- Khi nào nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 ?
- Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác 0.? Học sinh trả lời
a b (b 0) nếu có số tự nhiên k sao cho: a = b . k
a b (b 0)
nếu a = b . q + r
(q, r N và 0 < r="">< b).="">
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Nhắc lại về quan hệ chia hết
- GV: Giữ lại tổng quát và VD HS vừa kiểm tra, giới thiệu kí hiệu. a chia hết cho b ký hiệu là a b
a không chia hết cho b ký hiệu
là a b
2. Tính chất 1
- GV cho HS làm ?1.
- Gọi 3 HS lấy VD câu a.
- Qua các VD trên em có nhận xét gì ?
- GV giới thiệu kí hiệu "".
- Nếu có a m và b m ta suy ra được điều gì ?
- Hãy tìm 3 số chia hết cho 3.
- Xét xem 72 - 15
36 - 15
- Qua VD trên em rút ra nhận xét gì ?
- Hãy viết tổng quát của hai nhận xét trên.
- Khi tổng quát cần chú ý tới điều kiện nào ?
- Yêu cầu HS đọc chú ý SGK <34>.34>
- Phát biểu nội dung tính chất 1.
- Yêu cầu HS làm bài tập:
Bài tập: Không làm phép cộng, phép trừ hãy giải thích vì sao các tổng, hiệu sau đều chia hết cho 11.
a) 33 + 22
b) 88 - 55
c) 44 + 66 + 77. VD:
Tổng 18+24 = 426
Tổng 6+36 = 426
Tổng 30+24 = 546
Tổng 21+35 = 567
* Nhận xét:
Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.
VD: 18 6 và 24 6 (18 + 24) 6.
21 7 và 35 7 (21 + 35) 7.
a m và b m (a + b) m.
HS: 15;36;72
* Nhận xét:
- Nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho cùng một số thì hiệu chia hết cho số đó.
- Nếu tất cả các số hạng của một tổng cùng chia hết cho một số thì tổng chia hết cho số đó.
a-bm (ab)
(a+b+c) m.
điều kiện: a, b, c, m N và m 0.
* Tính chất 1: SGK/TR34
Học sinh đứng tại chỗ trả lời
33+2211
88-5511
(44+66+77) 11
Soạn 24/9/2011 Giảng: Tiết 16 - LUYỆN TẬP A. MỤCTIấU: - Kiến thức: + HS biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức. - Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ ghi bài 80 trang 30, tranh vẽ các nút máy tính bài 81 (33), Máy tính C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: 6A.................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1) - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức không có dấu ngoặc. - Chữa bài tập 74 (a,c). HS2: - Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có ngoặc. - Chữa bài tập 77 (b). Học sinh trả lời. 2 Học sinh lên bảng Bài 74- SGK tr32 a) 541 + (218 - x) = 735 218 - x = 735 - 541 x = 218 - 194 x = 24. c) 96 - 3 (x + 1) = 42 3 (x + 1) = 96 - 42 3x + 3 = 54 3x = 54 - 3 x = 51 : 3 x = 17. Bài 77-SGK tr32 b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35. 7)]} = 12 : {390 : [500 - (125 + 245)]} = 12 : {390 : (500 - 370)} = 12: {390 : 130} = 12 : 3 = 4. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Yêu cầu HS làm bài tập 78 (33) - Yêu cầu HS đọc bài 79. - 1 HS đứng tại chỗ trả lời bài tập 79. - Yêu cầu HS làm bài tập 80 theo nhóm. - GV in sẵn phiếu học tập cho các nhóm điền đ thi đua về thời gian và số câu đúng. Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập: *Tìm x biết: 2 . 3x = 162 2x -15 = 17 Giáo viên hướng dẫn học sinh: Trong 2 luỹ thừa bằng nhau, nếu cơ số bằng nhau thì số mũ bằng nhau. VD : Tìm số tự nhiên x biết: 2 . 3x+1 = 54 3x+1 = 54 : 2 3x+1 = 27 3x+1 = 33 x+1 = 3 x = 3 – 1 x = 2 Bài 78- SGK tr33 12000 - (1500. 2 + 1800. 3 +1800.2: 3) = 12000 - (3000 + 5400 + 3600 : 3) = 12000 - (3000 + 5400 + 1200) = 12000 - 9600 = 2400. Bài 79- SGK tr33 Giá một gúi phong bì là 2400 đồng. Bài 80 – SGK tr33 12 = 1. 22 = 1 + 3 32 = 1 + 3 + 5. 13 = 12 - 02. 23 = 32 - 12. 33 = 62 - 32. 43 = 102 - 62. (0 + 1)2 = 02 + 12. (1 + 2)2 > 12 + 22. (2 + 3)2 > 22 + 32. Học sinh lên bảng làm bài tập 2 Học sinh cùng lên bảng 2 . 3x = 162 3x = 162 : 2 3x = 81 3x = 33 x = 3 2x -15 = 17 2x = 17 + 15 2x = 32 2x = 25 x = 5 4.Củng cố: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - GV nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính. - Tránh các sai lầm như: 3 + 5. 2 ạ 8. 2 Học sinh nghe và ghi chép 5. Hướng dẫn về nhà - BT: 106, 107, 108, 109, 110 . - Làm câu 1, 2, 3, 4 SGK phần ôn tập chương I. - Chuẩn bị cho tiết 17 kiểm tra một tiết Soạn 24/9/2011 Giảng: Tiết 17 - KIỂM TRA 1 TIẾT A- MỤC TIấU: - Kiến thức: Kiểm tra nhằm đỏnh giỏ việc lĩnh hội cỏc kiến thức: Cỏc khỏi niệm về tập hợp. Cỏch viết một tập hợp. Toỏn về lũy thừa. - Kỹ năng: Cú kỹ năng thực hiện thứ tự phộp toỏn. Giải cỏc bài toỏn tỡm x. - Thỏi độ: Rốn tớnh chớnh xỏc, cẩn thận cho HS.Tớnh trung thực trong khi làm bài. B. CHUẨN BỊ. Đề bài cho từng học sinh C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: 6A ............................................................................ 2. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3. Bài mới: 1- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tờn chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Định nghĩa lũy thừa Vận dụng định nghĩa tớnh tớch lũy thừa Tớnh tớnh lũy thừa ,tỡm x Số cõu Số điểm tỉ lệ % C3-1 0.5 5% C4 -1 0.5 5% 2 1,0 10% 2. Nhõn, chia 2 lũy thừa cựng cơ số Nhận biết được cỏc phộp nhõn cỏc lũy thừa cựng cơ số Thực hiện được cỏc phộp nhõn chia cỏc lũy thừa cựng cơ số Số cõu Số điểm tỉ lệ % C5-1 0,5 5% C6-1 0,5 5% 2 1.0 10% 3. Tập hợp Đếm đỳng số phần tử của tập hợp sử dụng đỳng cỏc kớ hiệu, Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % C1,2 - 2 1,0 2 1,0 10% 4. Tớnh giỏ trị biểu thức; giải bài toỏn đố Vận dụng được cỏc qui ước về thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh để tớnh dỳng giỏ trị biểu thức . Thực hiện được cỏc qui ước về thứ tự thựchiện cỏc phộp tớnh để giải bài toỏn đố Thực hiện cỏc phộp tớnh , tớnh dỳng giỏ trị biểu thức nhanh chớnh xỏc. Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % C7-1 3.0 30% C8-1 3,0 30% C9-1 1,0 10% 3 7.0 70% TỔNG CỘNG 3 1,5 15% 3 4,0 40% 3 4.5 45% 9 10,0 100% 2 - ĐỀ BÀI PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi in hoa trước cõu trả lời đỳng: Cõu 1 : Tập hợp A = {21 ; 3 ; 25 ; m} cú: A . 3A ; B . 12A ; C . 25A ; D . 21A Cõu 2 : Tập hợp B = {21 ; 23 ; 25 ; 27 ; ..; 99} cú: A. 78 phần tử ; B. 79 phần tử ; C. 40 phần tử ; D. 99 phần tử Cõu 3 : Giỏ trị của lũy thừa 33 là: A . 9 ; B. 27 ; C. 6 ; D. 1 Cõu 4 : Số tự nhiờn x mà 2x = 16 là: A . 8 ; B. 9 ; C. 16 ; D. 4 Cõu 5 : Kết qủa phộp tớnh 33. 36 bằng: A . 39 ; B. 318 ; C. 99 ; D. 918 Cõu 6: Kết qủa phộp tớnh 89 : 84 bằng: A . 15 ; B. 84 ; C. 85 ; D. 14 PHẦN II- TỰ LUẬN : (7 điểm) Cõu 7 . Thực hiện phộp tớnh: a) 27. 62 + 27 . 38 b) 7 . 32 - 24 : 23 c) 36 : {180 : [ 50 – (125 – 15 . 7)]} Cõu 8. Một xe ụ tụ chở được nhiều nhất là 60 khỏch du lịch. Hỏi phải cú ớt nhất bao nhiờu xe ụ tụ cựng loại để chở hết 260 khỏch du lịch cựng một lỳc? Cõu 9. Tớnh tổng : A = 3 + 4 + ... + 2010 + 2011 3- ĐÁP ÁN PHẦN I : Mỗi cõu khoanh trũn đỳng : 0,5đ Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Cõu 5 Cõu 6 A C B D A C PHẦN II Cõu Nội dung Điểm Cõu7 a/ 27. 62 + 27 . 38 = 27.(62 + 38) = 27 . 100 = 2700 0,5 0,5 b) 7 . 9 - 24 : 8 = 63 – 3 = 60 0,5 0,5 c) = 36 : { 180 : 30 ]} = 36 : 6 = 6 0,5 0,5 Cõu8 Số xe dựng để chở khỏch du lịch là: 260 : 60= 4 xe dư 20( người) Vậy cần ớt nhất 5 xe ụ tụ cựng loại để chở hết 260 khỏch du lịch cựng một lỳc. 1,5 1,5 Cõu9 A = 3 + 4 + ... + 2002 + 2011 - Tổng A cú số số hạng là : 2011 – 3 +1= 2009 - Tổng A = 0,5 0,5 4. Hướng dẫn về nhà: ễn tập những nội dung đó học _______________________________________ Soạn 24/9/2011 Giảng: Tiết 18: Đ10- TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG A. Mục tiêu: - Kiến thức: HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu. HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, của hiệu đó. - Biết sử dụng kí hiệu: chia hết ; khụng chia hết - Kỹ năng: Rèn luỵên kĩ năng tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. B. Chuẩn bị. Bảng phụ ghi các phần đóng khung và bài tập 86 C. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 6A ........................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Khi nào nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 ? - Khi nào số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác 0.? Học sinh trả lời a b (b ạ 0) nếu có số tự nhiên k sao cho: a = b . k a b (b ạ 0) nếu a = b . q + r (q, r ẻ N và 0 < r < b). 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Nhắc lại về quan hệ chia hết - GV: Giữ lại tổng quát và VD HS vừa kiểm tra, giới thiệu kí hiệu. a chia hết cho b ký hiệu là a b a không chia hết cho b ký hiệu là a b 2. Tính chất 1 - GV cho HS làm ?1. - Gọi 3 HS lấy VD câu a. - Qua các VD trên em có nhận xét gì ? - GV giới thiệu kí hiệu "ị". - Nếu có a m và b m ta suy ra được điều gì ? - Hãy tìm 3 số chia hết cho 3. - Xét xem 72 - 15 36 - 15 - Qua VD trên em rút ra nhận xét gì ? - Hãy viết tổng quát của hai nhận xét trên. - Khi tổng quát cần chú ý tới điều kiện nào ? - Yêu cầu HS đọc chú ý SGK . - Phát biểu nội dung tính chất 1. - Yêu cầu HS làm bài tập: Bài tập: Không làm phép cộng, phép trừ hãy giải thích vì sao các tổng, hiệu sau đều chia hết cho 11. a) 33 + 22 b) 88 - 55 c) 44 + 66 + 77. VD: Tổng 18+24 = 426 Tổng 6+36 = 426 Tổng 30+24 = 546 Tổng 21+35 = 567 * Nhận xét: Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó. VD: 18 6 và 24 6 ị (18 + 24) 6. 21 7 và 35 7 ị (21 + 35) 7. a m và b m ị (a + b) m. HS: 15;36;72 * Nhận xét: - Nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho cùng một số thì hiệu chia hết cho số đó. - Nếu tất cả các số hạng của một tổng cùng chia hết cho một số thì tổng chia hết cho số đó. a-bm (ab) (a+b+c) m. điều kiện: a, b, c, m ẻ N và m ạ 0. * Tính chất 1: SGK/TR34 Học sinh đứng tại chỗ trả lời 33+2211 88-5511 (44+66+77) 11 3. Tính chất 2 - Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm ?2. - Yêu cầu HS nêu TQ. - GV: Cho các hiệu: (35 - 7) và (27 - 16) Xét: 35 - 7 có chia hết cho 5 không ? - Với nhận xét trên đối với một tổng có đúng với một hiệu không ? Hãy viết tổng quát. - Lấy VD về tổng 3 số trong đó có 1 số không chia hết cho 3. - Nêu nhận xét từ VD trên. - Yêu cầu HS lấy VD. - Yêu cầu HS nêu tính chất 2. ?2. 35 5 ; 7 5 ị 35 + 7 5. 17 4 ; 16 4 ( 17 + 16) 4 * Nhận xét: SGK/tr34 TQ: ị (a+b) m Học sinh 35 - 7 = 28 5. 35 5 ; 7 5 ị 35 - 7 5. TQ: ị (a-b) m (a > b ; m ạ 0). VD: 14 3 ; 6 3 ; 12 3 14 + 6 + 12 = 32 3. a m ; b m ; c m ị (a + b + c) m (m ạ 0). * Tính chất 2: SGK/tr34 4.Củng cố Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Yêu cầu HS làm ?3 . Giáo viên dùng bảng phụ có bài tập 86 Giáo viên cho nhận xét ?3. 80 8 ; 16 8 ị 80 + 16 8. 80 - 16 8 vì 80 8 và 16 8. 80 + 12 8 vì 80 8 ; 12 8. 32 + 40 + 24 8 vì 32 8 ; 40 8 và 24 8. Học sinh lên bảng thực hiện Bài tập 86 Câu Đúng Sai 134 . 4+16 chia hết cho 4 x 21 . 8+17 chia hết cho 8 x 3.100+34 chia hết cho 6 x 5. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc tính chất. - Làm bài tập 83, 84, 85 . - BT 114 , 115 , 116 . Duyệt ngày 26/9/2011
Tài liệu đính kèm: