I. MỤC TIÊU.
+ Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng,phép nhân các số tự nhiên.
+ Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
+ Biết vận dụng 1 cáhc hợp lý các tính chất của phép cộng và fép nhân vào giải toán.
+ Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi
II. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph)
Phát biểu các tính chất của fép cộng
Chữa BT 28 SGK, 43 (a, b) SBT 2 HS thực hiện
Hoạt động 2. LUYỆN TẬP (33 ph)
Dạng 1: Tính nhanh
Bài 31 SGK
a) 135 + 360 +65 + 40
b) 463 + 318 + 137 + 22
c) 20 + 21 + 22 + + 29 + 30
Bài 32 SGK
a) 996 + 45
b) 37 + 98
Để tính nhanh các fép tính trên ta đã vận dụng tính chất nào?
Bài 36.
? Tại sao lại tách 15 = 3.5, tách thừa số 4 được không?
Bài 37 SGK
Dạng 2: Tìm quy luật dãy số
Bài 33 SGK. Tìm quy luật dãy số
Hãy viết tiếp 4; 6; 8 số vào dãy số:
1, 1, 2, 3, 5, 8.
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi
GV Hướng dẫn cách sử dụng như SGK
Dạng 4: Toán nâng cao
Tính nhanh:
A = 26 + 27 + 28 + + 33
B = 1 + 3 + 5 + + 2007
Bài 51 SBT. Viết các fần tử của tập hợp M các số tự nhiên x biết rằng
x = a + b
;
? Tập hợp M có bao nhiêu fần tử?
Bài 59 SBT. Xác định dạng các tích
a)
b)
Gợi ý: Dùng fép viết số đê viết , thành tổng rồi tính hoặc đặt fép tính theo cột dọc
a) = (135 + 65) + (360 + 40) = 200 + 400 = 600
b) =(463 + 137) + (318 + 22) = 600 + 340 = 940
c) = (20 + 30) + (21 + 29) + + (24 + 26) + 25 = 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 50.5 + 25 =275
Bài 32
a) = 996 + (4 + 41) = (996 + 4) + 41 = 1041
b) = (35 + 2) + 98 = 35 + (2 + 98) = 235
HS: Đã vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp
Bài 36
a) Áp dụng tính chất kết hợp của fép nhân ta có
15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60 hoặc
15.4 = 3.5.4 = 3.20 = 60
25.12 = 25.4.3 = 100.3 = 300
125.16 = 125.8.2 = 1000.2 = 2000
b) Áp dụng tính chất fân fối của fép nhân đối với fép cộng ta có
25.12 = 25.(10 + 2) =25.10 + 25.2 = 300
34.11 = 34.(10 + 1) = 34.10 + 34.1 = 374
47.101 = 47(100 + 1) = 47.100 + 47.1 = 4747
Bài 37.
16.19 = 16.(20 – 1) = 16.20 – 16.1 = 304
46.99 = 46.(100 – 1) = 46.100 – 46.1 = 4554
35.98 = 35.(100 – 2) = 35.100 – 35.2 = 3430
Bài 33: 2 = 1 + 2; 5 = 3 + 2
3 = 2 + 1 8 = 5 + 3
HS: 4 số tiếp: 13, 21, 34, 55
6 số tiếp: 13, 21, 34, 55, 89, 144
8 số tiếp: 13, 21, 34, 55, 89, 144, 233, 377
Tìm ra quy luật tìm tổng của dãy số
Từ 26 -> 33 có 33 – 26 + 1 = 8 số
Có 4 cặp, mỗi cặp có tổng bằng
26 + 33 = 59 => A = 59.4 = 236
B có (2007 – 1):2 + 1 = 1004 (số)
=> B = (2007 + 1) .1004 : 2 = 1008016
Bài 51.
x nhận các giá trị:
1) 25 + 14 = 39 2) 25 + 23 = 48
3) 38 + 14 = 52 4) 38 + 23 = 61
M = {39, 48, 52, 61}
HS: Có 4 fần tử
Bài 59.
Thứ 2, ngày7 tháng 9 năm 2009 Tiết 7. LUYỆN TẬP MỤC TIÊU. + Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng,phép nhân các số tự nhiên. + Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. + Biết vận dụng 1 cáhc hợp lý các tính chất của phép cộng và fép nhân vào giải toán. + Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph) Phát biểu các tính chất của fép cộng Chữa BT 28 SGK, 43 (a, b) SBT 2 HS thực hiện Hoạt động 2. LUYỆN TẬP (33 ph) Dạng 1: Tính nhanh Bài 31 SGK a) 135 + 360 +65 + 40 b) 463 + 318 + 137 + 22 c) 20 + 21 + 22 + + 29 + 30 Bài 32 SGK 996 + 45 37 + 98 Để tính nhanh các fép tính trên ta đã vận dụng tính chất nào? Bài 36. ? Tại sao lại tách 15 = 3.5, tách thừa số 4 được không? Bài 37 SGK Dạng 2: Tìm quy luật dãy số Bài 33 SGK. Tìm quy luật dãy số Hãy viết tiếp 4; 6; 8 số vào dãy số: 1, 1, 2, 3, 5, 8. Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi GV Hướng dẫn cách sử dụng như SGK Dạng 4: Toán nâng cao Tính nhanh: A = 26 + 27 + 28 + + 33 B = 1 + 3 + 5 + + 2007 Bài 51 SBT. Viết các fần tử của tập hợp M các số tự nhiên x biết rằng x = a + b ; ? Tập hợp M có bao nhiêu fần tử? Bài 59 SBT. Xác định dạng các tích a) b) Gợi ý: Dùng fép viết số đê viết , thành tổng rồi tính hoặc đặt fép tính theo cột dọc a) = (135 + 65) + (360 + 40) = 200 + 400 = 600 b) =(463 + 137) + (318 + 22) = 600 + 340 = 940 c) = (20 + 30) + (21 + 29) + + (24 + 26) + 25 = 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 50.5 + 25 =275 Bài 32 a) = 996 + (4 + 41) = (996 + 4) + 41 = 1041 b) = (35 + 2) + 98 = 35 + (2 + 98) = 235 HS: Đã vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp Bài 36 a) Áp dụng tính chất kết hợp của fép nhân ta có 15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60 hoặc 15.4 = 3.5.4 = 3.20 = 60 25.12 = 25.4.3 = 100.3 = 300 125.16 = 125.8.2 = 1000.2 = 2000 b) Áp dụng tính chất fân fối của fép nhân đối với fép cộng ta có 25.12 = 25.(10 + 2) =25.10 + 25.2 = 300 34.11 = 34.(10 + 1) = 34.10 + 34.1 = 374 47.101 = 47(100 + 1) = 47.100 + 47.1 = 4747 Bài 37. 16.19 = 16.(20 – 1) = 16.20 – 16.1 = 304 46.99 = 46.(100 – 1) = 46.100 – 46.1 = 4554 35.98 = 35.(100 – 2) = 35.100 – 35.2 = 3430 Bài 33: 2 = 1 + 2; 5 = 3 + 2 3 = 2 + 1 8 = 5 + 3 HS: 4 số tiếp: 13, 21, 34, 55 6 số tiếp: 13, 21, 34, 55, 89, 144 8 số tiếp: 13, 21, 34, 55, 89, 144, 233, 377 Tìm ra quy luật tìm tổng của dãy số Từ 26 -> 33 có 33 – 26 + 1 = 8 số Có 4 cặp, mỗi cặp có tổng bằng 26 + 33 = 59 => A = 59.4 = 236 B có (2007 – 1):2 + 1 = 1004 (số) => B = (2007 + 1) .1004 : 2 = 1008016 Bài 51. x nhận các giá trị: 1) 25 + 14 = 39 2) 25 + 23 = 48 3) 38 + 14 = 52 4) 38 + 23 = 61 M = {39, 48, 52, 61} HS: Có 4 fần tử Bài 59. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Làm BT 35, 36 SGK; 47, 48, 52, 53 SBT
Tài liệu đính kèm: