I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- HS tìm BCNN theo QT , tìm được BC thông qua tìm BCNN.
2. Kĩ năng : - Vận dụng thành thạo tìm BC và BCNN trong các bài toán thực
tế đơn giản .
3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .
II. Chuẩn bị :
1.Giáo viên : Máy tính;
2.Học sinh : Phiếu học tập , máy tính
III. Tiến trình dạy học
1. Tổ chức: (1')
6A.
6C.
2. Kiểm tra bài cũ :( 10')
- HS1: Tìm BCNN( 60; 280) ; BCNN(9; 15; 45) ? Đáp số: 840; 45
- HS2: Tìm BCNN(84; 108) ; BCNN( 8; 9; 25) ? Đáp số: 756; 18
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung
*Hoạt động 1: Tìm BCNN
HS : Lên bảng làm bài tập 149a,b- (SGK-59)
GV : Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu c ?
+ Lưu ý HS trường hợp BCNN là số lớn nhất cho các số còn lại .
+ Trường hợp 2 số là nguyên tố cùng nhau thì BCNN của 2 số đó chính là tích của chúng.
*Hoạt động 2: ( 25') Tìm BC thông qua tìm BCNN
GV : Ghi bảng nội dung bài 152- (SGK-59)
HS : Hiểu được thực chất nội dung bài toán ntn ?
GV : Chốt lại thực chất là ta đi tìm BCNN( 15; 18)
HS : Đọc đề bài 153- (SGK-59)
+ Để giải bài toán phải tiến hành qua mấy bước ?
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện HS khác làm tại chỗ , bổ xung hoàn thiện bài .
GV : Chốt lại và chính xác kết quả bài.
HS : Đọc bài 154-(SGK-59)
*Hoạt động nhóm ( 10')
GV: Ta đã biết tìm BCNN; BC của các số tự nhiên . Hãy vận dụng làm bài 154 - SGK
Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình bày vào bảng nhóm của nhóm mình.
Tổ trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm
HS : Nhóm trưởng phân công
Mỗi cá nhân hoạt động độc lập
Thảo luận chung trong nhóm toàn bài
Tổ trưởng tổng hợp, thư ký ghi bảng nhóm
HS : Các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng bảng nhóm.
GV: Chốt lại và đưa ra đáp án đúng trên bảng phụ.
+ Lưu ý cho HS từng bước giải. (6')
(25')
10' Bài 149 (SGK-59)
Tìm BCNN
a) 60 và 280
60 = 22.3.5 ; 280 = 23.5.7
BCNN(60; 280) = 23.3.5.7 = 840
b) Cách 1: theo quy tắc
9 = 32 ; 15 = 3.5 ; 45 = 325
BCNN( 9;15;45) = 33.5 = 45
Cách 2
45 9 ; 45 15
BCNN( 9;15;45) = 45
c) BCNN( 13; 15) = 13.15 = 195
Bài 152(SGK-59)
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất 0 . Biết rằng a 15 và a 18
Giải:
Theo đầu bài thì a là BCNN( 15; 18)
Ta có: 15 = 3.5 ; 18 = 2.32
BCNN( 15; 18) = 2. 32.5 = 90
Vậy a = 90
Bài 153(SGK-59)
Tìm BCNN của 500; 30 và 45
Cho B ={x N / x 30; x 45; x<>
* Tìm BCNN(30; 45)
30 = 2.3.5 ; 45 = 32.5
BCNN( 30; 45) = 2.32.5 = 90
* x BC(90)
= {0;90;180;270;360;450;540;.}
Vì x < 500="" nên="">
x = 0;90;180;270;360;450;540
Bài 154(SGK-59)
Gọi x là số HS lớp 6C
theo đề ra ta có x2; x3; x 4; x8 và35 x 60 hay x là BC( 2; 3; 4; 8)
BCNN( 2;3;4;8) = 23.3 = 24
x BC( 2;3;4;8) = B(24)
= {0;24;48;72;96;.}
Vì x thoả mãn điều kiện 35 x 60
nên x = 48
Vậy số học sinh của lớp 6C là 48 em.
Ngày giảng: 6A:......................... 6C:......................... Tiết 32 Bài tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:- HS tìm BCNN theo QT , tìm được BC thông qua tìm BCNN. 2. Kĩ năng : - Vận dụng thành thạo tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản . 3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận . II. Chuẩn bị : 1.Giáo viên : Máy tính; 2.Học sinh : Phiếu học tập , máy tính III. Tiến trình dạy học 1. Tổ chức: (1') 6A.............................. 6C............................. 2. Kiểm tra bài cũ :( 10') - HS1: Tìm BCNN( 60; 280) ; BCNN(9; 15; 45) ? Đáp số: 840; 45 - HS2: Tìm BCNN(84; 108) ; BCNN( 8; 9; 25) ? Đáp số: 756; 18 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung *Hoạt động 1: Tìm BCNN HS : Lên bảng làm bài tập 149a,b- (SGK-59) GV : Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu c ? + Lưu ý HS trường hợp BCNN là số lớn nhất cho các số còn lại . + Trường hợp 2 số là nguyên tố cùng nhau thì BCNN của 2 số đó chính là tích của chúng. *Hoạt động 2: ( 25') Tìm BC thông qua tìm BCNN GV : Ghi bảng nội dung bài 152- (SGK-59) HS : Hiểu được thực chất nội dung bài toán ntn ? GV : Chốt lại thực chất là ta đi tìm BCNN( 15; 18) HS : Đọc đề bài 153- (SGK-59) + Để giải bài toán phải tiến hành qua mấy bước ? - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện HS khác làm tại chỗ , bổ xung hoàn thiện bài . GV : Chốt lại và chính xác kết quả bài. HS : Đọc bài 154-(SGK-59) *Hoạt động nhóm ( 10') GV: Ta đã biết tìm BCNN; BC của các số tự nhiên . Hãy vận dụng làm bài 154 - SGK Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình bày vào bảng nhóm của nhóm mình. Tổ trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm HS : Nhóm trưởng phân công Mỗi cá nhân hoạt động độc lập Thảo luận chung trong nhóm toàn bài Tổ trưởng tổng hợp, thư ký ghi bảng nhóm HS : Các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng bảng nhóm. GV: Chốt lại và đưa ra đáp án đúng trên bảng phụ. + Lưu ý cho HS từng bước giải. (6') (25') 10' Bài 149 (SGK-59) Tìm BCNN a) 60 và 280 60 = 22.3.5 ; 280 = 23.5.7 BCNN(60; 280) = 23.3.5.7 = 840 b) Cách 1: theo quy tắc 9 = 32 ; 15 = 3.5 ; 45 = 325 BCNN( 9;15;45) = 33.5 = 45 Cách 2 45 9 ; 45 15 BCNN( 9;15;45) = 45 c) BCNN( 13; 15) = 13.15 = 195 Bài 152(SGK-59) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất 0 . Biết rằng a 15 và a 18 Giải: Theo đầu bài thì a là BCNN( 15; 18) Ta có: 15 = 3.5 ; 18 = 2.32 BCNN( 15; 18) = 2. 32.5 = 90 Vậy a = 90 Bài 153(SGK-59) Tìm BCNN của 500; 30 và 45 Cho B ={x N / x 30; x 45; x<500} * Tìm BCNN(30; 45) 30 = 2.3.5 ; 45 = 32.5 BCNN( 30; 45) = 2.32.5 = 90 * x BC(90) = {0;90;180;270;360;450;540;...} Vì x < 500 nên x = 0;90;180;270;360;450;540 Bài 154(SGK-59) Gọi x là số HS lớp 6C theo đề ra ta có x2; x3; x 4; x8 và35 x 60 hay x là BC( 2; 3; 4; 8) BCNN( 2;3;4;8) = 23.3 = 24 x BC( 2;3;4;8) = B(24) = {0;24;48;72;96;...} Vì x thoả mãn điều kiện 35 x 60 nên x = 48 Vậy số học sinh của lớp 6C là 48 em. 4.Củng cố: (2’) - Từng phần kết hợp trong giờ - Nêu lại cách tìm BCNN cho hs 5. Hướng dẫn học ở nhà: ( 1') - Xem lại các bài tập đã làm. - Bài tập về nhà 151; 155 - (SGK -59) *Những lu ý, rút kinh nghiệm sau giờ giảng: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: