Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II (1 tiết) - Năm học 2008-2009

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II (1 tiết) - Năm học 2008-2009

I. Mục tiêu bài dạy:

- Kiểm tra kiến thức Chương II về số nguyên và các phép tính trên tập hợp số nguyên.

- Kiểm tra kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, giá trị tuyệt đối, tìm bội và ước của số nguyên.

II. Chuẩn bị:

 Thầy: Ra đề.

 Trò:Ôn tập + kẻ giấy kiểm tra.

III. Đề bài:

 A - Ma trận đề kiểm tra

Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng

 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Tập hợp số nguyên,số đối,giá trị tuyệt đối của một số nguyên 2 1 1 4 câu

2điểm

Các phép toán cộng,trừ nhân trong tập hợp các số nguyên 1 2 1 2 6 câu

5điểm

Bội và ước của một số nguyên 1 1 2 4 câu

3điểm

Tổng 2,5 điểm 2,5 điểm 5 điểm 10 điểm

B. Phần trắc nghiệm đề chẵn(4 điểm)

Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các phương án trả lời A , B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái ở đầu câu trả lời đúng?

Câu1 : Số đối của -7 là:

 A. 7 B. -7 C. - D.

Câu 2. Tập hợp số nào dưới đây là tập hợp số nguyên Z:

 A. Tập hợp các số nguyên dương và số 0

 B. Tập hợp các số nguyên âm và số 0

 C. Tập hợp các số nguyên âm và tập hợp các số nguyên dương

 D. Tập hợp các số nguyên dương số 0 và tập hợp các số nguyên âm

Câu3. Biết =3 x sẽ nhận giá trị nào dưới đây

 A. x=3 B. x=-3 C. x= 3 hoặc x=-3 D. Tất cả đều sai

Câu4. Trong các câu sau đây câu nào sai:

 A.Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm

 B.Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương

 C.Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm

 D. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương

Câu5.Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào sai :

 A. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0

 B. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số không

 C.Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương

 D. Số đối của số nguyên dương thì lớn hơn không

Câu6. Biết =2 x sẽ nhận giá trị nào dưới đây

 A. x= 1 hoặc x=2 B. x=-1 hoặc x=3 C. x=2 D. x= 1

Câu7.Cho hai tập hợp A=,B=có thể lập được bao nhiêu tổng dạng (a+b) với aA,bB sao cho các tổng đó chia hết cho 2

 A. 4 tổng B. 5 tổng C. 6 tổng D. 7 tổng

Câu 8. Cho số a= -18 số ước của a là:

 A. 12 B. 10 C. 8 D. 6

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 160Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 68: Kiểm tra chương II (1 tiết) - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 68: kiểm tra chương II (1 tiết)
I. Mục tiêu bài dạy: 
- Kiểm tra kiến thức Chương II về số nguyên và các phép tính trên tập hợp số nguyên.
- Kiểm tra kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, giá trị tuyệt đối, tìm bội và ước của số nguyên.
II. Chuẩn bị:
 Thầy: Ra đề.
 Trò:Ôn tập + kẻ giấy kiểm tra.
III. Đề bài: 
 A - Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp số nguyên,số đối,giá trị tuyệt đối của một số nguyên
2
1
1
4 câu
2điểm
Các phép toán cộng,trừ nhân trong tập hợp các số nguyên
1
2
1
2
6 câu
5điểm
Bội và ước của một số nguyên 
1
1
2
4 câu
3điểm
Tổng
2,5 điểm
2,5 điểm
5 điểm
10 điểm
B. Phần trắc nghiệm đề chẵn(4 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các phương án trả lời A , B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái ở đầu câu trả lời đúng?
Câu1 : Số đối của -7 là:
 A. 7 B. -7 C. - D. 
Câu 2. Tập hợp số nào dưới đây là tập hợp số nguyên Z:
 A. Tập hợp các số nguyên dương và số 0
 B. Tập hợp các số nguyên âm và số 0
 C. Tập hợp các số nguyên âm và tập hợp các số nguyên dương
 D. Tập hợp các số nguyên dương số 0 và tập hợp các số nguyên âm
Câu3. Biết =3 x sẽ nhận giá trị nào dưới đây
 A. x=3 B. x=-3 C. x= 3 hoặc x=-3 D. Tất cả đều sai
Câu4. Trong các câu sau đây câu nào sai:
 A.Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
 B.Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
 C.Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
 D. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
Câu5.Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào sai :
 A. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0
 B. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số không
 C.Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương
 D. Số đối của số nguyên dương thì lớn hơn không
Câu6. Biết =2 x sẽ nhận giá trị nào dưới đây
 A. x= 1 hoặc x=2 B. x=-1 hoặc x=3 C. x=2 D. x= 1
Câu7.Cho hai tập hợp A=,B=có thể lập được bao nhiêu tổng dạng (a+b) với aA,bB sao cho các tổng đó chia hết cho 2
 A. 4 tổng B. 5 tổng C. 6 tổng D. 7 tổng
Câu 8. Cho số a= -18 số ước của a là:
 A. 12 B. 10 C. 8 D. 6 
C.Phần tự luận (6 điểm)
Câu1. (1,5điểm) Cho số nguyên -30
 a) Tìm tất cả các ước của -30
 b) Tìm 2 bội 0 của -30
Câu2.Tính (2điểm)
a) (-4)(-5)(-6)
b) 67(-57)+ 67(20-63)
Câu 3: (2 điểm) Tìm x Z biết:
a) - 13 x = 39
b) 2 x - (-17) = 15
Câu4.(0,5 điểm)Tìm các số nguyên n sao cho biểu thức sau có giá trị nguyên
 A=
B. Phần trắc nghiệm đề lẻ (4 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo các phương án trả lời A , B, C, D. Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái ở đầu câu trả lời đúng?
Câu1. Biết =5 x sẽ nhận giá trị nào dưới đây
 A. x=5 B. x=-5 hoặc x=5 C. x=-5 D. Tất cả đều sai
Câu2. Trong các câu sau đây câu nào sai:
 A.Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
 B.Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
 C.Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
 D. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
Câu3 : Số đối của - 11 là:
 A. -11 B. 11 C. - D. 
Câu 4. Tập hợp số nào dưới đây là tập hợp số nguyên Z:
 A. Tập hợp các số nguyên dương và số 0
 B. Tập hợp các số nguyên âm và số 0
 C. Tập hợp các số nguyên âm và tập hợp các số nguyên dương
 D. Tập hợp các số nguyên dương số 0 và tập hợp các số nguyên âm
Câu5. Biết =2 x sẽ nhận giá trị nào dưới đây
 A. x= 1 hoặc x=2 B. x=-1 hoặc x=3 C. x=2 D. x= 1
Câu 6. Cho số a= -18 số ước của a là:
 A. 12 B. 10 C. 8 D. 6
Câu7.Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào sai:
 A. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0
 B. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số không
 C.Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương
 D. Số đối của số nguyên dương thì lớn hơn không
Câu8.Cho hai tập hợp A=,B=có thể lập được bao nhiêu tổng dạng (a+b) với aA,bB sao cho các tổng đó chia hết cho 2
 A. 4 tổng B. 5 tổng C. 6 tổng D. 7 tổng
C.Phần tự luận (6 điểm)
 Câu1. (1,5điểm) Cho số nguyên -30
 a) Tìm tất cả các ước của -30
 b) Tìm 2 bội 0 của -30
Câu2.Tính (2điểm)
a) (-4)(-5)(-6)
b) 67(-57)+ 67(20-63)
Câu 3: (2 điểm) Tìm x Z biết:
a) - 13 x = 39
b) 2 x - (-17) = 15
Câu4.(0,5 điểm)Tìm các số nguyên n sao cho biểu thức sau có giá trị nguyên
 A=
IV. Biểu điểm đáp án:
 Phần trắc nghiệm(đề chẵn)
Mỗi lựa chọn đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
C
C
D
B
7
A
Phần trắc nghiệm(đề lẻ)
Mỗi lựa chọn đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
B
D
B
A
D
6
Phần tự luận
Câu1.Mỗi ý đúng cho 0,75 điểm
 a) Ư(-30) = 
 b) HS tìm đúng2 ước >0 cho 0,25 điểm, tìm đúng 2 ước lớn hơn 0 cho 0,25 điểm
Câu2.Mỗi ý đúng cho 1 điểm
a) (-4)(-5)(-6) = -120
b) 67(-57)+ 67(20-63) 
 = 67.(-57) + 67(-43)
=67[(-57)+(-43)]
=67.(-100)
=- 6700
ý c nếu HS làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
Câu3.Mỗi ý đúng cho 1 điểm
 a) - 13 x = 39
 x=-3
b) 2 x - (-17) = 15
 2x= 15 +(-17)
 2x= -2
 x=-1
Câu4. 0,5 điểm
 A====+=1+
Để A nguyên vậy phải nguyên hay n+2 phải là ước của 1 
vậy n=-1 hoặc n=-3 thì A nhận giá trị nguyên
III. Hướng dẫn học bài, làm bài tập về nhà:
Nhận xét giờ kiểm tra.
Chuẩn bị sách giáo khoa tập II tiết sau học.
V-Điều chỉnh tiết dạy:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
VI-Rút kinh nghiệm:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Đề cương ôn tập
A. Lí thuyết 
1.viết tập hợp các số nguyên: Z=
2. a) Viết số đối của số nguyên a
 b)Số nguyên nào bằng số đối của nó?
3. a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
 b)Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương ?số 0 ? số nguyên âm?
4. Phát biểu các qui tắc cộng, trừ,nhân các số nguyên
5.Viết dưới dạng công thức các tính chất cộng,trừ ,nhân các số nguyên.
B. Bài tập
Câu1. tìm x biết:
a) =5 b) = -2 c) = 0,5
Câu2. Trong các câu sau đây câu nào sai:
 A.Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
 B.Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
 C.Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
 D. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương
Câu3 :Tìm số đối của các số sau : - 11,8,123,25 -21,0
Câu 4. Tập hợp số nào dưới đây là tập hợp số nguyên Z:
 A. Tập hợp các số nguyên dương và số 0
 B. Tập hợp các số nguyên âm và số 0
 C. Tập hợp các số nguyên âm và tập hợp các số nguyên dương
 D. Tập hợp các số nguyên dương số 0 và tập hợp các số nguyên âm
Câu5. Tìm x biết :
 a) =3 b) - 13 x = 39 c) 2 x - (-17) = 15
d) 2x-35=15 e) 3x+17=2 f) -11 = -22 
Câu 6. Tìm ước của các số sau: -18,3,12,-8,7,-12
Câu7.Trong các nhận xét dưới đây nhận xét nào sai:
 A. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0
 B. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số không
 C.Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn số nguyên dương
 D. Số đối của số nguyên dương thì lớn hơn không
Câu8.Cho hai tập hợp A=,B=
 a)có thể lập được bao nhiêu tổng dạng (a+b) với aA,bB 
 b) Có bao nhiêu tổng chia hết cho 2?
Câu9.Tính
 a) 15.12 - 3.5.10 b) -5)(-6).7
c) (-3-5) . (-3+5) d) (-7)3.23
e) 53. (-3)2 f) 67(-57)+ 67(20-63)
Câu4.Tìm các số nguyên n sao cho biểu thức sau có giá trị nguyên
 A=

Tài liệu đính kèm:

  • docT- 68-kt-sh6-chuong II.doc