Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2006-2007

Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2006-2007

I/ MỤC TIÊU

1) Kiến thức

- Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức đã học của HS.

2) Kỹ năng

- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý.

- Rèn khả năng trình bày rõ ràng mạch lạc.

3) Thái độ

- Giáo dục tính trung thực, nghiêm túc.

II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

- GV : Đề kiểm tra

- HS : On tập các kiến thức đã học và các bài tập đã chữa.

III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1) Ổn định tổ chức

2) Kiểm tra bài cũ

3) Bài mới

- GV phát đề kiểm tra.

ĐỀ BÀI :

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :

Câu 1) Điền dấu (x) vào ô thích hợp.

Câu

Đúng

Sai

a) Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là chữ số 4.

b) Một số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

c) Một số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 3.

d) Mọi số chẵn đều là hợp số.

II/ PHẦN TỰ LUẬN :

Câu 1) a) Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.

 b) Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

 Ap dụng : Tính a15 : a6 (a 0)

Câu 2) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)

a) 4.52 – 3.22 + 33 : 32

b) 28.76 + 24.28 – 28.20

Câu 3) Tìm số tự nhiên a nhỏ hơn 400 biết a 15 và a 25.

Câu 4) Một mảnh vườn hình chữ nhật dài 52m, rộng 36m. Người ta chia mảnh vườn thành những khoảng hình vuông để trồng các loại rau. Hỏi với cách chia nào thì cạnh hình vuông là lớn nhất và bằng bao nhiêu ?

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 153Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2006-2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
& Tuần 13 - Tiết 39
KIỂM TRA 1 TIẾT
	 Ngày soạn : 27/11/2006 
	 Ngày dạy : 30/11/2006 
I/ MỤC TIÊU
1) Kiến thức
- Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức đã học của HS.
2) Kỹ năng
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý.
- Rèn khả năng trình bày rõ ràng mạch lạc.
3) Thái độ
- Giáo dục tính trung thực, nghiêm túc.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV : 	Đề kiểm tra
HS : 	Oân tập các kiến thức đã học và các bài tập đã chữa.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
1) Ổn định tổ chức
2) Kiểm tra bài cũ
3) Bài mới
- GV phát đề kiểm tra.
ĐỀ BÀI :
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu 1) Điền dấu (x) vào ô thích hợp.
Câu
Đúng 
Sai
a) Một số chia hết cho 2 thì chữ số tậân cùng là chữ số 4.
b) Một số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
c) Một số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 3.
d) Mọi số chẵn đều là hợp số.
II/ PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1) a) Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
	 b) Viết dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
	 Aùp dụng : Tính a15 : a6 (a 0)
Câu 2) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
4.52 – 3.22 + 33 : 32
28.76 + 24.28 – 28.20
Câu 3) Tìm số tự nhiên a nhỏ hơn 400 biết a 15 và a 25.
Câu 4) Một mảnh vườn hình chữ nhật dài 52m, rộng 36m. Người ta chia mảnh vườn thành những khoảng hình vuông để trồng các loại rau. Hỏi với cách chia nào thì cạnh hình vuông là lớn nhất và bằng bao nhiêu ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu 1) Điền dấu (x) vào ô thích hợp. ( 2 điểm)
Câu
Đúng 
Sai
a) Một số chia hết cho 2 thì chữ số tậân cùng là chữ số 4.
X
b) Một số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
X
c) Một số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 3.
X
d) Mọi số chẵn đều là hợp số.
X
B/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1) (2 điểm)
a) Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số mỗi thừa số bằng a. 	(0,5 điểm)
	an = a.a.a  a (a 0)	(0,5 điểm)	
	 	 n thừa số
	a gọi là cơ số ; n gọi là số mũ.
b) Dạng tổng quát chia hai luỹ thừa cùng cơ số : 
	am : an = am – n (a 0, m n) 	(0,5 điểm)
 Aùp dụng : a15 : a6 = a15 – 6 = a9 (a 0)	(0,5 điểm)
Câu 2) Thực hiện phép tính. (2 điểm)
4.52 – 3.22 + 33 : 32 = 4.25 – 3.4 + 3	(0,5 điểm)
	 = 100 – 12 + 3 = 91	(0,5 điểm)
28.76 + 24.28 – 28.20 = 28.(76 + 24 – 20)	(0,5 điểm)
	 = 28.80 = 2 240	(0,5 điểm)
Câu 3) (2 điểm)
	Vì a 15 và a 25 nên a BC(15, 25)	(0,5 điểm)
	BCNN(15, 25) = 3.52 = 75	(0,5 điểm)
	 BC(15, 25) = {0; 75; 150; 225; 300; 375; 450; }	(0,5 điểm)
	Mà a < 400 nên a {0; 75; 150; 225; 300; 375}	(0,5 điểm)
Câu 4) (2 điểm) Gọi x là chiều dài lớn nhất của cạnh hình vuông.
	Lúc đó : 52 x và 36 x x ƯC(52, 36)	(0,75 điểm)
	Mặt khác : x là số tự nhiên lớn nhất trong tập hợp bội chung của 52 và 36.
	Nên : x = ƯCLN(52, 36) = 22 = 4	(0,75 điểm)
	Vậy, cạnh hình vuông lớn nhất là 4 cm.	(0,5 điểm)
5) Dặn dò
- Oân lại các kiến thức đã học
- Chuẩn bị Bài 1 chương II “Làm quen với số nguyên âm”.
IV/ NHỮNG KINH NGHIỆM RÚT RA TỪ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 39.doc