Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 26: Luyện tập (bản 4 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 26: Luyện tập (bản 4 cột)

 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

1. Kiến thức : HS được củng cố, khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số. Biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các dấu hiệu chia hết.

 2. Kỹ năng : Vận dụng hợp lí các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài toán thực tế.

 3. Thái độ : Cẩn thận trong khi giải bài tập.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( ph)

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS

 - Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

 Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.

a). 3.4.5 + 6.7 là hợp số vì tổng chia hết cho 2.

b). 7.9.11.13 – 2.3.4.7 là hợp số vì tổng chia hết cho 7.

- 1* là hợp số khi * 0; 2; 4; 5; 6; 8; 9

- 3* là hợp số khi * 0; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9

 -Định nghĩa số nguyên tố, hợp số ? Giải BT 118 câu a; b, SGK trang 47.

-Giải BT 119, SGK trang 47.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 26: Luyện tập (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 26 : LUYỆN TẬP 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
1. Kiến thức : HS được củng cố, khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số. Biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các dấu hiệu chia hết.
	2. Kỹ năng : Vận dụng hợp lí các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài toán thực tế.
	3. Thái độ : Cẩn thận trong khi giải bài tập.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. 
 Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
a). 3.4.5 + 6.7 là hợp số vì tổng chia hết cho 2.
b). 7.9.11.13 – 2.3.4.7 là hợp số vì tổng chia hết cho 7.
- 1* là hợp số khi * 0; 2; 4; 5; 6; 8; 9
- 3* là hợp số khi * 0; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9
-Định nghĩa số nguyên tố, hợp số ? Giải BT 118 câu a; b, SGK trang 47.
-Giải BT 119, SGK trang 47.
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
-BT 120, SGK trang 47 :
 Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố : 5*; 9*
-BT 121, SGK trang 47 :
a). Tìm số tự nhiên k để 3.k là số nguyên tố.
b). Tìm số tự nhiên k để 7.k là số nguyên tố.
- BT 122, SGK trang 47. Gọi hs đứng tại chỗ trả lời nhanh đúng, sai.
-BT 122, SGK trang 48. 
Điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà bình phương của nó không vượt quá a, tức là p2 a.
 a
 29
 67
 49
 p
2,3,5
 a
 127
 173
 253
 p
-BT 120, SGK trang 47 :
 Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố : 5*; 9*
-BT 121, SGK trang 47 :
a). Tìm số tự nhiên k để 3.k là số nguyên tố.
b). Tìm số tự nhiên k để 7.k là số nguyên tố.
-Treo bảng phụ BT 122, SGK trang 47. Gọi hs đứng tại chỗ trả lời nhanh đúng, sai.
-Treo bảng phụ BT 122, SGK trang 48. Hướng dẫn hs tìm p sao cho p2 a.
Cho hs hoạt động nhóm giải.
-HS giải :
 5* là số nguyên tố khi : * = 3; 9
 9* là số nguyên tố khi : * = 7
-HS giải :
a). Để 3.k là số nguyên tố thì k = 1. Khi đó 3.k = 3.1 = 3
 b). Để 7.k là số nguyên tố thì k = 1. Khi đó 7.k = 7.1 = 7
 -HS trả lời :
a). Đúng
b). Đúng
c). Sai
d). Sai
- HS đại diện nhóm trình bày :
 a
 29
 67
 49
 p
2; 3; 5
2,3,5,7
2,3,5,7
 a
 127
 173
 253
 p
2,3,5,7,11
2,3,5,7,11,13
2,3,5,7,11,13
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : -Về nhà giải lại các bài tập.
-Chuẩn bị trước bài : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố, tiết sau học.

Tài liệu đính kèm:

  • doc26.doc