Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 30: Bội chung nhỏ nhất (bản 3 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 30: Bội chung nhỏ nhất (bản 3 cột)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:- HS hiểu thế nào là BCNN của nhiều số . Biết tìm BCNN của 2 hay nhiều số. Biết tìm BC thông qua BCNN của 2 hay nhiều số. Phân biệt được QT tìm BCNN với QT tìm ƯCLN.

2. Kĩ năng : -Tìm BCNN một cách nhanh nhất trong 1 số trường hợp cụ thể.Biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế đơn giản .

3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .

II. Chuẩn bị :

1.Giáo viên : Máy tính; thước thẳng

2.Học sinh : Phiếu học tập , máy tính

III. Tiến trình dạy học :

1. Tổ chức(1'):

6A-.

6B-.

6C-.

2. Kiểm tra bài cũ ( 5'):

Câu hỏi Đáp án

Muốn tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số >1 ta làm thế nào ?

Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN (4,6)? SGK-55

ƯCLN(4,6) =2

ƯC(4,6) =Ư(2) =

3. Bài mới:

Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung

*Hoạt động1: Bội chung nhỏ nhất

GV : Đặt vấn đề như SGK

GV: Đưa ra VD

HS:+Tìm các bội của 4 và 6 bằng phương pháp liệt kê ?

+ Tìm BC của 4 và 6 ?

+ Tìm BCNN( 4; 6) ?

GV : Giới thiệu kí hiệu

+ BCNN của 1 số là gì ?

GV : Giới thiệu ĐN SGK

HS : Đọc lại ĐN SGK

GV: Đưa ra lưu ý SGK

+ Yêu cầu HS tự xem VD- SGK theo cá nhân.

*Hoạt động 2: Tìm BCNN bằng phương pháp phân tích các số ra thừa số nguyên tố

GV : Đưa ra VD2

+ Tìm BCNN( 8;18;30) ?

+ Phân tíh ra thừa số nguyên tố ?

+ Chọn các thừa số chung và riêng ?

+ Lập tích các thừa số đã chọn với số mũ lớn nhất của mỗi thừa số nguyên tố ?

GV : Đưa ra QT- SGK

HS : Đọc QT- SGK ?

HS : Luyện tập tại lớp SGK

GV : Gọi 3 HS đồng thời lên bảng thực hiện ?

HS : Dưới lớp cùng làm vào PHT cá nhân, nhận xét kết quả ?

GV : Chốt lại và chính xác kết quả bài.

+ Từ ? các em có nhận xét gì về kết quả câu b, c ?

GV : Chốt lại vấn đề bằng cách đưa ra chú ý.

* Hoạt động 3 Làm bài tập cơ bản?

GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 149 (SGK-59)

GV: Gọi 3 hs lên bảng trình bày số còn lại làm vào vở.

Nhận xét sửa sai nếu có. (15')

(17')

(8') 1. Bội chung nhỏ nhất

Ví dụ 1 : Tìm tập hợp các bội chung của 4; 6

B(4) = {0;4;8;12;14;20;24;28;32;.}

B(6) = {0;6;12;18;24;30;36;.}

BC(4; 6) = {0;12;24;.}

Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các

BC( 4; 6) là 12 . Vậy 12 là BCNN của 4 và 6

Kí hiệu : BCNN(4;6) = 12

* Định nghĩa: SGK-57

* Nhận xét: SGK- 57

* Chú ý: Mọi số tự nhiên đều là bội của 1

Mọi a,b,c N ; a,b,c 0, ta có

 BCNN(a; 1) = a

 BCNN(a,b; 1) = BCNN( a,b)

 Ví dụ: SGK-58

2.Tìm BCNN bằng phương pháp phân tích các số ra thừa số nguyên tố

a) Ví dụ 2: Tìm BCNN(8;18;30)

+ Phân tích các số ra thừa số nguyên tố

8 = 23 ; 18 = 2.32 ; 30 = 2.3.5

+ Chọn các thừa số chung và riêng: 2;3;5

+ Lập tích các thừa số đã chọn với số mũ lớn nhất của mỗi thừa số nguyên tố

BCNN(8;18;30) = 23.32.5 = 360

b) Quy tắc : SGK/ 58

 Tìm BCNN( 8; 12) ;BCNN( 5;7;8)

BCNN( 12; 16; 24)

* 8= 23 12 = 22.3

BCNN( 8; 12) = 23.3 = 24

* 5 = 5 ; 7 = 7 ; 8 = 23

BCNN( 5;7;8) = 5.7.23 = 280

* 12 = 22.3 ; 16 = 24 ; 24 = 23.3

BCNN( 12; 16; 24) = 24.3 = 48

Chú ý: SGK-58

Bài 149 (SGK-59)

Tìm BCNN của

a) BCNN(60,280) = 23 .3 .5 .7 =840

b) BCNN(84,108) = 22.33. 7 = 756

c) BCNN (13,15) = 149

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 400Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 30: Bội chung nhỏ nhất (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: Tiết 30
6A:................ bội chung nhỏ nhất
6B:................
6C:................ 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- HS hiểu thế nào là BCNN của nhiều số . Biết tìm BCNN của 	 2 hay nhiều số. Biết tìm BC thông qua BCNN của 2 hay nhiều 	số. Phân biệt được QT tìm BCNN với QT tìm ƯCLN.
2. Kĩ năng : -Tìm BCNN một cách nhanh nhất trong 1 số trường hợp cụ 	thể.Biết vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài toán thực tế 	đơn giản .
3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán lập luận .
II. Chuẩn bị :
1.Giáo viên : Máy tính; thước thẳng
2.Học sinh : Phiếu học tập , máy tính
III. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức(1'): 
6A-....................................................
6B-....................................................
6C-....................................................
2. Kiểm tra bài cũ ( 5'):
Câu hỏi
Đáp án
Muốn tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số >1 ta làm thế nào ?
Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN (4,6)?
SGK-55
ƯCLN(4,6) =2
ƯC(4,6) =Ư(2) = 
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Tg
Nội dung
*Hoạt động1: Bội chung nhỏ nhất
GV : Đặt vấn đề như SGK
GV: Đưa ra VD
HS:+Tìm các bội của 4 và 6 bằng phương pháp liệt kê ?
+ Tìm BC của 4 và 6 ?
+ Tìm BCNN( 4; 6) ?
GV : Giới thiệu kí hiệu
+ BCNN của 1 số là gì ?
GV : Giới thiệu ĐN SGK
HS : Đọc lại ĐN SGK
GV: Đưa ra lưu ý SGK
+ Yêu cầu HS tự xem VD- SGK theo cá nhân.
*Hoạt động 2: Tìm BCNN bằng phương pháp phân tích các số ra thừa số nguyên tố
GV : Đưa ra VD2
+ Tìm BCNN( 8;18;30) ?
+ Phân tíh ra thừa số nguyên tố ?
+ Chọn các thừa số chung và riêng ?
+ Lập tích các thừa số đã chọn với số mũ lớn nhất của mỗi thừa số nguyên tố ?
GV : Đưa ra QT- SGK
HS : Đọc QT- SGK ?
HS : Luyện tập tại lớp SGK
GV : Gọi 3 HS đồng thời lên bảng thực hiện ?
HS : Dưới lớp cùng làm vào PHT cá nhân, nhận xét kết quả ?
GV : Chốt lại và chính xác kết quả bài.
+ Từ ? các em có nhận xét gì về kết quả câu b, c ?
GV : Chốt lại vấn đề bằng cách đưa ra chú ý.
* Hoạt động 3 Làm bài tập cơ bản?
GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 149 (SGK-59)
GV: Gọi 3 hs lên bảng trình bày số còn lại làm vào vở.
Nhận xét sửa sai nếu có.
(15')
(17')
(8')
1. Bội chung nhỏ nhất
Ví dụ 1 : Tìm tập hợp các bội chung của 4; 6
B(4) = {0;4;8;12;14;20;24;28;32;...}
B(6) = {0;6;12;18;24;30;36;...}
BC(4; 6) = {0;12;24;...}
Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các 
BC( 4; 6) là 12 . Vậy 12 là BCNN của 4 và 6
Kí hiệu : BCNN(4;6) = 12
* Định nghĩa: SGK-57
* Nhận xét: SGK- 57
* Chú ý: Mọi số tự nhiên đều là bội của 1
Mọi a,b,c N ; a,b,c 0, ta có
 BCNN(a; 1) = a 
 BCNN(a,b; 1) = BCNN( a,b)
 Ví dụ: SGK-58
2.Tìm BCNN bằng phương pháp phân tích các số ra thừa số nguyên tố
a) Ví dụ 2: Tìm BCNN(8;18;30)
+ Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
8 = 23 ; 18 = 2.32 ; 30 = 2.3.5 
+ Chọn các thừa số chung và riêng: 2;3;5 
+ Lập tích các thừa số đã chọn với số mũ lớn nhất của mỗi thừa số nguyên tố
BCNN(8;18;30) = 23.32.5 = 360
b) Quy tắc : SGK/ 58
 Tìm BCNN( 8; 12) ;BCNN( 5;7;8)
BCNN( 12; 16; 24)
* 8= 23 12 = 22.3
BCNN( 8; 12) = 23.3 = 24
* 5 = 5 ; 7 = 7 ; 8 = 23
BCNN( 5;7;8) = 5.7.23 = 280
* 12 = 22.3 ; 16 = 24 ; 24 = 23.3
BCNN( 12; 16; 24) = 24.3 = 48
Chú ý: SGK-58
Bài 149 (SGK-59)
Tìm BCNN của
a) BCNN(60,280) = 23 .3 .5 .7 =840
b) BCNN(84,108) = 22.33. 7 = 756
c) BCNN (13,15) = 149
 4. Củng cố (2') - Nhắc lại khái niệm BCNN.
 - Cách tìm BCNN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.
 5. Hướng dẫn học bài ở nhà(1')
 - Học thuộc quy tắc.
 - Làm bài tập 150-> 154 (SGK-59).
 *Những lưu ý rút kinh nghiệm sau giờ giảng:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docsh t30.doc