Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Ôn tập - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Ôn tập - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

 I/. Mục tiêu: Học sinh.

1. Kiến thức:

- Hệ thống lại khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên lũy thừa.

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, cẩn thận trong tính toán học.

3. Thái độ:

- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.

 II/. Chuẩn bị:

- Bảng phụ, phấn màu, máy tính điện tử bỏ túi.

 III/. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định:

2. Kiểm tra: ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính

3. Bài mới:

 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

- Bảng phụ. (a, b, d, e)

? Làm thế nào để tính nhanh.

? Vận dụng tính chất nào vào để tính.

? Nêu thứ tự thực hiện phép tính.

- Bảng phụ.

? Hiểu nội dung công thức đó như thế nào.

? Áp dụng công thức tính.

- Bảng phụ.

Cho tập hợp A = {1; 2; 3} Điền kí hiệu , , vào ô trống.

? Giải thích kết quả có được.

? Bài tập củng cố kiến thức nào

- Bảng phụ: Tìm x biết:

a. 32(x - 10) = 32

b. (x - 15) - 75 = 0

c. 5x - 206 = 24 : 4

d. 13x- 32 x=20031+ 12003

? Nêu cách tìm x.

? Nhận xét bài bạn

? Qua bài tập củng cố kiến thức nào

- Bảng phụ: Trong một cửa hàng cần trở 57000 kg gạo bằng ôtô. Loại xe thứ 1 chở được 13000 kg/chuyến. Loại xe thứ 2 chở được 3000 kg mỗi chuyến. Hỏi cửa hàng này cần ít nhất ? xe để chở hết số gạo nếu:

a. Chỉ dùng loại xe thứ nhất.

b. Chỉ dùng loại xe thứ hai.

? Giải thích cách làm?

? Củng cố phép tính nào.

? Bài toán yêu cầu gì?

? Nhận xét các biểu thức đã cho

? Nêu cách so sánh hai biểu thức câu a

? Hãy tính rồi so sánh

? Tính câu b thế nào

? Hãy biến đổi biểu thức đó

- Mỗi em làm 1 phần.

- Trả lời.

- Trả lời.

- Trả lời.

- Trả lời.

- Điền vào bảng phụ.

- Trả lời.

- Hoạt động nhóm mỗi dãy làm 1 câu.

- Đại diện nhóm trả lời.

- Lũy thừa ,.

- Đọc và tóm tắt nội dung bài toán.

- 1 em làm trên bảng.

- Cả lớp làm vào vở.

- Trả lời.

- Tính giá trị biểu thức

(30 + 25)2 ta có kết quả rồi so sánh

- biến đổi 25.35 về 1 lũy thừa có cùng cơ số với biểu thức thứ 2 Bài 104: (SBT)

a. = 3.25 - 16 : 4 = 75 - 4 = 71

b. = 23(17 - 14) = 8.3 = 24.

d. = 17(85 + 15) - 120

 = 17.100 - 120 = 20 - (30 - 16)

e. = 20 - (30 - 42) = 20-(30 -16)

Bài 112: (SBT)

Tổng = (số đầu + số cuối). (số hạng) : 2

* 8 + 12 + 16 + + 100

 = (0+100).(24 : 2) = 1296

Bài tập 1:

 3 A ; 5 A

 {1} A ; {2; 3} A

 A.

Bài 2:

a. x = 11.

b. x = 90.

c. x = 42.

d. 13x - 32 x = 20031 + 12003

 13x - 9x= 2003 +1

 4x = 2004

 x = 501

Bài 3:

 a. 57000 = 13000.4 + 5

Cần ít nhất 5 xe để trở hết số gạo đó

b. 57000 = 3000.19

 Cửa hàng cần 19 xe trở hàng để trở hết số hàng đó.

Bài tập 4:

 So sánh hai biểu thức:

a. (30 + 25)2 và 3025

b. 25.35 và 65

 Giải

a. (30 + 25)2 = 552 = 3025

 Vậy : (30 + 25)2 = 3025

b. Ta có : = (2.3)(2.3)(2.3)(2.3)(2.3)=(2.3)5=65

 Vậy : 25.35 = 65

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 214Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 16: Ôn tập - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 17
	 ôn tập	
 Ngày soạn : 27/9/2009.
 Ngày giảng: 29/9/2009.
 I/. Mục tiêu: học sinh.
Kiến thức: 
Hệ thống lại khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên lũy thừa.
Kĩ năng:
Rèn kĩ năng tính toán chính xác, cẩn thận trong tính toán học.
Thái độ:
Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
 II/. Chuẩn bị:
Bảng phụ, phấn màu, máy tính điện tử bỏ túi.
 III/. Tiến trình dạy học:
ổn định:
Kiểm tra: ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính
Bài mới:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
 Ghi bảng
- Bảng phụ. (a, b, d, e)
? Làm thế nào để tính nhanh.
? Vận dụng tính chất nào vào để tính.
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính.
- Bảng phụ.
? Hiểu nội dung công thức đó như thế nào.
? áp dụng công thức tính.
- Bảng phụ.
Cho tập hợp A = {1; 2; 3} Điền kí hiệu ẻ, ẽ, è vào ô trống.
? Giải thích kết quả có được.
? Bài tập củng cố kiến thức nào 
- Bảng phụ: Tìm x biết:
a. 32(x - 10) = 32
b. (x - 15) - 75 = 0
c. 5x - 206 = 24 : 4
d. 13x- 32 x=20031+ 12003
? Nêu cách tìm x.
? Nhận xét bài bạn
? Qua bài tập củng cố kiến thức nào
- Bảng phụ: Trong một cửa hàng cần trở 57000 kg gạo bằng ôtô. Loại xe thứ 1 chở được 13000 kg/chuyến. Loại xe thứ 2 chở được 3000 kg mỗi chuyến. Hỏi cửa hàng này cần ít nhất ? xe để chở hết số gạo nếu:
a. Chỉ dùng loại xe thứ nhất.
b. Chỉ dùng loại xe thứ hai.
? Giải thích cách làm?
? Củng cố phép tính nào.
? Bài toán yêu cầu gì?
? Nhận xét các biểu thức đã cho
? Nêu cách so sánh hai biểu thức câu a
? Hãy tính rồi so sánh
? Tính câu b thế nào
? Hãy biến đổi biểu thức đó
- Mỗi em làm 1 phần.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Điền vào bảng phụ.
- Trả lời.
- Hoạt động nhóm mỗi dãy làm 1 câu.
- Đại diện nhóm trả lời.
- Lũy thừa ,.....
- Đọc và tóm tắt nội dung bài toán.
- 1 em làm trên bảng.
- Cả lớp làm vào vở.
- Trả lời.
- Tính giá trị biểu thức 
(30 + 25)2 ta có kết quả rồi so sánh 
- biến đổi 25.35 về 1 lũy thừa có cùng cơ số với biểu thức thứ 2
 Bài 104: (SBT)
a. = 3.25 - 16 : 4 = 75 - 4 = 71
b. = 23(17 - 14) = 8.3 = 24.
d. = 17(85 + 15) - 120
 = 17.100 - 120 = 20 - (30 - 16)
e. = 20 - (30 - 42) = 20-(30 -16)
Bài 112: (SBT)
Tổng = (số đầu + số cuối). (số hạng) : 2
* 8 + 12 + 16 +  + 100
 = (0+100).(24 : 2) = 1296
Bài tập 1:
 3 A ; 5 A
 {1} A ; {2; 3} A
 ặ A.
Bài 2:
a. x = 11.
b. x = 90.
c. x = 42.
d. 13x - 32 x = 20031 + 12003
 13x - 9x= 2003 +1
 4x = 2004
 x = 501
Bài 3:
 a. 57000 = 13000.4 + 5
Cần ít nhất 5 xe để trở hết số gạo đó
b. 57000 = 3000.19
	Cửa hàng cần 19 xe trở hàng để trở hết số hàng đó.
Bài tập 4:
 So sánh hai biểu thức:
a. (30 + 25)2 và 3025
b. 25.35 và 65
 Giải
a. (30 + 25)2 = 552 = 3025
 Vậy : (30 + 25)2 = 3025
b. Ta có : = (2.3)(2.3)(2.3)(2.3)(2.3)=(2.3)5=65
 Vậy : 25.35 = 65
Củng cố:
BT: a. So sánh: 34 và 43 (34 = 81; 43 = 64 
 b. Tìm n biết: +) 2n = 128 2n = 27 n = 7
	 +) 9 < 3n < 81 32 < 3n < 34 2 < n < 4 Do đó: n = 3.
 5. Dặn dò:
Học bài cũ - Làm bài tập còn lại SBT; Tnc 71; 73

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 17.doc