Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2009-2010

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2009-2010

I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ)

Câu 1: Quan sát hình vẽ, chọn câu trả lời đúng :

A. Góc aOb và góc bOc là hai góc kề bù B. Góc aOb và góc bOc là hai góc kề nhau

C. Góc aOb và góc bOc là hai góc bù nhau D. Góc aOb và góc bOc là hai góc phụ nhau

Câu 2: Số nghịch đảo của –3 là :

A. 3 B. C. D.

Câu 3: Hai góc A và B bù nhau và Â – =200 số đo của góc B là

A. 550 B. 800 C. 1600 D. 1000

Câu 4: Kết quả của (–2).(-8) bằng :

A. – 16 B. –10 C. 16 D. 10

Câu 5: Tổng bằng:

A. B. C. D.

Câu 6: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác :

A. Hai tam giác B. Ba tam giác C. Bốn tam giác D. Năm tam giác

Câu 7: Góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800 là:

A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt

Câu 8: Tìm số nguyên x biết = 2 :

A. x = 2 hoặc x = -2 B. x = -2 C. Không tìm được D. x = 2

Câu 9: Tổng của hai số đối nhau bằng :

A. 0 B. Số âm C. Số dương D. Tất cả đều sai

Câu 10: Khi chuyển một hạng tử từ vế nầy sang vế kia của một đẳng thức ta phải:

A. Đổi dấu hạng tử đó. B. Giữ nguyên dấu số hạng đó.

C. Đổi dấu cộng thành dấu trừ;

Câu 11: Phân số tối giản của phân số là:

A. Kết quả khác B. C. D.

Câu 12: Số đo một trong hai góc phụ nhau bằng 100 thì số đo góc còn lại là :

A. 900 B. 700 C. 1700 D. 800

II/ TỰ LUẬN: (7Đ)

Bài 1 : Thực hiện phép tính .

A/ 127-18( 5+6) B/ 26+7(4-12)

C/ D/

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 386Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2009-2010
I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
Câu 1: Quan sát hình vẽ, chọn câu trả lời đúng : 
A. Góc aOb và góc bOc là hai góc kề bù	B. Góc aOb và góc bOc là hai góc kề nhau
C. Góc aOb và góc bOc là hai góc bù nhau	D. Góc aOb và góc bOc là hai góc phụ nhau
Câu 2: Số nghịch đảo của –3 là : 
A. 3	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Hai góc A và B bù nhau và Â –=200 số đo của góc B là 
A. 550	B. 800	C. 1600	D. 1000
Câu 4: Kết quả của (–2).(-8) bằng : 
A. – 16	B. –10	C. 16	D. 10
Câu 5: Tổng bằng:	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác : 
A. Hai tam giác	B. Ba tam giác	C. Bốn tam giác	D. Năm tam giác
Câu 7: Góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800 là: 
A. Góc nhọn	B. Góc vuông	C. Góc tù	D. Góc bẹt
Câu 8: Tìm số nguyên x biết = 2 : 
A. x = 2 hoặc x = -2	B. x = -2	C. Không tìm được	D. x = 2
Câu 9: Tổng của hai số đối nhau bằng : 
A. 0	B. Số âm	C. Số dương	D. Tất cả đều sai
Câu 10: Khi chuyển một hạng tử từ vế nầy sang vế kia của một đẳng thức ta phải: 
A. Đổi dấu hạng tử đó.	B. Giữ nguyên dấu số hạng đó.
C. Đổi dấu cộng thành dấu trừ;	
Câu 11: Phân số tối giản của phân số là: 
A. Kết quả khác	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Số đo một trong hai góc phụ nhau bằng 100 thì số đo góc còn lại là : 
A. 900	B. 700	C. 1700	D. 800
II/ TỰ LUẬN: (7Đ)
Bài 1 : Thực hiện phép tính .
A/ 127-18( 5+6) B/ 26+7(4-12)
C/ D/ 
Bài 2: Tìm X biết : 
A/ -13 X = 39 B/ 2X –( -17)=15
C/ X: D/ X
Bài 3:
A/ Rút gọn phân số 
B/ tính giá trị của biểu thức A=
Bài 4: Trên cùng một nữa mặt phẵng có bờ chứa tia OX, vẽ hai tia OT và OY sau cho =300 , =600
A/ Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? vì sau ?
B/ Tính ? có nhận xét gì về tia OT ?
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
1
B
2
D
3
B
4
C
5
C
6
B
7
C
8
A
9
A
10
A
11
D
12
D
II/ TỰ LUẬN: (7Đ)
Bài 1:
A/ 127-18(5+6)=127-18.11=127-198= -71 (0.5đ)
B/ 26+7.(4-12)=26+7.( -8) =26+(-56) = -30 (0.5đ)
c/ = (0.5đ)
d/ 
= (0.5đ)
BÀI 2:
a/-13X=39	 b/2X –( -17)=15
X=39:(-13)	 2X+17=15
X=-3 (0.5đ) 	 2X=15-17
 2X=-2
 X=-1 (0.5đ)
C/ X: 	D/ X
X= 	X=
X= (0.5đ) 	 X=
 X=(0.5đ)
BÀI 3:
A/ (0.5đ)
B/ A==()- (0.5đ)
BÀI 4: 
A/ ta có < ( 300 <600) nên tia Ot nằm giữa hai tia OX; OY (0.5đ)
B/ Tia OT nằm giữa hai tia OX, OY ta có 
 += hay 300+ =600 
Suy ra = 600-300=300
Tia OT là tia phân giác của góc . (1đ)
(0.5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe+DA HK2 Toan 6.doc