Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Năm học 2010-2011 (bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Năm học 2010-2011 (bản 2 cột)

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: H/s nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số. Nhận biết 1 số là số nguyên tố hay hợp số trong các t/h đơn giản. Thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên; hiểu cách lập bảng số nguyên tố.

- Kỹ năng: Nhận biết số nguyên tố, hợp số. H/s biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết để nhận biết 1 hợp số. Vận dụng giải bài toán khác có liên quan.

- Thái độ: Ý thức xây dựng bài học sôi nổi, mạnh dạn

II. Đồ dùng dạy học:

- G/v: Bảng phụ số tự nhiên từ 2 - 100

 - H/s: Chuẩn bị sẵn 1 bảng như trên vào nháp.

III. Tổ chức giờ học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Khởi động: (5'). Kiểm tra bài cũ

- Yêu cầu 2 h/s lên bảng

HS1: Thế nào là ước? bội của 1 số?

Bài tập 114 (SGK)

HS2: Cách tìm các bội của 1 số? cách tìm ước của 1 số?

- Viết tập hợp bội của 7; viết tập hợp các ước của 24?

- Gọi H/s nhận xét sửa sai bài làm của bạn

- H/s khác nhận xét

- G/v đánh giá cho điểm

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 237Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố - Năm học 2010-2011 (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/10/2010
Ngày giảng: 15/10/2010.
Tiết 25: Số nguyên tố - Hợp số - bảng số nguyên tố
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: H/s nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số. Nhận biết 1 số là số nguyên tố hay hợp số trong các t/h đơn giản. Thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên; hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
- Kỹ năng: Nhận biết số nguyên tố, hợp số. H/s biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết để nhận biết 1 hợp số. Vận dụng giải bài toán khác có liên quan.
- Thái độ: ý thức xây dựng bài học sôi nổi, mạnh dạn
II. Đồ dùng dạy học:
- G/v: Bảng phụ số tự nhiên từ 2 - 100
 - H/s: Chuẩn bị sẵn 1 bảng như trên vào nháp.
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Khởi động: (5'). Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu 2 h/s lên bảng
HS1: Thế nào là ước? bội của 1 số?
Bài tập 114 (SGK)
HS2: Cách tìm các bội của 1 số? cách tìm ước của 1 số?
- Viết tập hợp bội của 7; viết tập hợp các ước của 24?
- Gọi H/s nhận xét sửa sai bài làm của bạn
- H/s khác nhận xét
- G/v đánh giá cho điểm
HĐ 1: Số nguyên tố - Hợp số (10')
- Mục tiêu: HS nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
- Đồ dùng: Bảng phụ (bảng số nguyên tố).
- Cách tiến hành: Cá nhân
Số a 
2
3
4
5
6
các Ư của a
 Tìm các ước của a ?
- H/s đứng tại chỗ trả lời
a. ? Mỗi số 2 ; 3 ;5 có bao nhiêu ước ?
b. ? Mỗi số 4 ; 6 có bao nhiêu ước ?
HS1: a. Có 2 ước là 1 và chính nó
HS2: b. Có nhiều hơn 2 ước
G/v giới thiệu số 2 ; 3 ;5 được gọi là số nguyên tố ; số 4 ; 6 được gọi là hợp số
Vậy thế nào là số nguyên tố ? hợp số ?
- 2, 3 h/s phát biểu
* Kết luận: ĐN số nguyên tố, hợp số (SGK)
Yêu cầu 2 h/s đọc ĐN (SGK)
1. Số nguyên tố - hợp số
- Số 2 ; 3 ; 5 chỉ có 2 ước là 1 và chính nó .
à 2 ; 3 ;5 gọi là số nguyên tố
Số 4 ; 6 có nhiều hơn 2 ước
à 4 ; 6 gọi là hợp số
- Định nghĩa (SGK)
- Cho h/s làm ? 1
- H/s trả lời miệng ?1
?1 : 7 là số ngtố vì 7 > 1 và 7 chỉ có 2 ước là 1 và 7
8 là hợp số vì 8 > 1 và nhiều hơn 2 ước : 1 ; 2; 4; 8
- G/v: Số 0 và số 1 có là số ngtố không?
Có là hợp số không ?
- G/v giới thiệu số 0 và số 1 là 2 số đặc biệt.
- Em hãy liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10 ?
- G/v chốt lại nội dung chú ý (SGK)
- Bài tập củng cố:
? Các số sau là số nguyên tố hay hợp số 312 ; 213 ; 435 ; 417 ; 3311 ; 67
Giải thích ?
9 là hợp số vì 9 > 1 có nhiều hơn 2 ước là : 1 ; 3; 9
- Số 0 và số 1 không là số nguyên tố, cũng không là hợp số vì không thoả mãn đn ( 0< 1 ; 1 = 1)
- 2 ; 3 ; 5 ; 7
Bài tập 115
Số nguyên tố 67
Hợp số : 312 ; 213 ; 435 ; 417 ; 3311
HĐ2: Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100. (15').
- Mục tiêu: Hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
- Bảng phụ: Bảng số nguyên tố.
- Cách tiến hành:
- G/v treo bảng các số tự nhiên từ 2-100
? Tại sao trong bảng không có số 0? số 1
- Ta sẽ loại đi các số là hợp số
? Em hãy cho biết trong dòng đầu có các số nguyên tố nào. 
- G/v hướng dẫn h/s làm
- 1 h/s loại các hợp số trên bảng lớn
- Các h/s khác loại hợp số trên bảng cá nhân.
- G/V hướng dẫn loại các số là bội của 2 lớn hơn 2.
- Giữ lại số 3 loại các số là bội của 3
 " 5 " 5
 " 7 " 7
Các số còn lại không chia hết cho mọi số nguyên tố < 10.
=> Đó là số ngtố nhỏ hơn 100
- G/v kiểm tra kết qủa của 1 số h/s
- G/v Có số ngtố nào là số chẵn
? Trong bảng có số ngtố nào lớn hơn 5 có tận cùng bởi các chữ số nào?
- G/v tìm 2 số ngtố hơn kém nhau 2 đơn vị ; 1 đơn vị ?
- G/v giới thiệu bảng số ngtố < 1000
* Kết luận: Bảng số nguyên tố.
2. Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100.
H/s : 2; 3; 5 ; 7
- H/s số 2 đó là số chẵn duy nhất
- H/s 1 ; 3 ; 7 ; 9
* 3 và 5 ; 5 và 7 ; 11 và 13 ; 
* 2 và 3
Tổng kết hướng dẫn về nhà: ( 15').
+ Củng cố:
- G/v yêu cầu 1 h/s lên bảng làm bài 116 ; h/s dưới lớp làm ra vở - nhận xét
- Bài 118 (47)
- G/v hướng dẫn H/s giải mẫu phần a
Bài 116 (47)
P là tập hợp số nguyên tố
83 [ẻ] P 15 [ẻ] N
91 [ẽ] P P [è] N
Nhận xét 3.4.5 và 6.7 cùng chia hết cho số nào ? Vì sao? ( chia hết cho 3)
Từ đó KL: 3.4.5 + 6.7 là ước số hay hợp số? 
- G/v chốt lại :
Để khẳng định 1 số hay 1 biểu thức là hợp số chỉ cần chỉ ra 1 ước khác 1 và chính nó .
- Yêu cầu h/s làm phần b, c
HS1 : b. 7.9.11.13 - 2.3.4.7
HS2: c. 3.5.7 + 11.13.17
Bài tập 118 (47)
a. 3.4.5 + 6.7
Có 3.4.5 chia hết cho 3
 6.7 chia hết cho 3
=> 3.4.5 + 6.7 chia hết cho 3
và 3.4.5 + 6.7 > 3
nên nó là hợp số
b. 7.9.11.13 - 2.3.4.7 = A
Có 7.9.11.13 chia hết cho 3
 2.3.4.7 chia hết cho 3
=> A chia hết cho 3
Vậy A là hợp số
c. 3.5.7 + 11.13.17
+ Hướng dẫn về nhà:
- Số ngtố là gì ?
- Hợp số là gì ?
BT : 117; 118 (d) 119 ; 120 ; 121 (SGK)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 25.doc