1.Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- HS biết rõ về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
- HS biết rõ về dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
- HS biết rõ cộng các số nguyên
b).Kỹ năng:
HS hiểu rõ cách vận dụng BCNN vào bài toán thực tế
- HS hiểu rõ về khái niệm, cách vẽ, cách tìm độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.
c). Thái độ:
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi thực hành giải toán.
2.Trọng tâm:
- Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
- Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
- Phép cộng các số nguyên
- Khái niệm, cách vẽ, cách tìm độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.
3. Chuẩn bị
GV: Đề thi
HS: Giấy thi, dụng cụ học tập
THI HOÏC KÌ I Tieát: 49,50 Tuaàn 16 Ngaøy daïy:10/ 12/2010 1.Mục tiêu: a) Kiến thức: - HS biết rõ về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức - HS biết rõ về dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 - HS biết rõ cộng các số nguyên b).Kỹ năng: HS hiểu rõ cách vận dụng BCNN vào bài toán thực tế - HS hiểu rõ về khái niệm, cách vẽ, cách tìm độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. c). Thái độ: - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi thực hành giải toán. 2.Trọng tâm: - Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 - Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức - Phép cộng các số nguyên - Khái niệm, cách vẽ, cách tìm độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. 3. Chuẩn bị GV: Đề thi HS: Giấy thi, dụng cụ học tập MA TRẬN Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Mức thấp Mức cao Dãy phép tính 2 1 1 0,5 Dấu hiệu chia hết 2 1,5 Tìm x 1 0,5 1 0,5 Bội chung nhỏ nhất 1 1 Phép cộng số nguyên 1 1 Đoạn thẳng 2 1,5 Ba điểm thẳng hàng 1 1 Trung điểm đoạn thẳng 1 1,5 Cộng 6 5 3 1,5 3 2 1 1,5 ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I Năm học 2010 – 2011 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI I .Lý thuyết: (2 điểm) Câu 1: (1 điểm) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu Áp dụng: Tính : (-127) + (-23) Câu 2: (1 điểm) Thế nào là đoạn thẳng AB? Vẽ hình minh họa II . Bài toán: (8 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) Cho các số 1347; 3240; 6534 Câu a) Số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ? Câu b) Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9 Bài 2: (2 điểm).Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể) Câu a) 23.75 + 25. 23 Câu b) 5.32 – 3.23 Câu c) 2448 : Bài 3: (1,5điểm) Tìm số tự nhiên x biết: Câu a) 2 (x – 1) = 40 Câu b) x . 32 = 33 Bài 4: (3điểm) Trên tia Ox,vẽ hai điểm A,B sao cho OA = 4cm,OB = 8cm Câu a) Vẽ hình. Câu b) Trong 3 điểm O,A,B điểm nào nằm giửa hai điểm còn lại ? vì sao ? Câu c) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? 4. Thu bài 5 . Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: