Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 14: Kiểm tra chương I - Trường THCS Phú Túc

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 14: Kiểm tra chương I - Trường THCS Phú Túc

I. MỤC TIÊU.

F Kiểm khả năng nhận thức của Hs

F Cột điểm hệ số 2

II. CHUẨN BỊ.

Gv: soạn đề kiểm tra, photo

Hs: giấy nháp, bút.

III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC.

Hoạt động Gv Hoạt động Hs Nội dung cần TG

1. Phát đề trắc nghiệm

- Yêu cầu Hs đọc kỹ

- Quan sát Hs ,theo dõi thời gian

- Thu bài trắc nghiệm

2. Phát đề tự luận

- yêu cầu Hs đọc và làm bài. Quan sát, theo dõi

3. Thu bài tự luận

- Kiểm tra số bài

- Nhận xét giờ làm bài của Hs

 - Nhận đề kiểm tra trắc nghiệm

- Đọc kỹ

- Làm bài trắc nghiệm

- Nộp bài trắc nghiệm

- Nhận đề tự luận

- Đọc và làm

- Nộp bài tự luận

- Nghe rút kinh nghiệm. - Nghiêm túc

- Bài kiểm ta sạch sẽ

- Đạt yêu cầu nội dung

- Bài kiểm tra gồm:

 + Phần trắc nghiệm

 + Phần tự luận 45

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 129Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 14: Kiểm tra chương I - Trường THCS Phú Túc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU.
Kiểm khả năng nhận thức của Hs 
Cột điểm hệ số 2
II. CHUẨN BỊ.
Gv: soạn đề kiểm tra, photo
Hs: giấy nháp, bút.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC.
Hoạt động Gv
Hoạt động Hs
Nội dung cần
TG
Phát đề trắc nghiệm
Yêu cầu Hs đọc kỹ 
Quan sát Hs ,theo dõi thời gian
Thu bài trắc nghiệm
Phát đề tự luận
yêu cầu Hs đọc và làm bài. Quan sát, theo dõi 
Thu bài tự luận
Kiểm tra số bài
Nhận xét giờ làm bài của Hs 
Nhận đề kiểm tra trắc nghiệm
Đọc kỹ
Làm bài trắc nghiệm
Nộp bài trắc nghiệm
Nhận đề tự luận
Đọc và làm
Nộp bài tự luận 
Nghe rút kinh nghiệm.
Nghiêm túc
Bài kiểm ta sạch sẽ
Đạt yêu cầu nội dung
Bài kiểm tra gồm:
	+ Phần trắc nghiệm
	+ Phần tự luận
45’
Thống kê điểm:
Lớp
0 à < 1
1 à < 2
2 à < 3
3 à < 4
4 à < 5
5 à < 7
7 à < 8
8 à < 9
9 à 10
Đề 1.	KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TOÁN HÌNH HỌC 6.
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (mỗi câu 0.25đ)
Trong hình 2, hai tia đối nhau là:	
a. AB và BA	b. Ax và By
c. Bx và By	d. Ay và Bx 
Trong hình 2, hai tia trùng nhau là:
a. Ax và Bx	b. AB và Ay	c. AB và By	d. By và Ay
Trong hình 1, có bao nhiêu đoạn thẳng?	
a. 3	b. 4	c. 5	d. 6 
Trong hình 1 hai đoạn thẳng bằng nhau là:
a. AC = BD	b. AB = BC	c. BC = CD	d. AD = BD
Điều kiện để M là trung điểm của đoạn thẳng PQ là:
a. MP=MQ	b. MP+MQ=PQ	
c. MP=MQ và MP+MQ=PQ	d. MP+MQ=PQ và M nằm giữa P và Q
Cho ba điểm G, H, K thẳng hàng và HG+GK=HK. Điểm nằm giữa hai điểm còn lại là:
a. G	b. H	c. K	d. Không có điểm nào
Cho M, N là hai điểm trên tia Ox. Biết OM=6 cm, MN= 2 cm thì:
a. ON=4 cm	b. ON=8 cm	
c. ON=4 cm hoặc ON=8 cm	d. ON=12 cm hoặc ON=3 cm
II. Điền vào chỗ trống để mỗi câu sau trở thành câu phát biểu đúng. (1đ)
 1. Hình gồm hai điểm 	và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm	 được gọi là đoạn thẳng RS.
 Hai điểm 	được gọi là 	 của đoạn thẳng RS.
2. Mỗi điểm trên đường thẳng là 	 của hai tia	
3. Nếu H nằm giữa hai điểm I và K thì 	
4. Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa và 	hai điểm A, B.
III. Mỗi hình vẽ sau cho ta biết kiến thức gì? (1,25đ)
1
2
3
4
5
	Hình 1: 	
	Hình 2: 	
	Hình 3: 	
	Hình 4: 	
	Hình 5: 	
IV. Bài tập .
Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM=6 cm, ON= 3 cm. 	
Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? 	(0,75)
So sánh ON và MN	(1,5đ)
Điểm N có là trung điểm của đoạn thẳng OM không? Vì sao?	(0,75đ)
Hình vẽ 0,5đ
Cho đoạn thẳng CD=5 cm, trên tia đối của tia DC lấy điểm H sao cho DH=3 cm. Tính CH.
Hình vẽ 0,5đ
Đề 2.	KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TOÁN HÌNH HỌC 6.
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (mỗi câu 0.25đ)
Trong hình 1, có bao nhiêu đoạn thẳng?	
a. 6	b. 5	c. 4	d. 3 
Trong hình 1 hai đoạn thẳng bằng nhau là:
a.	AB = BC	b. AB = CD	c. BC = CD	d. AD = BD
Trong hình 2, hai tia đối nhau là:	
a. AB và BA	b. Ay và Bx
c. Bx và Ay	d. Ax và Ay 
Trong hình 2, hai tia trùng nhau là:
a. Ax và Bx	b. BA và By	c. BA và Bx	d. By và Ay
Cho H là một điểm của đoạn thẳng LK. Biết HL=4 cm và KL=7 cm. Độ dài của đoạn thẳng HK là:
a. 11	b. 3	c. 4	d. 10 
Điểm R nằm giữa hai điểm P và Q thì:
a. PQ+PR=RQ	b. PR=RQ+PQ
c. PR+RQ=PQ	d. PQ+QR=PR 
Cho ba điểm G, H, K thẳng hàng và HG+GK=HK. Điểm nằm giữa hai điểm còn lại là:
a. G	b. H	c. K	d. Không có điểm nào
II. Điền vào chỗ trống để mỗi câu sau trở thành câu phát biểu đúng. (1đ)
 1. Hình gồm hai điểm 	và tất cả các điểm nằm giữa hai điểm	 được gọi là đoạn thẳng MN.
 Hai điểm 	được gọi là 	 của đoạn thẳng MN.
2. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua 	
3. Nếu E nằm giữa hai điểm M và N thì 	
4. Nếu MA=MB= thì 	
III. Mỗi hình vẽ sau cho ta biết kiến thức gì? (1,25đ)
1
2
3
4
5
	Hình 1: 	
	Hình 2: 	
	Hình 3: 	
	Hình 4: 	
	Hình 5: 	
IV. Bài tập 
1. Vẽ tia Ox
Vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA=4 cm, OB=6 cm, OC=8 cm. Tính AB, BC	(2,5đ)
Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?	(0,75đ)
Hình vẽ 0,75 đ
2. Vẽ hai đường thẳng a, b trong các trường hợp:	
a. Cắt nhau	(1đ)
b. Song song.	(1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 14 hh.doc