phân số là phân số tối giản. (1đ)

 Hoạt động 2: Bài tập mới

1) Bài 25/16 – SGK : Viết tất cả các phân số bằng mà tử, mẫu là các số tự nhiên, có 2 chữ số.

? Đầu tiên ta làm gì ?

 Rút gọn

? Làm tiếp như thế nào ?

 Nhân cả tử, mẫu với cùng 1 số tự nhiên có 2 chữ số .

? Nếu không có điều kiện ràng buộc thì có bao nhiêu phân số bằng ?

2) Bài 26 /16 – SGK :GV treo bảng phụ.

? Đoạn thẳng AB gồm bao nhiêu đơn vị độ dài ? ( 12 đơn vị độ dài ).

Học sinh vẽ hình vào tập.

3) Bài 24 /16 – SGK :

Ở đây có 3 phân số bằng nhau ,1 phân số có

x,1 phân số có y. Muốn tìm x ta làm như thế nào ?

Ap dụng định nghĩa 2 ps bằng nhau hoặc t/c cơ bản của ps.

Rút gọn

* Phát triển bài toán :nếu đề cho thì x, y có bao nhiêu đáp số ? ( 8 cặp x; y )

4) GV gọi học sinh đọc đề :

Cho A = . Viết B các phân số A ( nếu có 2 phân số bằng nhau thì chỉ viết 1 lần )

Cho HS hoạt động nhóm.

5) GV ghi đề lên bảng.

Hướng dẫn :Đưa tử và mẫu về dạng tích. Tử đem 14 ra ngoài làm TSC

 Mẫu đem 35 ra ngoài làm TSC

6) GV ghi đề, sau đó hướng dẫn học sinh làm.

? Phân số tối giản có tử và mẫu như thế nào ?

GTTĐ của tử và mẫu nguyên tố cùng nhau.

? Ta cần chứng minh điều gì ?

 ( 12n + 1 ; 30n + 2) = 1

Tìm thừa số khi nhân với tử, mẫu để sau khi nhân với tử, mẫu ta có số hạng chứa n ở 2 tích bằng nhau.(tìm BCNN của 12 và 30 )

 Hoạt động 3: Bài học kinh nghiệm :

 ? Tìm x, y với ta làm sao ?

? Để chứng tỏ 1 phân số có tử, mẫu là số tự nhiên, tối giản ta cần chứng minh gì ?

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 426Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 74: Luyện tập - Trường THCS Đồng Rùm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Tiết PPCT :74 
Tuần dạy – Tuần 25
1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức:Tiếp tục củng cố khái niệm phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
1.2. Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức, chứng minh một phân số chứa chữ là tối giản, biểu diễn các phần đoạn thẳng bằng hình học.
1.3. Thái độ:Phát triển tư duy học sinh.
2.Trọng tâm : Các tính chất cơ bàn của phân số
3. Chuẩn bị:
3.1. GV: Bảng phụ ghi bài tập,thước thẳng, phấn màu.
3.2. HS: Máy tính bỏ túi. Quy tắc rút gọn phân số, các bài tập của tiết luyện tập.
4. Tiến trình
4.1 Oån định lớp tổ chức và kiểm diện:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
4.2 Kiểm tra miệng: ghép trong phần sửa bài tập cũ
4.3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Sửa bài tập cũ :
Gọi 2 HS lên bảng.
HS1:
1/.Muốn rút gọn phân số ta làm sao ? (2đ)
2/. Làm BT 34/8-SBT: (7đ)
3/.Với a là số nguyên tố nào thì phân số là phân số tối giản. (1đ)
HS2 :
1/.Thế nào là phân số tối giản ? (2đ)
2/. Làm BT 31 –SBT: (7đ)
3/.Với a là số nguyên tố nào thì phân số là phân số tối giản. (1đ)
 Hoạt động 2: Bài tập mới
1) Bài 25/16 – SGK : Viết tất cả các phân số bằng mà tử, mẫu là các số tự nhiên, có 2 chữ số.
? Đầu tiên ta làm gì ? 
 Rút gọn 
? Làm tiếp như thế nào ? 
 Nhân cả tử, mẫu với cùng 1 số tự nhiên có 2 chữ số .
? Nếu không có điều kiện ràng buộc thì có bao nhiêu phân số bằng ?
2) Bài 26 /16 – SGK :GV treo bảng phụ.
? Đoạn thẳng AB gồm bao nhiêu đơn vị độ dài ? ( 12 đơn vị độ dài ).
Học sinh vẽ hình vào tập.
3) Bài 24 /16 – SGK :
Ở đây có 3 phân số bằng nhau ,1 phân số có 
x,1 phân số có y. Muốn tìm x ta làm như thế nào ? 
Aùp dụng định nghĩa 2 ps bằng nhau hoặc t/c cơ bản của ps.
Rút gọn 
* Phát triển bài toán :nếu đề cho thì x, y có bao nhiêu đáp số ? ( 8 cặp x; y )
4) GV gọi học sinh đọc đề :
Cho A = . Viết B các phân số A ( nếu có 2 phân số bằng nhau thì chỉ viết 1 lần )
Cho HS hoạt động nhóm.
5) GV ghi đề lên bảng.
Hướng dẫn :Đưa tử và mẫu về dạng tích. 	 Tử đem 14 ra ngoài làm TSC
	 Mẫu đem 35 ra ngoài làm TSC
6) GV ghi đề, sau đó hướng dẫn học sinh làm.
? Phân số tối giản có tử và mẫu như thế nào ?
GTTĐ của tử và mẫu nguyên tố cùng nhau.
? Ta cần chứng minh điều gì ?
	( 12n + 1 ; 30n + 2) = 1
Tìm thừa số khi nhân với tử, mẫu để sau khi nhân với tử, mẫu ta có số hạng chứa n ở 2 tích bằng nhau.(tìm BCNN của 12 và 30 )
 Hoạt động 3: Bài học kinh nghiệm :
 ? Tìm x, y với ta làm sao ?
? Để chứng tỏ 1 phân số có tử, mẫu là số tự nhiên, tối giản ta cần chứng minh gì ?
I.Sửa bài tập cũ :
1) Bài tập 34 /8 – SBT :
Ta có 
 Khi a là số nguyên tố khác 5.
2) Bài 31 SBT. 
Lượng nước còn bơm tiếp cho bể là 5000 lít – 3500 = 1500 lít.
Vậy lượng nước còn bơm tiếp chiếm bể.
	Khi a là số nguyên tố khác 17
II.Bài tập mới:
1) Bài 25/16 – SGK :
	Ta có :	
	Vậy	 ( có 6 phân số )
Bài 26 trang 16 – SGK :
CD = AB.	Vậy	CD = 9
EF = AB.	Vậy	EF = 10
GH = AB.	Vậy	GH = 6
IK = AB.	=>	IK = 15
3) Bài 24 trang 16 – SGK :
	Tìm biết :
x = -7 ; y = -15 
4) Bài 23 / 16 – SGK. 
B = 
5) Bài 26 /7 – SBT :
Rút gọn :	A = 
	B = 
ĐS :	A = ;	B = 
6) Bài 9 – SBT :
Chứng tỏ rằng là phân số tối giản ( )
Giải
 Gọi d = UCLN (12n + 1 ; 30n + 2 )
=>	(12n + 1).5 = 60n + 5 d
	(30n + 2).2 = 60n + 4 d
60n + 5 – 60n – 4 d
 1 d
	Vậy	d = 1
III.Bài học kinh nghiệm :
1/. Để tìm cặp ( x; y ) khi . Ta làm :
- Đưa về dạng : x.y = a.b
- Tìm Ư (a.b)
2/.Cần chứng minh tử và mẫu nguyên tố cùng nhau ( hay ƯCLN của chúng là 1 )
4.4 Câu hỏi và bài tập củng cố:
GV hệ thống lại toàn bộ bài học đã làm trong tiết. Củng cố bài học kinh nghiệm.
4.5.Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
- Xem lạc các bài tập đã giải , nắm phương pháp và các dạng
Ôn tập các tính chất cơ bản của phân số, cách tìm BCNN của hai hay nhiều số.
Làm BT ø : 35, 37, 38, 40 – SBT trang 8, 9.
*Rút gọn các phân số sau :
a) 	 b) 
c) d) 
- Soạn trước bà” Quy đồng mẫu nhiều phân số.”
5. Rút kinh nghiệm:
5. Dặn dò :
V. RÚT KINH NGHIỆM :
	...
	...
	..
	..
	..
Toán 6

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 74 - Luyen tap ( tt ).doc