Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Hoàng Thị Phương Anh

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Hoàng Thị Phương Anh

A. MỤC TIÊU

· Kiến thức : HS phân biệt được cơ số và số mũ; nắm được công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số .

 HS biết viết gọn 1 tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.

· Kỹ năng : Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.

· Thái độ :

B. CHUẨN BỊ

· GV : Bảng phụ.

· HS : Bảng nhóm; bút viết bảng

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 I/ Ổn định :

II/ Kiểm tra bài cũ : 6 ph

HS1: Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a? Viết công thức tổng quát. Tính 102 = ? ; 53 = ?

HS2. Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Viết dạng tổng quát ? Viết kết quả phép tính phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa 33. 34 ; 52. 57 ; 75. 7

TL: HS1. Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau; mỗi thừa số bằng a.

an= a.a a (n 0)

 n thừa số a

102= 10. 10 = 100; 53= 5.5.5 = 125

HS2. Khi nhân 2 luỹ thừa cùng cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.

am.an = am+n (m; n N*)

 Bài tập : 33. 34 = 33+ 4= 37

52. 57= 52+ 7= 59; 75. 7= 75+1= 76

III/ luyện tập : 31 ph

TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung

31 ph Hoạt động 1 : Luyện tập

Trong các số sau số nào là luỹ thừa của 1 số tự nhiên: 8; 16; 20; 27; 60; 64; 81; 90; 100?

Hãy viết tất cả các cách nếu có.

?. Để viết 1 số về dạng luỹ thừa ta làm sao ?

GV. Gọi 2 HS lên bảng mỗi em một câu.

?. Em có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với số chữ số 0 tận cùng của 1 số .

GV. Gọi HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng ? Tại sao sai?

Dạng 3: Nhân các luỹ thừa

Bài 64 (T.29/ SGK)

GV. Gọi 4 HS lên bảng đồng thời thực hiện 4 phép tính

a) 23.22.24 ; b) 102.103.105 ; c) x . x5 ; d) a3.a2.a5

Dạng 4: So sánh 2 số

Bài 65 (T. 29/ SGK): GV. Hướng dẫn cho HS hoạt động nhóm sau đó treo bảng nhóm và nhận xét cách làm của các nhóm.

HS lên bảng làm

8= 23; 16 = 42 = 24; 27 = 32 ; 64 = 82 = 43 = 26 ; 81= 92 = 34; 100 = 102

HS.Tách số ấy thành tích của các thừa số bằng nhau. (thừa số chính là cơ số ).

HS. Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1.

HS. b) 1000 = 103; 1000000 = 106;

1tỉ = 109

 100 0 = 1012

 12 chữ số

Câu

Đúng

Sai

a) 23.22=26

b) 23.22=25

c) 54.5=54

x

x

x

a) Sai vì nhân 2 số mũ

b) Đúng vì giữ nguyên cơ số và số mũ bằng tổng các số mũ.

c) Sai vì không tính số mũ

HS : Lên bảng thực hiện

So sánh 23 và 32 :

23= 8; 32= 9 8< 9="" hay=""><>

b) 24 và 42: 24=16; 42=16 24=42 Dạng 1: Viết 1 số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa

Bài 61 trang 28 (SGK)

8= 23;16 = 42 = 24; 27 = 33 100 = 102 ; 64 = 82 = 43 = 26 81= 92 = 34

Bài 62 trang 28: (SGK) .

* 1000 = 103; * 1000000 = 106; * 1tỉ =109

 100 0 =1012

 12 chữ số

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 388Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2008-2009 - Hoàng Thị Phương Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên : Hoàng Thị Phương Anh số học 6
Ngày soạn : 25 – 09 – 04 
Tiết : 13
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU
Kiến thức : HS phân biệt được cơ số và số mũ; nắm được công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số . 
 HS biết viết gọn 1 tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa. 
Kỹ năng : Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo. 
Thái độ : 
CHUẨN BỊ 
GV : Bảng phụ. 
HS : Bảng nhóm; bút viết bảng 
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 I/ Ổn định : 
II/ Kiểm tra bài cũ : 6 ph 
HS1: Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a? Viết công thức tổng quát. Tính 102 = ? ; 53 = ? 
HS2. Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Viết dạng tổng quát ? Viết kết quả phép tính phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa 33. 34 ; 52. 57 ; 75. 7
TL: HS1. Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau; mỗi thừa số bằng a. 
an= a.aa (n ¹ 0)
 	 n thừa số a 
102= 10. 10 = 100; 53= 5.5.5 = 125
HS2. Khi nhân 2 luỹ thừa cùng cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
am.an = am+n (m; n Ỵ N*) 
	Bài tập : 33. 34 = 33+ 4= 37
52. 57= 52+ 7= 59; 75. 7= 75+1= 76
III/ luyện tập : 31 ph 
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
31 ph
Hoạt động 1 : Luyện tập 
Trong các số sau số nào là luỹ thừa của 1 số tự nhiên: 8; 16; 20; 27; 60; 64; 81; 90; 100? 
Hãy viết tất cả các cách nếu có.
?. Để viết 1 số về dạng luỹ thừa ta làm sao ? 
GV. Gọi 2 HS lên bảng mỗi em một câu.
?. Em có nhận xét gì về số mũ của luỹ thừa với số chữ số 0 tận cùng của 1 số .
GV. Gọi HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích tại sao đúng ? Tại sao sai? 
Dạng 3: Nhân các luỹ thừa 
Bài 64 (T.29/ SGK)
GV. Gọi 4 HS lên bảng đồng thời thực hiện 4 phép tính 
a) 23.22.24 ; b) 102.103.105 ; c) x . x5 ; d) a3.a2.a5 
Dạng 4: So sánh 2 số 
Bài 65 (T. 29/ SGK): GV. Hướng dẫn cho HS hoạt động nhóm sau đó treo bảng nhóm và nhận xét cách làm của các nhóm. 
HS lên bảng làm 
8= 23; 16 = 42 = 24; 27 = 32 ; 64 = 82 = 43 = 26 ; 81= 92 = 34; 100 = 102
HS.Tách số ấy thành tích của các thừa số bằng nhau. (thừa số chính là cơ số ). 
HS. Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1. 
HS. b) 1000 = 103; 1000000 = 106; 
1tỉ = 109
 1000 = 1012
 12 chữ số
Câu 
Đúng 
Sai
a) 23.22=26
b) 23.22=25
c) 54.5=54
x
x
x
Sai vì nhân 2 số mũ 
Đúng vì giữ nguyên cơ số và số mũ bằng tổng các số mũ.
Sai vì không tính số mũ
HS : Lên bảng thực hiện 
So sánh 23 và 32 : 
23= 8; 32= 9Þ 8< 9 hay 23< 32
b) 24 và 42: 24=16; 42=16Þ 24=42 
Dạng 1: Viết 1 số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa 
Bài 61 trang 28 (SGK)
8= 23;16 = 42 = 24; 27 = 33 100 = 102 ; 64 = 82 = 43 = 26 81= 92 = 34 
Bài 62 trang 28: (SGK) .
* 1000 = 103; * 1000000 = 106; * 1tỉ =109
 1000 =1012
 12 chữ số
7 ph
Hoạt động 2: Củngcố
 Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số a?
Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? 
HS. Luỹ thừa bậc n của là tích của n thừa số a bằng nhau. 
HS. Khi nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. 
 V/ Hướng dẫn về nhà : 1 ph 
 Làm bài tập :90;91;92;93. Trang13 (SBT); 95.Trang14 (SBT)
 Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • doc13 luyen tapdoc.doc