I/. Mục tiêu: Học sinh.
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên lũy thừa.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, cẩn thận trong tính toán học.
3. Thái độ:
- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
II/. Chuẩn bị:
- Bảng phụ, phấn màu, máy tính điện tử bỏ túi.
III/. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra: ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
- Bảng phụ. (a, b, d, e)
? Làm thế nào để tính nhanh.
? Vận dụng tính chất nào vào để tính.
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính.
- Bảng phụ.
? Hiểu nội dung công thức đó như thế nào.
? Áp dụng công thức tính.
- Bảng phụ.
Cho tập hợp A = {1; 2; 3} Điền kí hiệu , , vào ô trống.
? Giải thích kết quả có được.
? Bài tập củng cố kiến thức nào
- Bảng phụ: Tìm x biết:
a. 32(x - 10) = 32
b. (x - 15) - 75 = 0
c. 5x - 206 = 24 : 4
d. 13x- 32 x=20031+ 12003
? Nêu cách tìm x.
? Nhận xét bài bạn
? Qua bài tập củng cố kiến thức nào
- Bảng phụ: Trong một cửa hàng cần trở 57000 kg gạo bằng ôtô. Loại xe thứ 1 chở được 13000 kg/chuyến. Loại xe thứ 2 chở được 3000 kg mỗi chuyến. Hỏi cửa hàng này cần ít nhất ? xe để chở hết số gạo nếu:
a. Chỉ dùng loại xe thứ nhất.
b. Chỉ dùng loại xe thứ hai.
? Giải thích cách làm?
? Củng cố phép tính nào.
? Bài toán yêu cầu gì?
? Nhận xét các biểu thức đã cho
? Nêu cách so sánh hai biểu thức câu a
? Hãy tính rồi so sánh
? Tính câu b thế nào
? Hãy biến đổi biểu thức đó
- Mỗi em làm 1 phần.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Điền vào bảng phụ.
- Trả lời.
- Hoạt động nhóm mỗi dãy làm 1 câu.
- Đại diện nhóm trả lời.
- Lũy thừa ,.
- Đọc và tóm tắt nội dung bài toán.
- 1 em làm trên bảng.
- Cả lớp làm vào vở.
- Trả lời.
- Tính giá trị biểu thức
(30 + 25)2 ta có kết quả rồi so sánh
- biến đổi 25.35 về 1 lũy thừa có cùng cơ số với biểu thức thứ 2 Bài 104: (SBT)
a. = 3.25 - 16 : 4 = 75 - 4 = 71
b. = 23(17 - 14) = 8.3 = 24.
d. = 17(85 + 15) - 120
= 17.100 - 120 = 20 - (30 - 16)
e. = 20 - (30 - 42) = 20-(30 -16)
Bài 112: (SBT)
Tổng = (số đầu + số cuối). (số hạng) : 2
* 8 + 12 + 16 + + 100
= (0+100).(24 : 2) = 1296
Bài tập 1:
3 A ; 5 A
{1} A ; {2; 3} A
A.
Bài 2:
a. x = 11.
b. x = 90.
c. x = 42.
d. 13x - 32 x = 20031 + 12003
13x - 9x= 2003 +1
4x = 2004
x = 501
Bài 3:
a. 57000 = 13000.4 + 5
Cần ít nhất 5 xe để trở hết số gạo đó
b. 57000 = 3000.19
Cửa hàng cần 19 xe trở hàng để trở hết số hàng đó.
Bài tập 4:
So sánh hai biểu thức:
a. (30 + 25)2 và 3025
b. 25.35 và 65
Giải
a. (30 + 25)2 = 552 = 3025
Vậy : (30 + 25)2 = 3025
b. Ta có : = (2.3)(2.3)(2.3)(2.3)(2.3)=(2.3)5=65
Vậy : 25.35 = 65
Tiết 17 ôn tập Ngày soạn : 27/9/2009. Ngày giảng: 29/9/2009. I/. Mục tiêu: học sinh. Kiến thức: Hệ thống lại khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên lũy thừa. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán chính xác, cẩn thận trong tính toán học. Thái độ: Có ý thức trong việc học và làm bài tập. II/. Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu, máy tính điện tử bỏ túi. III/. Tiến trình dạy học: ổn định: Kiểm tra: ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - Bảng phụ. (a, b, d, e) ? Làm thế nào để tính nhanh. ? Vận dụng tính chất nào vào để tính. ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính. - Bảng phụ. ? Hiểu nội dung công thức đó như thế nào. ? áp dụng công thức tính. - Bảng phụ. Cho tập hợp A = {1; 2; 3} Điền kí hiệu ẻ, ẽ, è vào ô trống. ? Giải thích kết quả có được. ? Bài tập củng cố kiến thức nào - Bảng phụ: Tìm x biết: a. 32(x - 10) = 32 b. (x - 15) - 75 = 0 c. 5x - 206 = 24 : 4 d. 13x- 32 x=20031+ 12003 ? Nêu cách tìm x. ? Nhận xét bài bạn ? Qua bài tập củng cố kiến thức nào - Bảng phụ: Trong một cửa hàng cần trở 57000 kg gạo bằng ôtô. Loại xe thứ 1 chở được 13000 kg/chuyến. Loại xe thứ 2 chở được 3000 kg mỗi chuyến. Hỏi cửa hàng này cần ít nhất ? xe để chở hết số gạo nếu: a. Chỉ dùng loại xe thứ nhất. b. Chỉ dùng loại xe thứ hai. ? Giải thích cách làm? ? Củng cố phép tính nào. ? Bài toán yêu cầu gì? ? Nhận xét các biểu thức đã cho ? Nêu cách so sánh hai biểu thức câu a ? Hãy tính rồi so sánh ? Tính câu b thế nào ? Hãy biến đổi biểu thức đó - Mỗi em làm 1 phần. - Trả lời. - Trả lời. - Trả lời. - Trả lời. - Điền vào bảng phụ. - Trả lời. - Hoạt động nhóm mỗi dãy làm 1 câu. - Đại diện nhóm trả lời. - Lũy thừa ,..... - Đọc và tóm tắt nội dung bài toán. - 1 em làm trên bảng. - Cả lớp làm vào vở. - Trả lời. - Tính giá trị biểu thức (30 + 25)2 ta có kết quả rồi so sánh - biến đổi 25.35 về 1 lũy thừa có cùng cơ số với biểu thức thứ 2 Bài 104: (SBT) a. = 3.25 - 16 : 4 = 75 - 4 = 71 b. = 23(17 - 14) = 8.3 = 24. d. = 17(85 + 15) - 120 = 17.100 - 120 = 20 - (30 - 16) e. = 20 - (30 - 42) = 20-(30 -16) Bài 112: (SBT) Tổng = (số đầu + số cuối). (số hạng) : 2 * 8 + 12 + 16 + + 100 = (0+100).(24 : 2) = 1296 Bài tập 1: 3 A ; 5 A {1} A ; {2; 3} A ặ A. Bài 2: a. x = 11. b. x = 90. c. x = 42. d. 13x - 32 x = 20031 + 12003 13x - 9x= 2003 +1 4x = 2004 x = 501 Bài 3: a. 57000 = 13000.4 + 5 Cần ít nhất 5 xe để trở hết số gạo đó b. 57000 = 3000.19 Cửa hàng cần 19 xe trở hàng để trở hết số hàng đó. Bài tập 4: So sánh hai biểu thức: a. (30 + 25)2 và 3025 b. 25.35 và 65 Giải a. (30 + 25)2 = 552 = 3025 Vậy : (30 + 25)2 = 3025 b. Ta có : = (2.3)(2.3)(2.3)(2.3)(2.3)=(2.3)5=65 Vậy : 25.35 = 65 Củng cố: BT: a. So sánh: 34 và 43 (34 = 81; 43 = 64 b. Tìm n biết: +) 2n = 128 2n = 27 n = 7 +) 9 < 3n < 81 32 < 3n < 34 2 < n < 4 Do đó: n = 3. 5. Dặn dò: Học bài cũ - Làm bài tập còn lại SBT; Tnc 71; 73
Tài liệu đính kèm: