Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 14 - Chủ đề: Một số dạng toán thường gặp về ước và bội, UCLN và BCNN - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 14 - Chủ đề: Một số dạng toán thường gặp về ước và bội, UCLN và BCNN - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh

I. Mục tiêu:

1) Biết:

Nắm vững các khái niệm về ước, bội, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN. Cách tìm ước, bội, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN của hai hay nhiều số.

2) Hiểu:

Hiểu rõ các khái niệm về ước, bội, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN. Hiểu được cách tìm ước, bội, ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số.

3) Vân dụng:

Vân dụng linh hoạt các khái niệm, cách tìm ước, bội, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN để làm các bài tập.

II. Tài liệu hổ trợ:

Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập.

III. Nội dung:

1/ Lý thuyết:

- Các khái niệm về ước, bội, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN.

- Cách tìm ước, bội, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN của hai hay nhiều số.

 2/ Chương trình:

Số học 6, Chương I.

3/ Phương pháp giải:

Vân dụng các khái niệm, cách tìm ước, bội, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN để tính toán linh hoạt, hợp lí.

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

10’ - Yêu cầu trả lời các câu hỏi:

a. Thế nào là bội của một số a; cách tìm?

b. Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số; cách tìm?

Làm bài tập 6: Tìm bội chung của 8 và 16. So sánh với các bội của 16.

- Yêu cầu trả lời các câu hỏi:

Thế nào là ƯCLN? Nêu cách tìm ƯCLN của hay hay nhiều số?

Làm bài tập 7a: ƯCLN(40, 60).

Yêu cầu nhận xét.

Đánh giá. - HS1 trình bày bảng, các HS còn lại chú ý theo dõi.

- HS2 trình bày bảng, các HS còn lại chú ý theo dõi.

Nhận xét.

 Bài tập 6:

B(8) = {0; 8; 16; 24; 32;.}

B(16) = {0; 16; 32; 48; }

BC(8,16) = {0; 16; 32 }

BC(8,16) = B(16)

Bài tập 7:

a. ƯCLN(40, 60)

40 = 23.5

60 = 22.3.5

ƯCLN(40, 60) = 22.5 = 20

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 162Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Tiết 14 - Chủ đề: Một số dạng toán thường gặp về ước và bội, UCLN và BCNN - Năm học 2011-2012 - Hoàng Quốc Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 Tiết 14 Ngày soạn: 10/12/2011 - Ngày dạy: 16/12/2011
CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 
VỀ ƯỚC VÀ BỘI, ƯCLN VÀ BCNN
I. Mục tiêu: 
Biết:
Nắm vững các khái niệm về ước, bội, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN. Cách tìm ước, bội, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN của hai hay nhiều số. 
Hiểu: 
Hiểu rõ các khái niệm về ước, bội, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN. Hiểu được cách tìm ước, bội, ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số. 
Vân dụng: 
Vân dụng linh hoạt các khái niệm, cách tìm ước, bội, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN để làm các bài tập. 
II. Tài liệu hổ trợ: 
Sách giáo khoa, sách giáo viên, sách bài tập.
III. Nội dung: 
1/ Lý thuyết:
- Các khái niệm về ước, bội, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN. 
- Cách tìm ước, bội, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN của hai hay nhiều số. 
 2/ Chương trình:
Số học 6, Chương I.
3/ Phương pháp giải:
Vân dụng các khái niệm, cách tìm ước, bội, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN để tính toán linh hoạt, hợp lí.
TG
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ghi bảng 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
10’
- Yêu cầu trả lời các câu hỏi:
a. Thế nào là bội của một số a; cách tìm?
b. Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số; cách tìm?
Làm bài tập 6: Tìm bội chung của 8 và 16. So sánh với các bội của 16.
- Yêu cầu trả lời các câu hỏi:
Thế nào là ƯCLN? Nêu cách tìm ƯCLN của hay hay nhiều số?
Làm bài tập 7a: ƯCLN(40, 60).
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- HS1 trình bày bảng, các HS còn lại chú ý theo dõi.
- HS2 trình bày bảng, các HS còn lại chú ý theo dõi.
Nhận xét.
Bài tập 6:
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32;..}
B(16) = {0; 16; 32; 48;}
BC(8,16) = {0; 16; 32}
BC(8,16) = B(16)
Bài tập 7:
a. ƯCLN(40, 60)
40 = 23.5
60 = 22.3.5
ƯCLN(40, 60) = 22.5 = 20
Hoạt động 2: Luyện tập
34’
- Yêu cầu làm bài tập 7: 
b. ƯCLN(36,60,72)
c. ƯCLN(13,20)
d. ƯCLN(28,39,35)
Gọi 3HS lên bảng thực hiện.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 8: Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của 60 và 72.
Gọi HS lên bảng trình bày và nêu rõ cách làm? 
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá. 
- Yêu cầu làm bài tập 9: Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 240a và 300a.
Gọi HS lên bảng trình bày và nêu cách làm cụ thể.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Yêu cầu làm bài tập 10: 
Tìm số tự nhiên x, biết rằng 126x, 105x và 15<x<30.
Gọi HS lên bảng trình bày và nêu cách làm cụ thể.
Yêu cầu nhận xét.
Đánh giá.
- Tìm hiểu kĩ đề bài.
3HS trình bày:
Nhận xét.
- Tìm hiểu kĩ đề bài.
HS trình bày bảng, các HS còn lại cùng làm và chú ý theo dõi.
Nhận xét.
- Tìm hiểu kĩ đề bài.
Ta có 240a và 300a nên a là ước chung của 240 và 300; mà cần tìm số tự nhiên a lớn nhất nên a là ƯCLN của 240 và 300.
HS trình bày bảng, các HS còn lại cùng làm và chú ý theo dõi.
Nhận xét.
- Tìm hiểu kĩ đề bài.
Ta có 126x và 105x nên x là ước chung của 126 và 105.
HS trình bày bảng, các HS còn lại cùng làm và chú ý theo dõi.
Nhận xét.
Bài tập 7:
b. ƯCLN(36,60,72)
36 = 22.32
60 = 22.3.5
72 = 23.32
ƯCLN(36,60,72) 
= 22.3 = 12
c. ƯCLN(13,20)
13 = 13
20 = 22.5
ƯCLN(13,20) = 1
d. ƯCLN(28,39,35)
28 = 22.7
39 = 3.13
35 = 5.7
ƯCLN(28,39,35) = 1
Bài tập 8:
ƯCLN(60,72)
60 = 22.3.5
72 = 23.32
ƯCLN(60,72) = 22.3 = 12
ƯC(60,72)={1; 2;3;4;6;12}
Bài tập 9:
Ta có 240a và 300a 
=> a Î ƯC(240, 300)
mà a là STN lớn nhất
=> a = ƯCLN(240, 300)
240 = 24.3.5
300 = 22.3.52
ƯCLN(240, 300) 
= 22.3.5 = 60
Bài tập 10:
Ta có 126x và 105x 
=> x Î ƯC(126, 105)
126 = 2.32.7
105 = 2.3.5.7
ƯCLN(126, 105) 
= 2.3.7 = 42
ƯC(126, 105) = ƯC(42)
= {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
1’
- Ôn lại những kiến thức đã được đề cập đến trong tiết học.
- Làm các bài tập: 
11/. Tìm trong các số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? 12; 25; 30 và 21.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 TC Tiết 14.doc