Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Ôn tập lại kiến thức BC-UC. Cộng trừ số nguyên - Tang Ra Thi

Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Ôn tập lại kiến thức BC-UC. Cộng trừ số nguyên - Tang Ra Thi

I.- Mục tiêu :

- Chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, đánh giá việc học tập của học sinh qua một học kỳ

- On luyện toàn bộ kiến thức đã học dưới hình thức phát biểu các qui tắc và giải các bài tập .

- Chuẩn bị kiểm tra Học kỳ I

II.- Phương tiện dạy học :

- Sách Giáo khoa , Câu hỏi Giáo khoa và các bài tập GV soạn sẳn .

III Hoạt động trên lớp :

 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp

 2 ./ Kiểm tra bài cũ:

 - Tiết 56 – 57 ôn phần số

 - Tiết 58 ôn phần hình

3./ Bài mới :

 Học sinh soạn sẳn

 Hoạt động theo nhóm sữa các bài tập ôn

 GV sữa sai và củng cố kiến thức

 Bài soạn GV đính kèm

Giáo viên Học sinh Ghi Bảng

- Nêu cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố

747 P vì 747 9 và > 9

235 P vì 235 5 và > 5

- Lần lượt lên bảng thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố

+ Bài tập 164 / 63

a) (1000 + 1 ) : 11

= 1001 : 11 = 91 = 7 . 1

b) 142 + 52 + 22

 = 196 + 25 + 4

 = 225 = 32 . 52

c) 29 . 31 + 144 : 122

 = 889 + 1

 = 900 = 22 . 32 . 52

d) 333 : 3 + 225 : 152

 = 111 + 1

 = 112 = 24 . 7

+ Bài tập 165 / 63

 P là tập hợp các số nguyên tố

a) 747 P , 235 P , 97 P

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 648Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn Số học Lớp 6 - Ôn tập lại kiến thức BC-UC. Cộng trừ số nguyên - Tang Ra Thi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 
Ngày dạy	
ÔN TẬP LẠI KIẾN BC-UC 
CỘNG TRỪ SỐ NGUYÊN 
I.- Mục tiêu :
Chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, đánh giá việc học tập của học sinh qua một học kỳ 
Oân luyện toàn bộ kiến thức đã học dưới hình thức phát biểu các qui tắc và giải các bài tập .
Chuẩn bị kiểm tra Học kỳ I 
II.- Phương tiện dạy học :
Sách Giáo khoa , Câu hỏi Giáo khoa và các bài tập GV soạn sẳn .
III Hoạt động trên lớp :
	1./ Oån định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 
	2 ./ Kiểm tra bài cũ: 
	- Tiết 56 – 57 ôn phần số 
 - Tiết 58 ôn phần hình 	 
3./ Bài mới :
	Học sinh soạn sẳn 
	Hoạt động theo nhóm sữa các bài tập ôn 
	GV sữa sai và củng cố kiến thức 
	Bài soạn GV đính kèm 
Giáo viên
Học sinh 
 Ghi Bảng
- Nêu cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố 
747 Ï P vì 747 ! 9 và > 9
235 Ï P vì 235 ! 5 và > 5 
- Lần lượt lên bảng thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố 
+ Bài tập 164 / 63
a) (1000 + 1 ) : 11 
= 1001 : 11 = 91 = 7 . 1
b) 142 + 52 + 22
 = 196 + 25 + 4 
 = 225 = 32 . 52
c) 29 . 31 + 144 : 122
 = 889 + 1 
 = 900 = 22 . 32 . 52
d) 333 : 3 + 225 : 152
 = 111 + 1 
 = 112 = 24 . 7
+ Bài tập 165 / 63
 P là tập hợp các số nguyên tố 
a) 747 Ï P , 235 Ï P , 97 Ỵ P
b Ï P vì b là tổng hai số lẻ là số chẳn 
 - 84 ! x ,180 ! x vậy x là gì của 84 và 180 
- Dựa vào điều kiện của x để chọn đáp số đúng
- x ! 12 ,x ! 15 , x ! 18 vậy x là gì của 12 , 15 , 18 
- Dựa vào điều kiện của x để chọn đáp số đúng
- Học sinh thực hiện và giải thích rõ lý do 
- Học sinh thực hiện và giải thích rõ lý do
- Học sinh thực hiện và giải thích rõ lý do
b) a = 835 . 123 + 318 
 = 835 . 41 . 3 + 106 . 3
 = 3 (835 . 41 + 106) ! 3 
 a Ï P 
c) b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 b Ï P
 vì b là số chẳn và lớn hơn 2
d) c = 2 . 5 . 6 – 2 . 29 c Ỵ P
 vì c = 2 
+ Bài tập 166 / 63
A = {xỴN | 84 ! x ,180 ! x và x > 6 }
 x Ỵ ƯC(84,180) và x >6
 ƯCLN (84,180) = 12
ƯC(84,180) = { 1 , 2 , 3 , 4 , 6 , 12 }
Do x > 6 nên A = { 12 }
b) B = { xỴN | x ! 12 ,x ! 15 , x ! 18 
và 0 < x < 300 }
 x Ỵ BC (12 , 15 , 18) và 0 < x < 300
 BCNN (12 , 15 , 18) = 180
 BC (12 , 15 , 18) = { 0 , 180 , 360 , . . .}
Do 0 < x < 300 nên B = { 180 } 
+ Bài tập 167 / 63
 Gọi a là số sách thì 
 a = BC(10 ,12 ,15) và 100 < a < 150 
 BCNN(10 ,12 ,15) = 60
 BC(10,12,15) = { 0, 60, 120, 180,  }
Do 100 < a < 150 nên a = 120
 Vậy số sách là 120 quyển 
- Chất vấn học sinh tại chỗ
- Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính 
- Aùp dụng công thức tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số 
- Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 
- Đứng tại chỗ trả lời 
- Tổ 1 thực hiện
- Tổ 2 thực hiện 
+ Bài tập 159 / 63
a) n – n = 0 b) n : n (n¹0) = 1
c) n + 0 = n d) n – 0 = n
e) n . 0 = 0 g) n . 1 = n
h) n : 1 = n
+ Bài tập 160 / 63
 Thực hiện các phép tính
a) 204 – 84 : 12
 = 204 – 7 = 197
b) 15 . 23 + 4 . 32 – 5 . 7
 = 15 . 8 + 4 . 9 – 5 . 7
 = 120 + 36 – 35 = 121
c) 56 : 53 + 23 . 22
 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157
d) 164 . 53 + 47 . 164 
 = 164 (53 + 47)
 = 164 . 100 = 16400
- Học sinh nhắc lại cách tìm một số hạng của tổng chưa biết của tổng , số bị trừ , số trừ của hiệu , thừa số chưa biết của tích và số bị chia cũng như số chia của thương 
- Học sinh đọc kỷ đề bài và viết được đẳng thức để tìm số tự nhiên theo yêu cầu của đề bài 
- Học sinh chú ý các số chỉ giờ không vượt quá 24 
- Tổ 3 thực hiện
- Tổ 4 thực hiện
- Tổ 5 thực hiện
+ Bài tập 161 / 63
 Tìm số tự nhiên x :
a) 219 – 7(x + 1) = 100
 7 (x + 1) = 219 – 100
 7(x + 1) = 119
 x + 1 = 119 : 7 = 17
 x = 17 – 1 = 16
b) (3x – 6) . 3 = 34
 (3x – 6) . 3 = 81
 3x – 6 = 81 : 3 = 27
 3x = 27 + 6 = 33
 x = 33 : 3 = 11
+ Bài tập 162 / 63
 (3x – 8) : 4 = 7 
 3x – 8 = 7 . 4 = 28
 3x = 28 + 8 = 36
 x = 36 : 3 = 12
+ Bài tập 163 / 63 
Lúc 18 giờ ,người ta thắp một ngọn nến có chiều cao 33cm . Đến 22 giờ cùng ngày , ngọn nến chỉ còn cao 25cm . Trong một giờ , chiều cao của ngọn nến giảm bao nhiêu xentimet ?
Thực chất chỉ là các phép tính trong tập hợp các số tự nhiên
Thế nào là số đối của một số nguyên ?
Học sinh nhắc lại số liền trước , liền sau
Tổ 4 thực hiện
Tổ 5 thực hiện
Tổ 1 thực hiện
Tổ 2 thực hiện
+ Bài tập 19 / 73 :
 a) 0 < +2 b) -15 < 0 c) -10 < -6 ; -10 < +6
 d) +3 < +9 ; -3 < +9
+ Bài tập 20 / 73 :
| -8| - | -4| = 8 – 4 = 4
| -7| .| -3| = 7 . 3 = 21
| 18| : | -6| = 18 : 6 = 3 
| 153 | + | -53| = 153 – 53 = 100
+ Bài tập 21 / 73 :
 Số đối của –4 là 4 
 Số đối của 6 là -6
 Số đối của | –5| = 5 là -5
 Số đối của | 3| = 3 là -3
 Số đối của 4 là - 4 
+ Bài tập 22 / 73 :
a) Các số liền sau của 2 ; - 8 ; 0 ; - 1 
 là 3 ; - 7 ; 1 ; 0 
b)Các số liền trước của– 4 ; 0 ;1; - 25 
 là -5 ; - 1 ; 0 ; - 26
 c) Số liền sau a là một số nguyên dương và liền trước a là một số âm Þ a = 0
- Học sinh cần chú ý thứ tự thực hiện các phép tính 
- Học sinh tổ 1 thực hiện 
+ Bài tập 
5 – (7 – 9) = 5 – [(7 + (-9)]
 = 5 – (-2) = 5 + 2 = 7
 b) (-3) – (4 – 6) = (-3) – [4 + (-6)]
 = (-3) – (-2) 
 = (-3) + 2 = -1
GV Củng cố để tìm tuổi thọ ta lấy năm mất trừ năm sinh 
Học sinh cần thử lại giá trị của x
- Ý kiến của Hồng cũng đúng 
Học sinh tổ 2 thực hiện 
Học sinh tổ 3 thực hiện
Học sinh tổ 4 thực hiện
Học sinh tổ thực hiện
+ Bài tập 
 (-212) – (-287) = (-212) + 287
 = 75 
+ Bài tập 
x
-2
-9
3
0
y
7
-1
8
15
x - y
-9
-8
-5
-15
+ Bài tập 
2 + x = 3 
 x = 3 – 2 
 x = 3 + (-2) = 1
x + 6 = 0
 x = 0 – 6 
 x = -6
+ Bài tập 
 Đồng ý với ý kiến của Lan Ví dụ như :
 (-5) – (-8) = 3 
4 ./ Củng cố : từng phần
 5 ./ Dặn dò : Xem lại toàn bộ các bài tập và học bài chuẩn bị kiểm tra 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an day them Toan 6 hay(1).doc