Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 74: Luyện tập

Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 74: Luyện tập

I - MỤC TIÊU :

1. Kiến thức :

ã Tiếp tục củng cố Định nghĩa phân số bằng nhau. T/c cơ bản của phân số, phân số tối giản

2. Kĩ năng :

ã Rèn kĩ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức.

3. Thái độ : Có ý thức học, rèn khả năng tính toán cẩn thận chính xác.

II – PHƯƠNG PHÁP

ã Nêu và giải quyết vấn đề, luyện giải

III - CHUẨN BỊ :

ã GV : Bảng phụ, phấn mầu SGK, giáo án

ã HS : bảng nhóm, bút dạ.

IV - TIẾN TRÌNH

 

doc 2 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1848Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 74: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 8/ 3/ 2008
Ngày giảng : 10/ 3/ 2008
Tiết : 74
luyện tập
I - Mục tiêu : 
Kiến thức : 
Tiếp tục củng cố Định nghĩa phân số bằng nhau. T/c cơ bản của phân số, phân số tối giản 
Kĩ năng :
Rèn kĩ năng thành lập các phân số bằng nhau, rút gọn phân số ở dạng biểu thức.
Thái độ : Có ý thức học, rèn khả năng tính toán cẩn thận chính xác.
II – phương pháp
Nêu và giải quyết vấn đề, luyện giải
III - Chuẩn bị : 
GV : Bảng phụ, phấn mầu SGK, giáo án 
HS : bảng nhóm, bút dạ.
IV - Tiến trình 
kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
Bài tập : Tìm tất cả các P/s = phân số có mẫu là số tự nhiên nhỏ hơn 19
Giải : ta có 
( HS : Chia tử và mẫu cho 7, được P/s mới, nhân cả tử và mẫu với 2; 3; 4 )
Bài mới
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
HĐ 1 : Ôn lại các kiến thức ( 8 phút )
? Nêu định nghĩa phân số bằng nhau ?
? Tính chất của phân số ?
? Thế nào là rút gọn phân số ?
? Rút gọn phân số ta áp dụng T/c nào ?
? Thế nào là P/s tối giản ?
? Khi rút gọn cần đưa P/s rút gọn về dạng tối giản thì cần phải làm như thế nào ?
 = a.d = b.c
a,b,c,d ẻZ, b,c ạ 0
Nêu T/c đã học
Chia tử và mẫu cho UC của tử và mẫu
Tính chất 2
Tử và mẫu có UCLN là ±1
Chia tử và mẫu cho UCLN
HĐ 2 : Luyện tập ( 28 phút )
Tìm số nguyên x, y thoả mãn điều kiện bên ?
? Đề bài cho biết điều gì ?
Tìm x, hay y ta làm như thế nào ? căn cứ vào kiến thức nào ?
Đoạn thẳng AB gồm bao nhiêu đơn vị độ dài ?
? Tính các đoạn thẳng CD, EF, GH, IK như thế nào ?
Căn cứ vào đoạn thẳng nào ?
? Trình bày bảng
Đánh giá
? Nhận xét gì về đẳng thức đã cho ?
? Căn cứ vào đâu để lập được các cặp P/s bằng nhau ?
Đọc đề bài
Cho cặp 3 phân số bằng nhau
từng cặp P/s bằng nhau, có 3 thừa số đã biết, tìm x hoặc y, căn cứ vào ĐN hai Ps bằng nhau
Thực hiện trình bày cá nhân
Trình bày bảng
Đọc đề bài
12 đơn vị
Thay số 
Đoạn thẳng AB
Trình bày bảng
Nhận xét
Đọc đề bài 
2 vế dưới dạng tích
ĐN về P/s bằng nhau
HĐ cá nhân để làm BT
Bài tập 24 ( SGK – 16 )
Ta có : 
Vậy x = và y = - 15
Bài tập 26 ( SGK – 16 )
Độ dài đoạn thẳng AB gồm 12 đơn vị
 (đơn vị)
(đơn vị)
(đơn vị)
(đơn vị)
Bài tập thêm : 
Từ đẳng thức 4.3 = 2.6
hãy lập thành các cặp P/s bằng nhau ?
Ta có 
; ; ; 
HĐ 3 : Dặn dò ( 2 phút )
- Học kĩ ĐN, T/c , rút gọn phân số để áp dụng vào giải các BT
- BVN : 33 - > 38 (SBT - 8 )

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 74 - Luyen tap ( tiep).doc