
I/ MỤC TIÊU:
-Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học từ chương II.
-Kiểm tra: Kỹ năng cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu; Kỹ năng thực hiện các phép tính tìm giá trị tuyệt đối, tìm số nguyên x, tìm ước và bội của một số nguyên, kỹ năng tính nhanh . . .
II/ TRỌNG TÂM:
-Cộng, trừ, nhân hai số nguyên, tính giá trị tuyệt đối , tìm ước và bội của một số nguyên.
III/ CHUẨN BỊ:
-GV: Đề kiểm tra.
-HS: Oân bài.
IV/ TIẾN TRÌNH:
Đề
Đáp án
1/ Ổn định lớp: Kiểm diện.
Bài 1: ( 2 đ)
a/ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
b/ Aùp dụng:
( -15) + (-40)
(+52) + (-70)
Bài 2: ( 2 đ)
Thực hiện phép tính:
a/ 125 – (-75) + 32 – (48+ 32)
b/ 3. (-4)2 + 2.( -5) – 20
Bài 3: ( 2đ)
a/ Tìm ; ;
b/ Tìm số nguyên a biết:
= 3
Bài 4: ( 2đ)
Tìm số nguyên x biết:
a/ x+ 10 = -14
b/ 5x- 12 = 48
Bài 5: ( 2đ):
a/ Tìm Ư (-10)
B( -13)
b/ Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:
-10<><>
Bài 1:
a/ (SGK)
+ (0,5đ)
+ ( 0,5đ)
= -(15+ 40) = -55 ( 0,5đ)
= -(70-52) = -18 ( 0,5 đ)
Bài 2:
= 125+ 75+ 32- 80
= 100- 48= 152 (1đ)
= 3.16- 10 – 20
= 48- 30 = 18 ( 1đ)
Bài 3:
a/
= 32
= 10
b/ = 3 Vậy a = 3
Nếu a+ 1= 1 thì a = 1-1 = 0
Nếu a+ 1 = -1 thì a = -2
Bài 4:
a/ x+ 10 = -14
x = -14 – 10 = -24 (1đ)
b/ 5x – 12 = 48
5x = 48 + 12
x = 60:5 = 12
Bài 5:
a/ Ư(-10) = { 1; 2; 5; 10}
B( -13) = { 0; 13; 26; }
b/
x {-9; -8; -7; -6; -5; -4; -3;-2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
Tổng các số nguyên của x là:
(9-9) + (8-8) + (7-7) + (6-6) + (5-5) + (4-4) + 3-3) + (2-2) + (1-1) + 0 +10 = 10
Tiết:68 Ngày dạy:..
KIỂM TRA CHƯƠNG II
I/ MỤC TIÊU:
-Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học từ chương II.
-Kiểm tra: Kỹ năng cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu; Kỹ năng thực hiện các phép tính tìm giá trị tuyệt đối, tìm số nguyên x, tìm ước và bội của một số nguyên, kỹ năng tính nhanh . . .
II/ TRỌNG TÂM:
-Cộng, trừ, nhân hai số nguyên, tính giá trị tuyệt đối , tìm ước và bội của một số nguyên.
III/ CHUẨN BỊ:
-GV: Đề kiểm tra.
-HS: Oân bài.
IV/ TIẾN TRÌNH: 
Đề 
Đáp án
1/ Ổn định lớp: Kiểm diện.
Bài 1: ( 2 đ)
a/ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
b/ Aùp dụng:
( -15) + (-40)
(+52) + (-70)
Bài 2: ( 2 đ)
Thực hiện phép tính:
a/ 125 – (-75) + 32 – (48+ 32)
b/ 3. (-4)2 + 2.( -5) – 20
Bài 3: ( 2đ)
a/ Tìm ; ;
b/ Tìm số nguyên a biết:
 = 3
Bài 4: ( 2đ)
Tìm số nguyên x biết:
a/ x+ 10 = -14
b/ 5x- 12 = 48
Bài 5: ( 2đ):
a/ Tìm Ư (-10)
 B( -13)
b/ Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:
-10< x< 11.
Bài 1:
a/ (SGK)
+ (0,5đ)
+ ( 0,5đ)
= -(15+ 40) = -55 ( 0,5đ)
= -(70-52) = -18 ( 0,5 đ)
Bài 2: 
= 125+ 75+ 32- 80 
= 100- 48= 152 (1đ)
= 3.16- 10 – 20
= 48- 30 = 18 ( 1đ)
Bài 3:
a/ 
 = 32
 = 10
b/ = 3 Vậy a = 3
Nếu a+ 1= 1 thì a = 1-1 = 0
Nếu a+ 1 = -1 thì a = -2
Bài 4: 
a/ x+ 10 = -14
 x = -14 – 10 = -24 (1đ)
b/ 5x – 12 = 48
 5x = 48 + 12
 x = 60:5 = 12
Bài 5:
a/ Ư(-10) = { 1; 2; 5; 10}
B( -13) = { 0; 13; 26; }
b/ 
x{-9; -8; -7; -6; -5; -4; -3;-2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
Tổng các số nguyên của x là:
(9-9) + (8-8) + (7-7) + (6-6) + (5-5) + (4-4) + 3-3) + (2-2) + (1-1) + 0 +10 = 10
Tài liệu đính kèm:
 tiet 68 (ds).doc
tiet 68 (ds).doc