Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 (Có ma trận và đáp án)

 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3đ):

1. Khoanh tròn vào ý ủuựng trong các câu sau:

Câu 1: Phaõn soỏ ủửụùc vieỏt dửụựi daùng hoón soỏ laứ :

 A. B. C. D.

Câu 2: Trong 4 ví dụ sau. Ví dụ nào không phải là phân số.

 A. B. C. D.

Câu 3: Trong các phân số ;. Phân số nhỏ nhất là:

 A. B. C.

Câu 4: Toồng cuỷa hai phaõn soỏ laứ :

 A. B. C. 0 D.

Câu 5: Hai goực bù nhau coự toồng soỏ ủo :

 A. 1800 B. 600 C. 900 D. 1200

Câu 6: Soỏ ủoỏi cuỷa phaõn soỏ laứ :

A. B. C. D.

Câu 7: Phaõn soỏ baống vụựi phaõn soỏ laứ :

A. B. C. D.

Câu 8: Giaự trũ cuỷa x trong bieồu thửực laứ :

A.3 B. 6 C. 21 D. 2

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 127Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 6 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kiểm tra học kì ii
Môn : Toán 6 ( Đề lẻ)
Thời gian: 90 phút
	A. Ma trận.
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu
 Điểm
Đại số
Các phép toán về phân sô, hỗn số
4
1
3
0,75
 1
1
2
1.5
11
6,25
Bài toán cơ bản về phân số
1
2
Hình học
Góc
2
0,5
1
1
1
0,25
2
1,5
8
3,75
Đường tròn
1
0,25
Tam giác
1
0,25
Tổng
Câu
8
7
4
19
Điểm
2,75
4,25
3
10
Họ và tên:............................. 	 Kiểm tra học kì II
Lớp: .............	 Môn: Toán 6
	Thời gian: 90 phút (không kể phát đề)
 Phần I. trắc nghiệm khách quan (3đ):
1. Khoanh tròn vào ý ủuựng trong các câu sau:
Câu 1: Phaõn soỏ ủửụùc vieỏt dửụựi daùng hoón soỏ laứ :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Trong 4 ví dụ sau. Ví dụ nào không phải là phân số.
	A.	B. 	C.	D. 
Câu 3: Trong các phân số ;. Phân số nhỏ nhất là: 
	A. 	B. 	 C. 
Câu 4: Toồng cuỷa hai phaõn soỏ laứ :
	A. 	B. 	 C. 0	D. 
Câu 5: Hai goực bù nhau coự toồng soỏ ủo : 
	A. 1800 	B. 600 	C. 900 	D. 1200
Câu 6: Soỏ ủoỏi cuỷa phaõn soỏ laứ :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Phaõn soỏ baống vụựi phaõn soỏ laứ :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Giaự trũ cuỷa x trong bieồu thửực laứ :
A.3 	B. 6	C. 21	D. 2
2. Điền " X" vào ô mà em chọn:
Nội dung 
Đúng 
Sai
a) Hai góc có tổng bằng 1800 là 2 góc kề bù .
b) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, AC. 
c) Hình gồm các điểm cách I một khoảng 3 cm gọi là đường tròn tâm I bán kính 3 cm .
d) Góc nhọn là góc lớn hơn 00 nhỏ hơn 900
phần II. tự luận: 
Câu 1: Thực hiện phép tính 
	A = 	B =
Câu 2: Tìm x, biết:
	 a) 5 	b) 
Câu 3: Lớp 6D có 32 học sinh. Cuối năm có 25% số học sinh xếp loại giỏi, số học sinh xếp loại khá. Còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh trung bình của lớp 6D.
Câu 4: Cho =1400.Tia Oc nằm trong biết = 500.
a) Tính số đo góc bOc.
b) Trong 3 góc: ; ; góc nào là góc nhọn, góc nào làgóc vuông, góc nào là góc tù. 
c) Vẽ tia Od nằm trong góc bOc sao cho = 200. Hỏi Od là tia phân giác của góc nào? Vì sao?
Câu 5: Tính 
C. Đáp án, biểu điểm:
Phần trắc nghiệm ( 3 điểm): 
1. Khoanh tròn: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu1
Câu2
Câu3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
C
b
d
A
B
A
D
2. Điền Đ, S: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
 a) Sai.	b) Sai.	c) Đúng.	d) Đúng.
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) A = (0,5đ) B = (0,5đ)
Câu 2: ( 1 điểm) a)	b) 
	 x= 
 	x= (0,5đ)	) 	 x= (0,5)
Câu 3:( 2 điểm)	 ĐA: 12 (HS)
Câu 4: (2,5 điểm) 
- Vẽ hình ( 0,25 đ).
a)Vì Oc nằm trong => Oc nằm giữa 2 tia Oa và Ob 
Có: + = (0,5đ)
Suy ra: = - 
	= 1400 – 500 = 900	 	 (0,5đ)
b) là góc tù 	 (0,25đ)
 là góc nhọn (0,25đ) 
 là góc vuông (0,25đ) 
c) Tia Od là tia phân giác của Vì: + Tia Od nằm giữa 2 tia Oa và Ob 
+ = 500 + 200 = 700 = 1400:2 (0,5đ)
Câu 5: (0,5 điểm) 

Tài liệu đính kèm:

  • docde KT - HK II.doc