Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập (Bản 4 cột)

Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập (Bản 4 cột)

A. MỤC TIÊU

· Kiến thức : HS biết tìm số phần tử của 1 tập hợp. ( Đặc biệt là các tập hợp mà phần tử viết dưới dạng dãy số có qui luật ) .

· Kỹ năng : Rèn kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của 1 tập hợp cho trước , sử dụng đúng các kí hiệu ; ; .

 Vận dụng giải 1 số bài toán thực tế .

· Thái độ :

B. CHUẨN BỊ

· GV : Tranh vẽ máy tính bỏ túi phóng to, bảng phụ.

· HS : Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định :

II/ Kiểm tra bài cũ : 6 ph

HOẠT ĐỘNG 1.BÀI CŨ :

HS1.Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? Tập rỗng là 1 tập hợp như thế nào ?

 Làm bài tập 29.

HS2.Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B ?

 Làm bài tập 32 (SBT).

HS1.Trả lời & sửa bài tập 29 (SBT):

HS2 : Trả lời & sửa bài 32 (SBT).

Bài 29: a) A= 18 ; b) B = 0.

 c) C = N ; d) D = .

Bài 32 : A=0, 1, 2, 3, 4, 5.

 B=0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

 Vậy : A B .

 III/ Bài mới : Luyện tập

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung

38 ph ?. Nhận xét về các phần tử của tập A

?. Nêu cách tính số số tự nhiên liên tiếp cách đều ?

?. Nêu công thức tổng quát ?

Nêu cách tính số các số lẻ; chẵn của 1 dãy số tự nhiên liên tiếp cách đều ?

?. Nêu công thức tổng quát tính số số chẵn và số số lẻ trong dãy số tự nhiên liên tiếp cách đều.

GV. Gọi 2 HS lên bảng sau đó kiểm tra 1 số bảng.

GV. Chú ý kí hiệu và

GV. Chú ý cách viết tập con và nêu rõ cách dùng .

GV. Dùng bảng phụ ghi đề bài 25:

GV. Dùng bảng phụ ghi đề bài 39 (SBT)

?. Nhận xét gì về các phần tử của các tập hợp M; B; A?

GV. Tổ chức trò chơi :

Cho A là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10

Viết các tập hợp con của A có 2 phần tư?

TOÁN TRẮC NGHIỆM:

Chọn câu trả lời đúng

Câu 1: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50 là :

A. 50 ; B. 51; C. 49 ; D. 48

Câu 2: Số phần tử của tập hợp:

 C = 2; 4; 6; 8 2004.

A. 1002 ; B. 1003 ;

C. 1004 ; D. 1; E. Kết quả khác

Câu 3: Cho H = 3; 5; 7; 9; K= 3; 7; 9

A. H K B. H K

C. K H D. K H

Câu 4: Ta quy ước : Tập hợp là tập hợp con của mọi tập hợp .

 Cho V=19; 5; 2003 số tập hợp con của V là :

A. 3 ; B. 7 ; C. 8 ; D. Một kết quả khác HS. Các phần tử của tập A lập thành dãy số tự nhiên liên tiế cách đều.

HS. Lấy số cuối trừ số đầu chia khoảng cách 2 số cộng 1.

HS. Nêu công thức tổng quát. 1 HS làm bài b

B=10;11;12; 99có 90 phần tử.

HS. Học nhóm .

Đại diện nhóm lên trình bày.

2 HS lên làm . Cả lớp làm vào vở

HS đứng tại chỗ trả lời.

HS lên bảng viết các tập hợp.

HS đọc đề sau đó 2 em lên bảng viết tập A và B.

HS. Đọc đề và 1 em lên bảng.

HS. Mọi phần tử của tập M đều thuộc B và thuộc A. Mọi phần tử của tập B đều thuộc A.

2 nhóm chơi : Ai nhanh nhất . Cả lớp theo dõi và nhận xét

Có 10 tập hợp.

Câu 1: Chọn B

Câu 2: Chọn A

Câu 3: Chọn D

Câu 4: Chọn C Dạng 1: Tìm số phần tử của 1 tập hợp cho trước.

Bài 21: (SGK)

 A= 8; 9; 10 20.

Có 20 –8+ 1=30 phần tử.

Tổng quát:

 Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b –a + 1 phần tư .

Bài 23 (SGK).

* Số các số chẵn từ a đến b là :

(b –a) : 2+ 1 (Số ). Tập hợp E có 33 (phần tử)

* Số các số lẻ từ m đến n là

(n –m) :2 + 1 (Số). Tập hợp D có 40(phần tử)

Dạng 2: Viết tập hợp; tập hợp con

Bài 22(SGK)

a. C=0;2;4;6;8

b. L=11;13;15;17;19

c. A= 18;20;22

d. B=25;27;29;31

Bài 36 (SBT)

Bài 24 (SGK)

Dạng 3: Bài toán thực tế

Bài 25: (SGK)

Bài 39: (SBT)

 A

 B

 M

B A; M A; M B

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 173Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 5: Luyện tập (Bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
số học 6
Ngày soạn : 
Tiết :5
LUYỆN TẬP 
MỤC TIÊU
Kiến thức : HS biết tìm số phần tử của 1 tập hợp. ( Đặc biệt là các tập hợp mà phần tử viết dưới dạng dãy số có qui luật ) .
Kỹ năng : Rèn kĩ năng viết tập hợp, viết tập hợp con của 1 tập hợp cho trước , sử dụng đúng các kí hiệu Ì ; Ỵ ; Ỉ.
 Vận dụng giải 1 số bài toán thực tế .
Thái độ : 
CHUẨN BỊ 
GV : Tranh vẽ máy tính bỏ túi phóng to, bảng phụ.
HS : Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : 
II/ Kiểm tra bài cũ : 6 ph 
HOẠT ĐỘNG 1.BÀI CŨ :
HS1.Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? Tập rỗng là 1 tập hợp như thế nào ?
 Làm bài tập 29. 
HS2.Khi nào tập hợp A được gọi là tập hợp con của tập hợp B ? 
 Làm bài tập 32 (SBT). 
HS1.Trả lời & sửa bài tập 29 (SBT): 
HS2 : Trả lời & sửa bài 32 (SBT). 
Bài 29: a) A= { 18 } ; b) B = {0}. 
 c) C = N ; d) D = Ỉ. 
Bài 32 : A={0, 1, 2, 3, 4, 5}. 
 B={0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.} 
 Vậy : A Ì B . 
 III/ Bài mới : Luyện tập 
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
38 ph 
?. Nhận xét về các phần tử của tập A 
?. Nêu cách tính số số tự nhiên liên tiếp cách đều ?
?. Nêu công thức tổng quát ? 
Nêu cách tính số các số lẻ; chẵn của 1 dãy số tự nhiên liên tiếp cách đều ?
?. Nêu công thức tổng quát tính số số chẵn và số số lẻ trong dãy số tự nhiên liên tiếp cách đều.
GV. Gọi 2 HS lên bảng sau đó kiểm tra 1 số bảng.
GV. Chú ý kí hiệu Ỵ và Ì 
GV. Chú ý cách viết tập con và nêu rõ cách dùng Ì. 
GV. Dùng bảng phụ ghi đề bài 25: 
GV. Dùng bảng phụ ghi đề bài 39 (SBT)
?. Nhận xét gì về các phần tử của các tập hợp M; B; A?
GV. Tổ chức trò chơi : 
Cho A là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 10
Viết các tập hợp con của A có 2 phần tư?û 
TOÁN TRẮC NGHIỆM: 
Chọn câu trả lời đúng 
Câu 1: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50 là :
A. 50 ; B. 51; C. 49 ; D. 48 
Câu 2: Số phần tử của tập hợp:
 C = {2; 4; 6; 8 2004}.
A. 1002 ; B. 1003 ; 
C. 1004 ; D. 1; E. Kết quả khác 
Câu 3: Cho H = {3; 5; 7; 9}; K= {3; 7; 9}
A. H Ì K B. H Ỵ K 
C. K Ỵ H D. K Ì H
Câu 4: Ta quy ước : Tập hợp Ỉ là tập hợp con của mọi tập hợp .
 Cho V={19; 5; 2003} số tập hợp con của V là :
A. 3 ; B. 7 ; C. 8 ; D. Một kết quả khác 
HS. Các phần tử của tập A lập thành dãy số tự nhiên liên tiế cách đều.
HS. Lấy số cuối trừ số đầu chia khoảng cách 2 số cộng 1. 
HS. Nêu công thức tổng quát. 1 HS làm bài b
B={10;11;12;99}có 90 phần tử.
HS. Học nhóm .
Đại diện nhóm lên trình bày.
2 HS lên làm . Cả lớp làm vào vở 
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS lên bảng viết các tập hợp.
HS đọc đề sau đó 2 em lên bảng viết tập A và B.
HS. Đọc đề và 1 em lên bảng. 
HS. Mọi phần tử của tập M đều thuộc B và thuộc A. Mọi phần tử của tập B đều thuộc A.
2 nhóm chơi : Ai nhanh nhất . Cả lớp theo dõi và nhận xét 
Có 10 tập hợp.
Câu 1: Chọn B
Câu 2: Chọn A
Câu 3: Chọn D
Câu 4: Chọn C
Dạng 1: Tìm số phần tử của 1 tập hợp cho trước.
Bài 21: (SGK) 
 A= {8; 9; 1020}. 
Có 20 –8+ 1=30 phần tử.
Tổng quát:
 Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b –a + 1 phần tư û. 
Bài 23 (SGK).
* Số các số chẵn từ a đến b là :
(b –a) : 2+ 1 (Số ). Tập hợp E có 33 (phần tử)
* Số các số lẻ từ m đến n là 
(n –m) :2 + 1 (Số). Tập hợp D có 40(phần tử)
Dạng 2: Viết tập hợp; tập hợp con 
Bài 22(SGK)
a. C={0;2;4;6;8}
b. L={11;13;15;17;19}
c. A= {18;20;22}
d. B={25;27;29;31}
Bài 36 (SBT)
Bài 24 (SGK)
Dạng 3: Bài toán thực tế 
Bài 25: (SGK)
Bài 39: (SBT) 
 A
 B
 M
B Ì A; M Ì A; M Ì B
V/ Hướng dẫn về nhà : 1 ph 
 Làm các bài tập 34;35;36;37;40;41;42.(SBT)
Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • doc5 luyen tap.doc