1) Mục tiêu:
a) Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học trong học kì I.
b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập.
c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
2) Chuẩn bị :
GV:Bảng phụ, bút viết bảng, bút chỉ bảng.
HS:Chuẩn bị bài ở nhà
3) Phương pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề.
4) Tiến trình:
4.1 Ổn định:
4.2 Sữa bài thi:
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Tiết:57 Ngày dạy:21/12/2009 1) Mục tiêu: a) Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học trong học kì I. b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập. c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. 2) Chuẩn bị : GV:Bảng phụ, bút viết bảng, bút chỉ bảng. HS:Chuẩn bị bài ở nhà 3) Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề. 4) Tiến trình: 4.1 Ổn định: 4.2 Sữa bài thi: ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010 Môn: Toán –Lớp 6 Thời gian: 90 phút(Không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm khách quan:(3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Điều kiện để có phép chia hai số tự nhiên a : b là: A.a =0 B.a 0 C.b = 0 D. b 0 Câu 2: Viết gọn tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: 8.8.8.8.8.8.8.8 A. B. C. D. Câu 3: Tìm số tự nhiên K để 3.K là số nguyên tố. A.K = 0 B.K = 1 C.K = 2 D. K = 3 Câu 4: Điều kiện để có phép trừ hai số tự nhiên a – b là: A.a < b B.a b C.a > b D. a b Câu 5: Tìm điều kiện để hai tia OM và ON là đối nhau : A.Ba điểm O, M, N không thẳng hàng B. Ba điểm O, M, N thẳng hàng và O nằm giữa M và N C. Ba điểm O, M, N thẳng hàng và M nằm giữa O và N D. Ba điểm O, M, N thẳng hàng và N nằm giữa O và M Câu 6: Cho 3 điểm O,M,N thẳng hàng khi đó có thể xảy ra những trường hợp nào: A.O nằm giữa M và N B. M nằm giữa O và N C. N nằm giữa O và M D. Cả A,B,C II. Tự luận. (7 điểm) Câu 1: Thực hiện phép tính (1 điểm) a) 28.64 + 28.36 b) Câu 2: (2 điểm) Cho n = 25; m = 45 a)Tìm UCLN(n;m) b)Tìm BCNN(n;m) Câu 3:Tìm x , biết: (2 điểm) a) b) Điền chữ số thích hợp vào dấu *đđể: *63* chia hết cho cả 2,3,5,9. Câu 4: (2 điểm) Trên tia Ox, cho hai điểm A và B, sao cho: OA = 3cm; OB = 6cm a. Điểm A có nằm giữa 2 điểm O và B không ? b. So sánh OA và OB c. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ? Hòa Thạnh, ngày .... tháng .... năm 2009 GVBM PHÒNG GIÁO DỤC CHÂU THÀNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Trường THCS Hòa Thạnh Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007-2008 Môn: Toán – lớp 6 Thời gian: 90 phút CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM I. Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 D B B D B D 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm II. Tự Luận 1 a) 28.64 + 28.36 = 28(64 + 36) = 28 . 100 =2800 0,25 điểm 0,25 điểm b) 0,5 điểm 2 Ta có : và a)Vậy ƯCLN(n;m)= ƯCLN( 25,45) = 5 b) Ta có : và Vậy BCNN(n;m)= BCNN (25,45) = 32.52 = 9 .25 = 225 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 3 a) b)Ta có *63* chia hết cho cả 2,3,5,9 thì số đó là: 9630 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 4 a. Vì A,B cùng thuộc tia Ox mà OA < OB (3 < 6) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B b. Vì A nằm giữa hai điểm O và B nên ta có OA + AB = OB mà OA = 3cm; OB = 6 cm Do đó 3 + AB = 6 AB = OB – OA = 6 – 3 = 3 Vậy AB = 3 cm c. Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB . Vì OA + AB = OB và OA = AB = 3 cm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm Hòa Thạnh, Ngày ... Tháng .... năm 2009 GVBM * Cấu trúc đề thi HKI Toán 7: NỘI DUNG CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ NHÂN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG THẤP CAO I. Trắc nghiệm Câu 1 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 2 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 3 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 4 0,25 điểm 0,25 điểm Câu5 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 6 0,25 điểm 0,25 điểm II. Tự luận Câu 1a 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 1b 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 2 a 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 2b 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 3a 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm Câu 3 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 4a 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 4b 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 4c 0,25 điểm 0,25 điểm TỔNG 3,5 điểm 3,5 điểm 2 điểm 1 điểm 4.4 Củng cố và luyện tập: Yêu cầu HS nhắc lại: - Các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. - Cách tìm ƯCLN, BCNN. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Nắm vững các kiến thức đã học trong học kì I. 5 Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: