Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

I- Mục tiêu

• Học sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3,cho 9 và hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó.

• Học sinh biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận ra một số có hay không chia hết cho 3, cho 9.

• Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.

1./ Kiến thức cơ bản : Dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9

2./ Kỹ năng cơ bản : Vận dụng một cách linh hoạt cho các bài tập.

3./ Thái độ : Rèn tính chính xác, cẩn thận khi làm bài.

II- Giảng bài

1- Ổn định lớp.

2- Kiểm tra sĩ số:

Có mặt: Vắng mặt:

3- Giảng bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng

HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ.

GV nêu câu hỏi:

- Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5. 3145 ; 3234 có chia hết cho 2 và cho 5 không? Vì sao? HS trả lời.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 392Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : 27/09/2008 Tuần : 07 
Ngày dạy: Tiết : 22
§12. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9
Mục tiêu
Học sinh nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3,cho 9 và hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó.
Học sinh biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận ra một số có hay không chia hết cho 3, cho 9.
Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
1./ Kiến thức cơ bản : Dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9
2./ Kỹ năng cơ bản : Vận dụng một cách linh hoạt cho các bài tập.
3./ Thái độ : Rèn tính chính xác, cẩn thận khi làm bài.
Giảng bài 
Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số: 
Có mặt: Vắng mặt:
3- Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Viết bảng
HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ.
GV nêu câu hỏi: 
Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5. 3145 ; 3234 có chia hết cho 2 và cho 5 không? Vì sao? 
HS trả lời.
HOAÏT ÑOÄNG 2:Nhận xét mở đầu. 
GV: y/c HS mỗi HS tự tìm 1 số sau đó trừ số đó cho tổng các chữ số của nó xem hiệu đó có chia hết cho 9 hay không? 
GV: nêu nhận xét như trong sgk.
GV: phân tích 1vài số theo cách phân tích của sgk.
Như vậy để xem 1 số có chia hết cho 9 hay không ta chỉ cần xét số nào là đủ? 
- Để biết nhận xét trên có đúng hay không => phần 2.
HS: tìm 1 số và làm theo y/c của GV.
HS nghe giảng.
HS chú ý theo dõi.
HS: chỉ cần xét xem tổng các chữ số của nó có chia hết cho 9 hay không.
1- Nhận xét mở đầu
VD: 
345-12=333 chia hết cho 9.
246-12=234 chia hết cho 9.
123-6=117 chia hết cho 9.
=> Nhận xét: (sgk)
345=3.100+4.10+5.
 =3.(99+1)+4(9+1)+5
 =3.99+3+4.9+4+5
 =(3.11.9+4.9)+(3+4+5)
 =(số chia hết cho 9)+(tổng các chữ số)
246=2.100+4.10+6
 = 2.(99+1)+4.(9+1)+6
 =2.99+2+4.9+4+6
 =(2.11.9+4.9) +(2+4+6)
 =(số chia hết cho 9) + (tổng các chữ số)
Hoaït ñoäng 3: Dấu hiệu chia hết cho 9.
- GV: y/c HS làm VD tương tự sgk đối với 2 số: 234 và 345.
- y/c HS nêu các kết luận.
- y/c HS tổng hợp 2 đk đưa ra dấu hiệu chia hết cho 9.
- y/c HS đọc ? 1.
- y/c 4HS xét các số.
- 2HS lên bảng làm.
- HS trả lời.
HS đọc ? 1.
4HS xét các số.
2- Dấu hiệu chia hết cho 9.
234=2+3+4+(số chia hết cho 9)
 =9+(số chia hết cho 9)
234 9 vì cả 2 số hạng đều 9
345=3+4+5+(số chia hết cho 9)
 =12+(số chia hết cho 9)
234 9 vì 1 số hạng 9 số còn lại 9.
Dấu hiệu chia hết cho 9(sgk)
? 1 .
Hoaït ñoäng 4: Dấu hiệu chia hết cho 3.
- GV: y/c HS làm VD tương tự như sgk.
- y/c HS đưa ra các kết luận.
- y/c HS tổng hợp các đk để đưa ra dấu hiệu chia hết cho 3.
- GV: y/c HS đọc và làm ? 2 .
- HS: làm VD.
- HS: đưa ra kết luận.
- HS nêu dấu hiệu.
3- Dấu hiệu chia hết cho 3.
Dấu hiệu chia hết cho 3(sgk)
? 2 .
Có thể điền 2, 5, 8.
Hoaït ñoäng 5: củng cố: 
- GV: y/c HS nhắc lại 2 dấu hiệu vừa học.
- Làm bài tập 101/41
HS nhắc lại.
Hoaït ñoäng 5: hướng dẫn về nhà.
Học thuộc các dấu hiệu chia hết cho 3 và cho 9.
Làm các bài tập: 102, 103, 104, 105 trang 41, 42 sgk.
Chuẩn bị trước phần luyện tập/42, 43.
Hoaït ñoäng 6: ruùt kinh nghieäm: 
 DUYEÄT 
 Ngày / /2008

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 22-DAU HIEU CHIA HET CHO 3 VA 9.doc