Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Ôn tập các kiến thức cơ bản chương I, chương II

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Ôn tập các kiến thức cơ bản chương I, chương II

2) Tớnh caỏt chia heỏt.

Bài1: Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2? có bao nhiêu số chia hết cho 5?

Gv: Cho hs đọc đề

GV: Các số chia hết cho 2, cho 5?

HS: Các số chia hết cho 2:2;4;6;.;100

HS: Các số chia hết cho 5:5;10;15;.;100

GV: Muốn tìm tổng các chữ số chia hết cho 3, 5 ta làm thế nào?

HS: Ta sử dụng công thức:

(100-2):2+1=50 (số chi hết cho 2)

(100-5):5+1=20 (số chia hết cho 5)

GV: Gội 1 hs lên bảng thực hiện

HS: 2hs lên bảng thực hiện, hs cả lớp cùng làm.

Bài 2: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+3)(n+6) chi hết cho 2.

GV: n thuộc số tự nhiên vậy n có thể là số như thế nào?

HS: n có thể là số chẳn hoặc là số lẻ?

GV: Muốn chứng minh một tích chia hết cho 2 ta làm thế nào?

HS: Ta chứng minh ít nhất có một thừa số chia hết cho 2.

GV: Cho 1 hs lên bảng làm.

Bài 3: Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3? Cho 9 không?

a)1012-1 b)1010+2

GV: Ta dựa vào các dấu hiệu chia hết 3, 9 để chứng minh.

a)1012-1=?

b)1010+2=?

HS: Suy nghĩ và thực hiện.

 

doc 25 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 435Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Ôn tập các kiến thức cơ bản chương I, chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUÛ ẹEÀ Tệẽ CHOẽN TOAÙN 6
THễỉI LệễẽNG : 12 TIEÁT
OÂN TAÄP CAÙC KIEÁN THệÙC Cễ BAÛN CHệễNG I, CHệễNG II
A. MUẽC TIEÂU CHUNG
1. Kieỏn thửực:*Củng cố khắc sâu khái niệm ƯCLN và khái niệm BCNN. Cách tìm ƯCLN và BCNN.
*Naộm vửừng khaựi nieọm soỏ nguyeõn toỏ, hụùp soỏ, phaõn tớch 1 soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ.Học sinh biết được tập hợp các số nguyên, điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số, số đối của số nguyên
*Bước đàu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên để nói các đại lượng có 2 hướng ngược nhau.
*Hiểu được thế nào là giấ trị tuyệt đối của số nguyên a
*Học sinh biết so sánh 2 số nguyên và tìm được giá trị tuyệt đối của một số nguyên . 
*Học sinh nhận biết biểu diễn số nguyên a trên trục số, tìm được số đối của số nguyên.
*Coọng , trửứ ủửụùc caực soỏ nguyeõn.
*Nắm vững t/c cơ bản của phân số.
*Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số BT đơn giản, viết được một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương.
*Bước đầu có khái niệm về số hữu tỷ.
*HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số 
*HS hiểu thế nào là phân số tối gỉan và biết cách đưa phân số về dạng tối giản .
*HS biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niềm "Chia hết cho"
*HS hiểu được ba tính chất liên quan đến khái niềm "Chia hết cho"
*Học sinh biết áp dụng tìm bội và ước của một số nguyên.
2. Kyừ naờng:Vận dụng nhanh , thành thạo vào giải BT veà tìm ƯCLN và BCNN,nhaọn bieỏt nhanh veà 1 soỏ laứ soỏ nguyeõn toỏ, tớnh toaựn chớnh xaực vaứ hụùp lớ.
*Tớnh toaựn nhanh , chớnh xaực, aựp duùng thaứnh thaùo caực quy taộc. Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và toán học cho HS .
*Bước đầu có kỹ năng rút gọn phân số , có ý thức viết phân số ở dạng tối giản.
3. Thaựi ủoọ: Giáo dục tư duy lôjic, lòng yêu thích bộ môn.
B. PHệễNG PHAÙP
 *Neõu vaỏn ủeà vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, thaỷo luaọn nhoựm, hoỷi ủaựp, laỏy hs laứm trung taõm.
 *ẹửa ra caực baứi toaựn vaứ ủũnh hửụựng caựch giaỷi.
C. CHUAÅN Bề
 GV: sgk , Sbt, caực baứi taọp traộc nghieọm.
 HS: Õn taọp caực kieỏn thửực ủaừ hoùc
D.PHAÂN PHOÁI CUẽ THEÅ
Tieỏt 1+2: Số nguyên tố – Tính chất chia hết.
Tieỏt 3+4: Ước chung lớn nhất - bội chung nhỏ nhất.
Tieỏt 5+6: Tập hợp các số nguyên . Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
Cộng - trừ các số nguyên.
Tiết 7+8:Cộng - Trừ các số nguyên (tiếp)
Quy Tắc Chuyển vế.
Tiết 9+10: Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
Bội và ước của một số nguyên.
Tiết 11+12: Tính chất cơ bản của phân số . Rút gọn phân số. Kiểm tra 15’.
Ngaứy soaùn:	 TUAÀN:20 Ngaứy daùy: 
Tieỏt 1+2: Số nguyên tố – Tính chất chia hết.
A.Mục tiêu:
Kieỏn thửực:-Củng cố khắc sâu khái niệm ƯCLN và khái niệm BCNN. Cách tìm ƯCLN và BCNN.
 	-Naộm vửừng khaựi nieọm soỏ nguyeõn toỏ, hụùp soỏ, phaõn tớch 1 soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ.
Kyừ naờng: -Vận dụng nhanh , thành thạo vào giải BT veà tìm ƯCLN và BCNN,nhaọn bieỏt nhanh veà 1 soỏ laứ soỏ nguyeõn toỏ, tớnh toaựn chớnh xaực vaứ hụùp lớ.
Thaựi ủoọ: -Giáo dục tư duy lôjic, lòng yêu thích bộ môn.
B.Phửụng phaựp.
 Neõu vaỏn ủeà vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, thaỷo luaọn nhoựm, hoỷi ủaựp, laỏy hs laứm trung taõm.
C.chuẩn bị
Giáo viên : Bảng phụ .
Học sinh : SGK, máy tính bỏ túi.Ôn taọp soỏ nguyeõn toỏ, caựch phaõn tớch ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ, quy tắc tìm ƯCLN và quy tắc tìm BCNN . 
D.Tiến trình tổ chức dạy học.
1) Tổ chức :Lớp 6........
2/ Kiểm tra :
3/ Bài mới 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung 
1)Số nguyên tố, hợp số.
GV:Thế nào là số nguyên tố ?
HS:Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
GV:Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố ta làm như thế nào ?
HS: Trả lời.
GV:Cho bài tập ỏp dụng
2) Bài tập ỏp dụng.
Bài 1: Khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng:
a)
1)Cho a = 23 ta coự:
a) a laứ soỏ nguyeõn toỏ. 
b) a laứ hụùp soỏ . 
c)a khoõng laứ soỏ nguyeõn toỏ cuừng khoõng laứ hụùp soỏ. 
2) Cho Caực soỏ sau:15 ; 19 ; 27 ;39 ;41
Ta coự caực soỏ laứ soỏ nguyeõn toỏ laứ:
a) 15;27;39	b) 19;41	c) 19;39;41
GV: Đưa bài tập lờn bảng phụ.
HS: Quan sỏt và chọn.
Bài 2:Cho tập hợp P laứ taọp hụùp caực soỏ nguyeõn toỏ. Điền kớ hiệu hoặc hoặc vào ụ vuụng:
a) 14 Ê P	b) 29 Ê P 	c) 31 Ê P
GV: Cho hs leõn bảng đủieàn, hs caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ.
Bài 3: Phaõn tớch caực soỏ sau ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ:
 24 ; 47 ; 186 ; 1982 ; 78
GV: Phaõn tớch moọt ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ laứ gỡ?
HS: Vieỏt soỏ ủoự dửụựi daùng tớch caực soỏ nguyeõn toỏ.
Gv: Cho 4 hs leõn baỷng thửùc hieọn, hoùc sinh caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ.
HS: Thửùc hieọn.
GV: Nhaọn xeựt vaứ sửỷa chửừa neỏu hs sai xoựt.
Baứi 4:Tổng(hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số:
a)5.6.7 + 8.9 b)5.7.9.11 – 2.3.7 
c) 5.7.11 + 13.17.19 d)4353 + 1422
GV: ẹeồ xeựt moọt toồng( hieọu) laứ soỏ nguyeõn toỏ ta phaỷi laứm gỡ?
HS: Ta xeựt soỏ ửụực soỏ cuỷa noự.
GV: Ta dửùa vaứo ủaõu ủeồ xeựt ủửụùc soỏ ửụực soỏ cuỷa noự?
HS: Caực daỏu hieọu chia heỏt.
GV: Cho 4 hs leõn baỷng thửùc hieọn.
HS: Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ.
GV:Nhaọn xeựt ủaựnh giaự baứi laứm cuỷa hs.
Baứi 5: Thay 1 chữ số vào dấu * để 7* laứứ l số nguyên tố.
GV: ẹeồ 7* laứ soỏ nguyeõn toỏ?
HS: 7* laứ soỏ nguyeõn toỏ thỡ 7* coự hai ửụực soỏ.
GV: Vaọy * seừ laứ nhửừng giaự trũ naứo?( dửùa vaứo baỷng soỏ nguyeõn toỏ nhoỷ hụn 100).
HS: Suy nghú traỷ lụứi.
Baứi 6: Tìm số tự nhiên k để 5k là 1 số nguyên tố. 
Tửụùng tửù nhử baứi 5.
Bài 7: Trong phép chia, số bị chia bằng 86, số dư bằng 9. Tìm số chia và thương
2) Tớnh caỏt chia heỏt.
Bài1: Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2? có bao nhiêu số chia hết cho 5?
Gv: Cho hs đọc đề
GV: Các số chia hết cho 2, cho 5?
HS: Các số chia hết cho 2:2;4;6;...;100
HS: Các số chia hết cho 5:5;10;15;...;100
GV: Muốn tìm tổng các chữ số chia hết cho 3, 5 ta làm thế nào?
HS: Ta sử dụng công thức:
(100-2):2+1=50 (số chi hết cho 2)
(100-5):5+1=20 (số chia hết cho 5)
GV: Gội 1 hs lên bảng thực hiện
HS: 2hs lên bảng thực hiện, hs cả lớp cùng làm.
Bài 2: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+3)(n+6) chi hết cho 2.
GV: n thuộc số tự nhiên vậy n có thể là số như thế nào?
HS: n có thể là số chẳn hoặc là số lẻ?
GV: Muốn chứng minh một tích chia hết cho 2 ta làm thế nào? 
HS: Ta chứng minh ít nhất có một thừa số chia hết cho 2.
GV: Cho 1 hs lên bảng làm.
Bài 3: Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3? Cho 9 không?
a)1012-1	 b)1010+2
GV: Ta dựa vào các dấu hiệu chia hết 3, 9 để chứng minh.
a)1012-1=?
b)1010+2=?
HS: Suy nghĩ và thực hiện.
Bài 4:Các số sau có chính phương không? 
 a)A = 3 + 32 + 33 + +320
 b)B = 11 + 112 + 113
GV:để c/m a là số chính phương ta làm như thế nào?
GV: gợi ý cho HS cách làm bt này.
Nếu c/m A là scp ,A chia hết cho 3 thì A phải chia hết cho số nào ?
HS: A chia hết cho 9
b)Hãy xét chữ số tận cùng của B
Bài 5 :Chứng minh rằng:
 chia hết cho 11
 chia hết cho 9 với a > b
GV:Nêu cách làm BT trên
Để CM chia hết cho 11 ta làm như thế nào ?GV có thể gợi ý cho HS cách làm.
a) = ( 10a + b) + ( 10b + a) =?
HS:Tương tự đ/v phần b/ yêu cầu HS lên bảng làm.
Bài 6 Cho A = 119 + 118 + 117 + .. . + 11 + 1 . Chứng minh rằng A 5
 GV: Muốn chứng minh A chia hết cho 5 ta phải xét đến số tận cùng của tổng.
HS: Tìm số tận cùng của tổng.
GV: từ 119 đến 112 có số tận cùng là gì?
HS: Là 8
GV: Yêu cầu hs xét hai số còn lại
HS: Là 2
GV: Từ ta có thể kết luận gì?
HS: A chia hết cho 5.
HS: Lên bảng trìng bày.
1)Số nguyên tố, hợp số.
 Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
 Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước số
2) Bài tập ỏp dụng.
Bài 1: Khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng:
1)Cho a = 23 ta coự:
 a laứ soỏ nguyeõn toỏ. 
b) a laứ hụùp soỏ . 
c)a khoõng laứ soỏ nguyeõn toỏ cuừng khoõng laứ hụùp soỏ. 
2) Cho Caực soỏ sau:15 ; 19 ; 27 ;39 ;41
b)
Ta coự caực soỏ laứ soỏ nguyeõn toỏ laứ:
a) 15;27;39	 19;41 c) 19;39;41
Bài 2: Cho tập hợp P laứ taọp hụùp caực soỏ nguyeõn toỏ. Điền kớ hiệu hoặc hoặc vào ụ vuụng:
a) 14 P b) 29 P c) 31 P
Bài 3: Phaõn tớch caực soỏ sau ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ:
 24 ; 47 ; 186 ; 78
	Giaỷi
24= 23.3
47=47.1
186=2.93=2.3.31
78=2.39=2.3.13
Baứi 4:Tổng(hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số:
a)5.6.7 + 8.9 b)5.7.9.11 – 2.3.7 
c) 5.7.11 + 13.17.19 d)4353 + 1422
Giaỷi
a)5.6.7 + 8.9 laứ hụùp soỏ vỡ coự nhieàu hụn 2 ửụực soỏ(chia heỏt 3).
b)5.7.9.11 – 2.3.7 laứ hụùp soỏ vỡ coự nhieàu hụn 2 ửụực soỏ(chia heỏt 7).
c) 5.7.11 + 13.17.19 Laứ soỏ nguyeõn toỏ vỡ coự hai ửụực soỏ. 
d)4353 + 1422 laứ hụùp soỏ vỡ coự nhieàu hụn 2 ửụực soỏ(chia heỏt 3).
Baứi 5: Thay 1 chữ số vào dấu * để 7* laứứ l số nguyên tố.
Giaỷi.
Ta coự *=1 vỡ 71 laứ soỏ nguyeõn toỏ
Baứi 6: Tìm số tự nhiên k để 5k là 1 số nguyên tố. 
Giaỷi.
 Ta caự *=7 vỡ 57 laứ soỏ nguyeõn toỏ
Bài 7: Trong phép chia, số bị chia bằng 86, số dư bằng 9. Tìm số chia và thương
Giải .
Gọi số chia là b , thương là x , ta có:
86=b.x+9, trong đó 9<b.
Ta có:b.x=86-9=77 . Suy ra:
b là ước của 77 và b>9. Phân tích ra thừa số nguyên tố: 77=11.7. Uớc của 77 lớn hơn 9 là 11 và 77, ta có hai đáp số:
b
11
77
x
7
1
2) Tớnh caỏt chia heỏt.
Bài 1: Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2? có bao nhiêu số chia hết cho 5?
Giaỷi
Các số chia hết cho 2 là:2;4;6;8;...;100, gồm: (100-2):2+1=50 (số)
Các số chia hết cho là:5;10;15;20;...:100, gồm: (100-5):5+1=20 (số)
Bài 2: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+3)(n+6) chi hết cho 2.
Giải:
*Nếu n=2k(kN) thì n+6=2k+6 chia hết cho 2.
*Nếu n=2k+1(kN) thì n+3=2k+4 chia hết cho 2.
Vậy (n+3)(n+6) chi hết cho 2
Bài 3: Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3? Cho 9 không?
a)1012-1	 b)1010+2
Giải
a)1012-1=999...99(12 chữ số 9) nên
 1012-1chia hết ch 3 và 9.
b)1010+2=1000...002 nên chia hết cho 3, không chia hét cho 9.
Bài 4:Các số sau có chính phương không? 
 a)A = 3 + 32 + 33 + +320
 b)B = 11 + 112 + 113
Giải: 
 a) A = 3 + 32 + 33 + +320
Ta biết rằng số chính phương chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 
A chia hết cho 3 nhưng chia cho 9 dư 3 Do đó A không là số chính phương.
b) B = 11 + 112 + 113
 B có tận cùng bằng 3 nên không phải là số chính phương.
Bài 5 :Chứng minh rằng:
 chia hết cho 11
 chia hết cho 9 với a > b
Giải:
a) = ( 10a + b) + ( 10b + a) = 11a + 11b chia hết cho 11
b) = ( 10a + b) - ( 10b + a) = 9a - 9b chia hết cho 9
Bài 6 Cho A = 119 + 118 + 117 + .. . + 11 + 1 . Chứng minh rằng A 5
 Vì từ 119 đến 112 có 8 số hạng mà mỗi số hạng đều có số tận cùng là 1 nên có tổng là 8. hai số cuối cùng có tổng có số tận cùng là 2. vậy tổng trên có số tận cùng là 0
Vậy A chia hết cho 5.
4)Củng cố :GV hệ thống hoá lại các kiến thức cơ bản 
 HS xem lại các  ... HDVN : Xem lại các BT đã chữa 
 Làm BT trong SBT toán6 
Ruựt kinh nghieọm:............ 
Ngaứy soaùn:	 TUAÀN:23 Ngaứy daùy: 
Tiết 9+10: Nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
Bội và ước của một số nguyên.
A.Mục tiêu:
- Kiến thức:Cộng , trừ, nhân chia được các số nguyên.
 HS biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niềm "Chia hết cho"
 HS hiểu được ba tính chất liên quan đến khái niềm "Chia hết cho"
 Học sinh biết áp dụng tìm bội và ước của một số nguyên
- Kỹ năng: Học sinh biết áp dụng vào khi thực hiện phép tính
 Rèn luyện tính chính xác của hs khi áp dụng tính chất.
 -Thái độ: Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn. 
B.Phửụng phaựp.
 Neõu vaỏn ủeà vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, thaỷo luaọn nhoựm, hoỷi ủaựp, laỏy hs laứm trung taõm.
C.Chuẩn bị
- GV: giáo án , sgk, STK
Bảng phụ. 
HS: Vở ghi, sgk.
D.Tiến trình tổ chức dạy học.
1.ổn định tổ chức :
 Lớp 6..
 Lớp 6..
2.Kiểm Tra bài cũ: Kết hợp trong giờ dạy
3. Bài mới 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung 
1> Baứi taọp
Bài1: Chọn câu đúng (đ) hay sai(s) vào
GV: Gọi hs lên bảng chọn 
HS: Lên bảng chọn
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
GV: Yêu cầu hs nêu qui tăc nhân 2 số nguyên cùng dấu? Cộng, trừ hai số nguyên?
HS: Nêu quy tắc như sgk.
GV:Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập 2
HS: Khác nhận xét bài làm của bạn
GV: Nhận xét bổ xung nếu cần
GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập 
HS: Khác nhận xét bài làm của bạn
GV:Nhận xét bổ xung nếu cần
GV : Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 4.
GV :Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày lời giải
GV :Nhận xét khuyến khích nhóm làm tốt.
GV :Yêu cầu 4 HS lên bảng làm bài tập 5. 
HS :Khác nhận xét bài làm của bạn.
GV :Nhận xét bổ xung nếu cần.
GV: Hướng dẫn tương tự.
HS: Lên bảng thực hiên, hs cả lớp làm vào vỡ.
Bài 7 :
Câu a)
GV: E m có nhận xét gì tích (- 67) . 8 ?
HS: Âm nhân dương thành âm.
HS: Rút ra kết quả so sánh.
b)
GV:E m có nhận xét gì tích 15 . (- 3) =?
HS: Rút ra kết quả so sánh.
c) Tương tự
Bài 8:Điền vào ô trống:
GV: Cho 4 hs lên bảng điền
HS Còn lại quan sát và nhận xét.
2Bội và ước của một số nguyên
GV Yêu câu HS nhắc lại ĐN bội và ước của 1 số nguyên?
Nêu một số tính chất ?
HS: Nhắc lai và nêu t/c
GV: Yêu cầu HS trả lời miệng bài tập 1
GV: Yêu cầu 2 hs lên bảng làm bài tập 2
HS Khác nhận xét bài làm của bạn
GV Nhận xét bổ sung nếu cần.
GV Yêu cầu 1 hs lên bảng làm bài tập 3
HS Khác nhận xét bài làm của bạn
GVNhận xét bổ sung nếu cần.
Bài 4:Bạn Điệp đã tìm hai số nguyên, số thứ nhất 2a bằng 2 lần số thứ hai (a) nhưng số thứ hai trừ đi 10 lại bằng số thứ nhất trừ đi 5 (tức là a-10=2a-5). Hỏi đó là hai số nào?
GV Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 4,
GV :Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày lời giải
GV: Nhận xét khuýen khích nhóm làm tốt
Bài 120 sgk t100
HS : Cả lớp suy nghĩ làm bài tập 5,HS làm ra nháp rồi đứng tại chỗ trả lời 
1> Baứi taọp
Bài1: Chọn câu đúng (đ) hay sai(s) vào
a)(-3).(-5)=(-15)
b)62 =(-6)2 
c)(+15).(-4)=(-15).(+4)
d)(-12).(+7)=-(12.7)
e)Bình phương của mọi số đều là số dương 
Bài 2:Tính các tổng sau:
 a) [(-13) + (-15)] + (-8) = (-28) + (-8) = -36
 b) 500 - (-200) - 210 – 100 = 500 + 200 -210 – 100 = 700 - 310 = 390
 c) - (-129) + (-119) - 301 + 12 = 129 - 119 - 301 +12 = 1410- 420 = - 279
d) 777 - (- 111) - (-222) + 20 = 777 + 111 + 222 + 20 = 1130
Bài 3 : Tính:
 a) (-4).(-5). (-6) = - 120
 b) (-3 + 6).(- 4) = 3. (-4) = - 12
 c) (-3-5).(-3 + 5) = (-8). 2 = - 16
 d) (-5-13) : (-6) = (-18) : (-6) = 3
Bài 4 : Tính
 a) (-7)3 . 24 = (-343). 16 = - 5488
 b) 54.(-4)2 = 625. 16 = 10000
Bài 5 :Tính:
 a) 5 . ( - 14) = - (5.14) = - 70
 b) (- 25) . 12 = - (25 . 12 ) = - 300
 c) 15 . 0 = 0
 d) ( - 15 ). 0 = 0
Bài 6: Tính 
a) (- 5) . 6 = - 30
b) 9 . ( -3) = - 27
c) (- 10) . 11 = - 110
d) 150 . (- 4) = - 600
Bài 7 : So sánh a) (- 67) . 8 < 0
 b) 15 . (- 3) < 15
 c) (- 7 ) . 2 < ( - 7)
Bài 8:Điền vào ô trống:
x
5
- 18
18
- 25
y
- 7
10
- 10
4
x.y
-35
- 180
- 180
- 1000
2) Bội và ước của một số nguyên
* Định nghĩa: sgk/96
2) Tính chất:
 a) a b và b c thì a c
Ví dụ: (-16) 8 và 8 4 nên (-16) 4
 b) a b am b ( m Z)
 Ví dụ: (-3) 3 nên 2.(-3) 3
 (-2). (-3) 3 
 c) a b và b c (a b) c
Bài 1:Năm bội của 3 và (-3) có thể là 0;3 ; 6
Bài 2: Ư(-3) = { 1 ; 3}
 Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6}
 Ư (11) = { 1 ; 11}
 Ư(-1) = { -1 ; + 1}
Bài 3:Điền vào ô trống cho đúng
a
42
-25
2
-26
0
9
b
-3
-5
-2
|-13|
7
-1
a : b
-14
5
-1
-2
0
-9
Bài 4:Đố vui
 a - 10 = 2a - 5
 -10 + 5 = 2a - a
 - 5 = a 2a = - 10
 Hai số cần tìm là -10 và - 5.
Bài 5: a) Tìm tất cả các ước của - 12
 b) Tìm 5 bội của 4
 Giải.
a) Tất cả các ước của - 12 là :
 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 12
b) 5 bội của 4 có thể là: 0 ;4 ;8 
Bài 120 sgk t100
 a) Có 12 tích a.b
 b) Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0
 c) Bội của 6 là : - 6; 12; -18; 24; 30; - 42
 d) Ước của 20 là : 10; - 20
4- Củng cố :GV hệ thống hoá lại các kiến thức cơ bản 
 HS làm BT sau : Cho m,n thuộc Z .tìm số nguyên x biết 
Bài 120 sgk
 a) Có 12 tích a.b
 b) Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0
 c) Bội của 6 là : - 6; 12; -18; 24; 30; - 42
 d) Ước của 20 là : 10; - 20
 5-HDVN : Xem lại các BT đã chữa 
 Làm BT trong SBT toán6 
 Ruựt kinh nghieọm:.
 Ngaứy soaùn:	 TUAÀN:25 Ngaứy daùy: .
phân số
 Tiết 11+12: tính chất cơ bản của phân số
Rút gọn phân số. Kiểm tra 15’.
A.Mục tiêu:
Kiến thức:Nắm vững t/c cơ bản của phân số.
	 Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số để giải một số BT đơn giản, viết được 	 một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương.
 Bước đầu có khái niệm về số hữu tỷ.
	 HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số 
	 HS hiểu thế nào là phân số tối gỉan và biết cách đưa phân số về dạng tối giản .
Kỹ năng:Bước đầu có kỹ năng rút gọn phân số , có ý thức viết phân số ở dạng tối giản.
Thái độ: Bước đầu có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn, tạo tính sáng tạo. 
B.Phửụng phaựp.
 Neõu vaỏn ủeà vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà, thaỷo luaọn nhoựm, hoỷi ủaựp, laỏy hs laứm trung taõm, kiểm tra.
C.Chuẩn bị
	- GV: - giáo án , SGK, Đề kiểm tra
	-HS: Vở ghi, sgk, Ôn t/c cơ bản của phân số.
D. Tiến trình tổ chức dạy học
1- ổn định tổ chức :
 Lớp 6...
 Lớp 6...
2 - Kiểm Tra 
 HS 1: Nêu các tính chất cơ bản của phân số ? Viết dạng tổng quát 
3 - Nội dung kiến thức 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung 
1. Baứi taọp
GV :Yêu cầu HS nêu t/c cơ bản của phân số
Muốn rút gọn phân số ta làm như thế nào ?
GV :Yêu cầu 2 hs lên bảng làm bài tập 1
HS :Khác nhận xét kết quả của bạn
GV :Nhận xét kết quả bổ sung (nếu cần)
GV: Lưú y cho hs khi rút gọn phân số đến tối giản
GV :Yêu cầu HS nêu cách làm bài tập 2
GV :Yêu cầu 1 hs lên bảng làm bài tập 2
HS :Khác nhận xét kết quả của bạn
GV: Nhận xét kết quả bổ sung (nếu cần)
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 3
GV: Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày lời giải
GV: Nhận xét khuyến khích nhóm làm tốt
GV: Yêu cầu HS nêu cách làm bài tập 4
GV: Yêu cầu 1 hs lên bảng làm bài tập 4
HS :Khác nhận xét kết quả của bạn
GV: Nhận xét kết quả bổ sung (nếu cần)
HS :Thảo luận trong 1 bàn để tìm cách làm bài tập 5
GV: Có thể hướng dẫn học sinh cách làm
Phân số bằng phân số có dạng như thế nào ?
Tổng của tử và mẫu bằng 2002 nên ta có điều gì ?
GV :Yêu cầu HS lên bảng làm
Baứi 6: Ruựt goùn 
Goùi HS leõn. baỷng laứm.
Cho HS nhaọn xeựt baứi laứm treõn baỷng vaứ GV choỏt laùi vaỏn ủeà :
Coự theồ coi bieồu thửực treõn laứ1 phaõn soỏ do ủoự coự theồ ruựt goùn theo quy taộc phaõn soỏ.
Vaọy phaỷi phaõn tớch tửỷ vaứ maóu thaứnh tớch coự chửựa caực thửứa soỏ chung ,roài mụựi ruựt goùn baống caựch khửỷ caực thửứa soỏ chung ủoự 
Baứi 7:Tỡm caực caởp phaõn soỏ baống nhau
? ẹeồ tỡm ủửụùc caực phaõn soỏ baống nhau ta laứm nhử theỏ naứo?
HS:Ta caàn ruựt goùn caực phaõn soỏ ủeỏn toỏi giaỷn roài so saựnh.
? Ngoaứi caựch naứy ta coứn caựch naứo khaực?
HS;Ta caàn ruựt goùn caực phaõn soỏ ủeỏn toỏi giaỷn roài so saựnh.
HS: leõn baỷng ruựt goùn vaứ so saựnh.
Baứi 8: Trong caực phaõn soỏ sau,tỡm caực phaõn soỏ khoõng baống phaõn soỏ naứo coứn laùi
GV: Yeõu caàu hoùc sinh hoaùt ủoọng nhoựm 
HS: Hoaùt ủoọng theo nhoựm, tửù trao ủoồi ủeồ tỡm caựch giaỷi quyeỏt.
GV: Kieồm tra theõm vaứi nhoựm khaực.
1. Baứi taọp
Bài 1: Rút gọn các phân thức
a) = 
b) = 
c) = 
d) = 
Bài 2:Tìm x Z biết :
= 
Bài 3: Lập các cặp phân số bằng nhau từ 4 số: 2; 8; 9; 36
Ta có đẳng thức: 8.9 = 2.36
Lập được các cặp phân số bằng nhau:
Bài 4: Tìm tập hợp các phân số bằng phân số :
	a) 
Theo tính chất cơ bản của phân số ta được:
	A = {}
	b) 
 Nên B ={ }
Bài 5:Tìm phân số bằng phân số Biết rằng tổng của tử và mẫu của nó bằng 2002
	Giải:
Phân số bằng phân số có dạng: mà tổng của tử và mẫu của nó bằng 2002 nên ta có: 11n + 15n = 2002 26n = 2002 n = 2002 : 26 n = 77.
	Vậy phân số cần tìm là: 
Baứi 6: Ruựt goùn 
a) 
b) 
c) 
d) 
Baứi 7:Tỡm caực caởp phaõn soỏ baống nhau
Baứi 8: Trong caực phaõn soỏ sau,tỡm caực phaõn soỏ khoõng baống phaõn soỏ naứo coứn laùi
 Vaọy 
 vaứ 
 Do ủoự soỏ caàn tỡm laứ 
KIEÅM TRA 15’
MOÂN : SOÁ HOẽC
ẹIEÅM
LễỉP PHEÂ CUÛA GIAÙO VIEÂN
I . Traộc nghieọm: Khoanh troứn truụực caõu traỷ lụứi ủuựng
Baứi 1: 
Caõu 1: Cho caực soỏ sau:13 ; 19 ; 25 ;38 ;23
Ta coự caực soỏ laứ soỏ nguyeõn toỏ laứ:
 a) 13;19;23	 b)19;23;25 c) 19;38;23	 d)13;19;25;38;23
Caõu 2: ệụực chung cuỷa 24; 30 ; 9laứ:
 a) 2	 b)3 c) 4	 d)5
Caõu 3:|- 6 | +6 baống:
 a) 0	 b)-12 c) 12	 d)6
Caõu 4:Keỏt quaỷ:(-3) - (-4) baống:
 a) -1	 b)1 c) -7	 d)7
Caõu 5: Số đối của |-25|-|-10| laứ:
 a) -10	 b)10 c) -35 d)35
Caõu 6:Tớnh (-3).(-5) baống:
 a) -8 b)+8 c) -15 d)+15
Caõu 7: Ư(-2) bao goàm taỏt caỷ laứ:
 a) {1;2} b){-1;-2;1;2} c) {-1;-2;2} d){-1;-2;1}
Caõu 8:Phaõn soỏ baống:
 a) b) c) d)
Tửù luaọn. 
Bài 1 :Tính nhanh nếu có thể :
 127-(5+6).18 
Bài 2:Tìm x Z biết : 4-(7+x)=x-(13- 4)
Bài 3 : Tìm tất cả các ước của -8
Baứi 4: Ruựt goùn phaõn soỏ: 
ẹaựp aựn:
I. Traộc nghieọm: Khoanh troứn truụực caõu traỷ lụứi ủuựng
Caõu 1 Choùn a(0,5ủ) Caõu 2Choùn b(0,5ủ)
Caõu 3Choùn c(0,5ủ) Caõu 4Choùn b(0,5ủ)
Caõu 5Choùn d(0,5ủ) Caõu 6Choùn d(0,5ủ)
Caõu 7Choùn b(0,5ủ) Caõu 8Choùn b(0,5ủ)
II.Tửù luaọn. 
Bài 1 :Tính nhanh nếu có thể :
127-(5+6).18 =127 – 11.18 = (0,5ủ)
 =127 -198 =-71(1ủ)
 Bài 2:Tìm x Z biết : 4-(7+x)=x-(13- 4)
 	4-7-x=x-9(0,5ủ)
	-3-x=x-9(0,25ủ)
	 2x=9-3(0,25ủ)
	 2x=6(0,5ủ)
	 x=6:3=3(0,5ủ)
Bài 3 : Tìm tất cả các ước của (-8)
 ệ(-8)={-1;-2;-4;-8;1;2;4;8}(1ủ)
Baứi 4: Ruựt goùn phaõn soỏ: (1,5ủ)

Tài liệu đính kèm:

  • docchu de 5.doc