I. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS được củng cố, khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết. Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS khi tính toán, đặc biệt HS biết các kiểm tra kết quả của phép nhân (phép thử với số 9)
- Trọng tâm: HS có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ (máy chiếu), thước.
- HS: Bảng nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình:
TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
7 HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9?
Chữa bài 103 SGK.41
HS2: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 ?
Chữa bài tập 105 SGK.41
GV nhận xét và cho điểm.
*HS1: Phát biểu dấu hiệu rrồi chưa bài tập
Bài 103:
a) 1251 + 5316 3 Vì 1251 3; 5316 3
1251 – 5316 9 vì 1251 9; 5316 9
c) 1.2.3.4.5.6 + 27 3 vì 1.2.3.4.5.6 3; 273
1.2.3.4.5.6 9 vì 1.2.3.4.5.6 9; 27 9
*HS2: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 rồi chữa bài tập 105 SGK.41
a) 450; 405; 540; 504
b) 453; 435; 543; 534; 345; 354.
5
8 HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP
Bìa 106 (SGK.42)
Cho HS đọc đề bài
GV: Số tự nhỉên nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào ?
Dựa vào dấu hiệu chia hết để tìm số tự nhiên có 5 chữ số sao cho số đó:
a) chia hết cho 3
b) chia hết cho 9 ?
Bài 107(SGK.42)
GV đưa đề bài trên bảng phụ
Y/c HS đọc đề bài rồi trả lời miệng
Sau khi HS lên điền à bảng phụ, GV gọi HS lấy ví dụ minh hoạ cho mỗi câu.
*HS: Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là 10000
a) Số chia hết cho 3 là 10002
b) Số chia hết cho 9 là 10008
Bài 107: HS đọc đề bài suy nghĩ
HS1 lên bảng điền vào bảng phụ:
a) Đúng VD: 18; .
b) sai VD 3; 6; 12;
c) Đúng VD: 30; 45; 60; .
d) Đúng VD: 45; 90; 135; .
Sau khi đánh dấu vào ô đúng hay sai, HS lấy ví dụ minh hoạ cho các câu đúng và sai.
GV: Nguyễn Công Sáng Ngày soạn: 25/10/06 Ngày dạy:30/10/06 Tiết 23 Luyện Tập I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS được củng cố, khắc sâu kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết. Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS khi tính toán, đặc biệt HS biết các kiểm tra kết quả của phép nhân (phép thử với số 9) - Trọng tâm: HS có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ (máy chiếu), thước. - HS: Bảng nhóm, bút dạ. III. Tiến trình: TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 7’ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9? Chữa bài 103 SGK.41 HS2: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 ? Chữa bài tập 105 SGK.41 GV nhận xét và cho điểm. *HS1: Phát biểu dấu hiệu rrồi chưa bài tập Bài 103: a) 1251 + 5316 3 Vì 1251 3; 5316 3 1251 – 5316 9 vì 1251 9; 5316 9 c) 1.2.3.4.5.6 + 27 3 vì 1.2.3.4.5.6 3; 273 1.2.3.4.5.6 9 vì 1.2.3.4.5.6 9; 27 9 *HS2: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 rồi chữa bài tập 105 SGK.41 a) 450; 405; 540; 504 b) 453; 435; 543; 534; 345; 354. 5’ 8’ Hoạt động 2: Luyện tập Bìa 106 (SGK.42) Cho HS đọc đề bài GV: Số tự nhỉên nhỏ nhất có 5 chữ số là số nào ? Dựa vào dấu hiệu chia hết để tìm số tự nhiên có 5 chữ số sao cho số đó: a) chia hết cho 3 b) chia hết cho 9 ? Bài 107(SGK.42) GV đưa đề bài trên bảng phụ Y/c HS đọc đề bài rồi trả lời miệng Sau khi HS lên điền à bảng phụ, GV gọi HS lấy ví dụ minh hoạ cho mỗi câu. *HS: Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là 10000 a) Số chia hết cho 3 là 10002 b) Số chia hết cho 9 là 10008 Bài 107: HS đọc đề bài suy nghĩ HS1 lên bảng điền vào bảng phụ: a) Đúng VD: 18; ... b) sai VD 3; 6; 12; c) Đúng VD: 30; 45; 60; .. d) Đúng VD: 45; 90; 135; .. Sau khi đánh dấu vào ô đúng hay sai, HS lấy ví dụ minh hoạ cho các câu đúng và sai. 7’ Bài 108 (SGK.42) GV đưa đề bài trên bảng phụ: (Phần hướng dẫn và ví dụ). Tìm số dư trong phép chia mỗi số sau cho 3, cho 9? 1546; 1527; 2468; 1011 ? 1011 có tổng các chữ số băng bao nhiêu ? Muốn tìm số dư trong phép chia cho 2, cho 5 ta làm như thế nào ? *HS làm bài tập tại chỗ. Ba HS lên bảng trình bày HS1 a) 1546 chi cho 3 dư 1 1546 chia cho 9 dư 7 HS2 b) 1527 chia cho 3 dư 0 1257 chia cho 9 dư 5 HS3 c) 2468 chia cho 3 dư 2 2468 chia cho 9 dư 2 HS4 d) 1011 có tổng các chữ số bằng 1 nên chia cho 3 và cho 9 đêu dư là 1. 8’ 9’ Hoạt động 3: Phát hiện và tìm tòi kiến thức mới GV chia nhóm hoạt động với yêu cầu. - Nêu cách tìm số dư trong phép chia cho 3, cho 9? -áp dụng: Làm bài tập 109 (SGK.42) GV đưa đề bài trên bảng phụ GV chốt lại cách tìm số dư trong phép chia cho 3, cho 9. Bài 110 (SGK.42) GV treo bảng phụ như hình trong SGK.42 GV giới thiệu các số m; n; r; d như trong SGK.42 Thi đua trong 2 dãy HS tính nhanh, mmỗi dãy 1 cột điền vào các ô trống. *Sau khi HS làm song, GV cho so sánh r với d: - Nếu thì phép nhân sai - Nếu r = d thì phép nhân đúng. a Kết quả m 8 0 7 6 2 1 n 2 0 1 0 2 1 Bài 110: HS thi đua thực hiện nhanh giưa các tổ: a 78 64 72 b 47 59 21 c 3666 3776 1512 m 6 1 0 n 2 5 3 r 3 5 0 d 3 5 0 1’ Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà - Học bài - Làm bài tập 133; 134; 135; 136 SBT . 19 - Nghiên cứu bài tiếp theo : Ước và bội
Tài liệu đính kèm: