I. Mục tiêu:
- Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của HS
- Rèn khả năng tư duy, kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý.
- HS biết trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II. Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị nội dung kiểm tra (viết ra bảng phụ)
- HS: Ôn lại các định nghĩa, tính chất, quy tắc đã học. Xem lại các dạng bài tập đã làm, đã chữa.
III. Nội dung kiểm tra:
ĐỀ BÀI ĐÁP ÁN
Câu 1 (2 điểm)
a) Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a là gì ?
b) Viết dạng tổng quát của phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Áp dụng: Tính a12: a4 (a0)
a) Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số đều bằng a
an = a.a.a. . a
n thừa số
b) am . an = am+n (a0)
Áp dụng: a12 : a4 = a12-4 = a8
Câu 2 (2 điểm)
Điền dấu “x” và ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) 128 :124 = 122
b) 53 = 15
c) 73 . 72 = 75
Điền dấu “x” và ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) 128 :124 = 122
x
b) 53 = 15
x
c) 73 . 72 = 75
x
Câu 3 (3 điểm)
Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 4 .52 – 3 . 23
b) 28 . 76 + 13 . 28 + 11. 28
c) (315 . 4 + 5 . 315):316
a) 4 . 52 – 3 . 23 = 4 . 25 – 3 . 8
= 100 – 24 = 76
b) 28 . 76 + 13 . 28 + 11 . 28
= 28 . (76 + 13 + 11)
= 28 . 100 = 2800
c) (315 . 4 + 5 . 315):316
= 315 . (4 + 5) : 316
= 315 . 9 : 316
= 315 . 32 : 316
= 317 : 316 = 3
GV: Nguyễn Công Sáng Ngày soạn: 12/10/06 Ngày dạy: 17/10/06 Tiết 18 Kiểm Tra Một Tiết I. Mục tiêu: - Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của HS - Rèn khả năng tư duy, kĩ năng tính toán chính xác, hợp lý. - HS biết trình bày rõ ràng, mạch lạc. II. Chuẩn bị: - GV: Chuẩn bị nội dung kiểm tra (viết ra bảng phụ) - HS: Ôn lại các định nghĩa, tính chất, quy tắc đã học. Xem lại các dạng bài tập đã làm, đã chữa. III. Nội dung kiểm tra: Đề bài Đáp án Câu 1 (2 điểm) a) Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a là gì ? b) Viết dạng tổng quát của phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số. áp dụng: Tính a12: a4 (a0) a) Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số đều bằng a an = a.a.a. . a n thừa số b) am . an = am+n (a0) áp dụng: a12 : a4 = a12-4 = a8 Câu 2 (2 điểm) Điền dấu “x” và ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) 128 :124 = 122 b) 53 = 15 c) 73 . 72 = 75 Điền dấu “x” và ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) 128 :124 = 122 x b) 53 = 15 x c) 73 . 72 = 75 x Câu 3 (3 điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) 4 .52 – 3 . 23 b) 28 . 76 + 13 . 28 + 11. 28 c) (315 . 4 + 5 . 315):316 a) 4 . 52 – 3 . 23 = 4 . 25 – 3 . 8 = 100 – 24 = 76 b) 28 . 76 + 13 . 28 + 11 . 28 = 28 . (76 + 13 + 11) = 28 . 100 = 2800 c) (315 . 4 + 5 . 315):316 = 315 . (4 + 5) : 316 = 315 . 9 : 316 = 315 . 32 : 316 = 317 : 316 = 3 Câu 4 ( 3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 5 . (x – 3) = 15 b) (9x + 2) . 3 = 60 c) 2x = 32 a) 5.(x – 3) = 15 x – 3 = 15 : 5 x – 3 = 3 x = 3 + 3 x = 6 b) (9x + 2) . 3 = 60 9x + 2 = 60 : 3 = 20 9x = 20 – 2 = 18 x = 18 : 9 x = 2 c) 2x = 32 2x = 25 x = 5
Tài liệu đính kèm: