Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 32: Bài tập (bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 32: Bài tập (bản 3 cột)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:- HS tìm BCNN theo QT , tìm được BC thông qua tìm BCNN.

2. Kĩ năng : - Vận dụng thành thạo tìm BC và BCNN trong các bài toán thực

tế đơn giản .

3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .

II. Chuẩn bị :

1.Giáo viên : Máy tính;

2.Học sinh : Phiếu học tập , máy tính

III. Tiến trình dạy học

1. Tổ chức: (1')

6A.

6C.

2. Kiểm tra bài cũ :( 10')

- HS1: Tìm BCNN( 60; 280) ; BCNN(9; 15; 45) ? Đáp số: 840; 45

- HS2: Tìm BCNN(84; 108) ; BCNN( 8; 9; 25) ? Đáp số: 756; 18

3. Bài mới :

Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung

*Hoạt động 1: Tìm BCNN

HS : Lên bảng làm bài tập 149a,b- (SGK-59)

GV : Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu c ?

+ Lưu ý HS trường hợp BCNN là số lớn nhất cho các số còn lại .

+ Trường hợp 2 số là nguyên tố cùng nhau thì BCNN của 2 số đó chính là tích của chúng.

*Hoạt động 2: ( 25') Tìm BC thông qua tìm BCNN

GV : Ghi bảng nội dung bài 152- (SGK-59)

HS : Hiểu được thực chất nội dung bài toán ntn ?

GV : Chốt lại thực chất là ta đi tìm BCNN( 15; 18)

HS : Đọc đề bài 153- (SGK-59)

+ Để giải bài toán phải tiến hành qua mấy bước ?

- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện HS khác làm tại chỗ , bổ xung hoàn thiện bài .

GV : Chốt lại và chính xác kết quả bài.

HS : Đọc bài 154-(SGK-59)

 *Hoạt động nhóm ( 10')

 GV: Ta đã biết tìm BCNN; BC của các số tự nhiên . Hãy vận dụng làm bài 154 - SGK

Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình bày vào bảng nhóm của nhóm mình.

Tổ trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm

 HS : Nhóm trưởng phân công

Mỗi cá nhân hoạt động độc lập

Thảo luận chung trong nhóm toàn bài

Tổ trưởng tổng hợp, thư ký ghi bảng nhóm

 HS : Các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng bảng nhóm.

GV: Chốt lại và đưa ra đáp án đúng trên bảng phụ.

 + Lưu ý cho HS từng bước giải. (6')

(25')

10' Bài 149 (SGK-59)

Tìm BCNN

a) 60 và 280

60 = 22.3.5 ; 280 = 23.5.7

BCNN(60; 280) = 23.3.5.7 = 840

b) Cách 1: theo quy tắc

9 = 32 ; 15 = 3.5 ; 45 = 325

BCNN( 9;15;45) = 33.5 = 45

Cách 2

45 9 ; 45 15

BCNN( 9;15;45) = 45

c) BCNN( 13; 15) = 13.15 = 195

Bài 152(SGK-59)

Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất 0 . Biết rằng a 15 và a 18

Giải:

Theo đầu bài thì a là BCNN( 15; 18)

Ta có: 15 = 3.5 ; 18 = 2.32

 BCNN( 15; 18) = 2. 32.5 = 90

Vậy a = 90

Bài 153(SGK-59)

Tìm BCNN của 500; 30 và 45

Cho B ={x N / x 30; x 45; x<>

* Tìm BCNN(30; 45)

30 = 2.3.5 ; 45 = 32.5

BCNN( 30; 45) = 2.32.5 = 90

* x BC(90)

= {0;90;180;270;360;450;540;.}

Vì x < 500="" nên="">

x = 0;90;180;270;360;450;540

Bài 154(SGK-59)

Gọi x là số HS lớp 6C

 theo đề ra ta có x2; x3; x 4; x8 và35 x 60 hay x là BC( 2; 3; 4; 8)

BCNN( 2;3;4;8) = 23.3 = 24

x BC( 2;3;4;8) = B(24)

= {0;24;48;72;96;.}

Vì x thoả mãn điều kiện 35 x 60

nên x = 48

Vậy số học sinh của lớp 6C là 48 em.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 415Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 32: Bài tập (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng:
6A:.........................
6C:......................... 
Tiết 32
Bài tập 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- HS tìm BCNN theo QT , tìm được BC thông qua tìm BCNN.
2. Kĩ năng : - Vận dụng thành thạo tìm BC và BCNN trong các bài toán thực 	
tế đơn giản .
3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .
II. Chuẩn bị :
1.Giáo viên : Máy tính;
2.Học sinh : Phiếu học tập , máy tính
III. Tiến trình dạy học 
1. Tổ chức: (1') 
6A..............................
6C.............................
2. Kiểm tra bài cũ :( 10')
- HS1: Tìm BCNN( 60; 280) ; BCNN(9; 15; 45) ? Đáp số: 840; 45
- HS2: Tìm BCNN(84; 108) ; BCNN( 8; 9; 25) ? Đáp số: 756; 18
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động 1: Tìm BCNN
HS : Lên bảng làm bài tập 149a,b- (SGK-59)
GV : Gọi HS đứng tại chỗ trả lời câu c ?
+ Lưu ý HS trường hợp BCNN là số lớn nhất cho các số còn lại .
+ Trường hợp 2 số là nguyên tố cùng nhau thì BCNN của 2 số đó chính là tích của chúng.
*Hoạt động 2: ( 25') Tìm BC thông qua tìm BCNN
GV : Ghi bảng nội dung bài 152- (SGK-59)
HS : Hiểu được thực chất nội dung bài toán ntn ?
GV : Chốt lại thực chất là ta đi tìm BCNN( 15; 18)
HS : Đọc đề bài 153- (SGK-59)
+ Để giải bài toán phải tiến hành qua mấy bước ?
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện HS khác làm tại chỗ , bổ xung hoàn thiện bài .
GV : Chốt lại và chính xác kết quả bài.
HS : Đọc bài 154-(SGK-59)
 *Hoạt động nhóm ( 10')
 GV: Ta đã biết tìm BCNN; BC của các số tự nhiên . Hãy vận dụng làm bài 154 - SGK
Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm trình bày vào bảng nhóm của nhóm mình. 
Tổ trưởng phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm
 HS : Nhóm trưởng phân công
Mỗi cá nhân hoạt động độc lập
Thảo luận chung trong nhóm toàn bài
Tổ trưởng tổng hợp, thư ký ghi bảng nhóm
 HS : Các nhóm báo cáo kết quả trên bảng bằng bảng nhóm.
GV: Chốt lại và đưa ra đáp án đúng trên bảng phụ.
 + Lưu ý cho HS từng bước giải.
(6')
(25')
10'
Bài 149 (SGK-59)
Tìm BCNN
a) 60 và 280
60 = 22.3.5 ; 280 = 23.5.7
BCNN(60; 280) = 23.3.5.7 = 840
b) Cách 1: theo quy tắc
9 = 32 ; 15 = 3.5 ; 45 = 325
BCNN( 9;15;45) = 33.5 = 45
Cách 2 
45 9 ; 45 15
BCNN( 9;15;45) = 45
c) BCNN( 13; 15) = 13.15 = 195
Bài 152(SGK-59)
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất 0 . Biết rằng a 15 và a 18
Giải:
Theo đầu bài thì a là BCNN( 15; 18)
Ta có: 15 = 3.5 ; 18 = 2.32
 BCNN( 15; 18) = 2. 32.5 = 90
Vậy a = 90
Bài 153(SGK-59)
Tìm BCNN của 500; 30 và 45
Cho B ={x N / x 30; x 45; x<500}
* Tìm BCNN(30; 45)
30 = 2.3.5 ; 45 = 32.5
BCNN( 30; 45) = 2.32.5 = 90
* x BC(90)
= {0;90;180;270;360;450;540;...}
Vì x < 500 nên 
x = 0;90;180;270;360;450;540
Bài 154(SGK-59)
Gọi x là số HS lớp 6C
 theo đề ra ta có x2; x3; x 4; x8 và35 x 60 hay x là BC( 2; 3; 4; 8)
BCNN( 2;3;4;8) = 23.3 = 24
x BC( 2;3;4;8) = B(24) 
= {0;24;48;72;96;...}
Vì x thoả mãn điều kiện 35 x 60
nên x = 48
Vậy số học sinh của lớp 6C là 48 em.
 4.Củng cố: (2’)
- Từng phần kết hợp trong giờ
- Nêu lại cách tìm BCNN cho hs
5. Hướng dẫn học ở nhà: ( 1') 
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Bài tập về nhà 151; 155 - (SGK -59)
 *Những lu ý, rút kinh nghiệm sau giờ giảng:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docsh t32.doc