Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh

A. Mục tiêu:

- Hs nắm đuọc các qui tắc về thứ tự thực hiện các phép tính.

- Hs biết vận dụng các qui uóc trên để tính đúng giá trị của biểu thức.

- Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

B. Chuẩn bị: phấn màu, các bài tập, bảng phụ.

C. Tiến trình bài dạy:

TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

 1. Hoạt động 1: Ktra bài cũ

- Tính :

a.3.52-16:22=3.25-16:4=75-4=71

b.20-[30-(5-1) 2]=20-[30-42]

 =20-[30-16]=20-14=6

2. Hoạt động 2: Gv nhắc lại thế nào là một biểu thức.

Chỉ có phép cộng và trù hoặc nhân và chia?

Biểu thức có cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa?

Gv liên hệ với kiểm tra bài cũ

3. Hoạt động 3: Ví dụ

Gv sữa và chốt lại như sgk/32

Thứ tự thực hiện các phép tính?

Gv gọi hs lên bảng và sữa

Chốt lại phuong pháp làm.

Gv đặt câu hỏi về thứ tự thực hiện, sữa sai và chốt lại phuong pháp.

(6x-39)ở vị trí số nào?cách tìm?

Tìm SBC?

Gọi hs lên bảng làm

6x ở vị trí số nào?cách tìm?

x ở vị trí số nào ? cách tìm ?

4. Hoat động 4: củng cố

Gọi 2 hs lên bảng

Lưu ý câu b vận dụng tính chất để tính nhanh

2 Hs lên bảng làm ở duói làm ra nháp.

Hs trả lời

Các số đuọc nối với nhau bởi dấu các phép tính làm thành một biểu thức

Hs phải trả lới làm từ trái qua phải

Làm lũy thừanhân, chiacộng, trừ.

Hs làm

Hs trả lời

Hs lên bảng, ở duói làm và nhận xét

Hs trả lời

Thứ tự thực hiện ? lên bảng

Hs trả lời

Hs trả lời và lên bảng

Hs làm và nhận xét

Hs lên bảng và làm , ở duói làm nháp.

Nhận xét bài làm, so sánh cách giải.

1/ Nhắc lại về biểu thức:

( sgk/31)

2/ Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức:

( sgk/31,32)

Ví dụ:

100:{2.[52-(35-8)]}

=100:{2.[52-27]}

=100:{2.25}=100:50=2

 Tính

a/62:4.3+2.52=36:4.3+2.25

=9.3+2.25=27+50=77

b/2.(5.42-18)=

2.(5.16-18)=2.(80-18)

=2.62=124

 Tìm xN

A/ (6x-39):3=201

 6x-39 =201.3

 6x-39 =603

 6x =603+39

 6x = 642

 x =642:6

 x =107

b/23+3x =56:53

 23+3x=53

 23+3x=125

 3x =125-23

 3x =102

 x =102:3

 x=34

bài 73/32:

a/5.42-18:32=5.16-18:9

=80-2=78

b/33.18-33.12

=33.(18-12)=27.6=162

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 117Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2008-2009 - Phạm Văn Danh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần : 5	
	Tiết :15
 Ngàysoạn:16/9/08
 Người dạy: Phạm Văn Danh
Mục tiêu:
Hs nắm đuọc các qui tắc về thứ tự thực hiện các phép tính.
Hs biết vận dụng các qui uóc trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
Rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
Chuẩn bị: phấn màu, các bài tập, bảng phụ.
Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
?1
?2
Hoạt động 1: Ktra bài cũ
- Tính :
a.3.52-16:22=3.25-16:4=75-4=71
b.20-[30-(5-1) 2]=20-[30-42]
 =20-[30-16]=20-14=6
Hoạt động 2: Gv nhắc lại thế nào là một biểu thức.
Chỉ có phép cộng và trù hoặc nhân và chia?
Biểu thức có cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa?
Gv liên hệ với kiểm tra bài cũ
Hoạt động 3: Ví dụ
Gv sữa và chốt lại như sgk/32
Thứ tự thực hiện các phép tính?
Gv gọi hs lên bảng và sữa
Chốt lại phuong pháp làm.
Gv đặt câu hỏi về thứ tự thực hiện, sữa sai và chốt lại phuong pháp.
(6x-39)ở vị trí số nào?cách tìm?
Tìm SBC?
Gọi hs lên bảng làm
6x ở vị trí số nào?cách tìm?
x ở vị trí số nào ? cách tìm ?
Hoat động 4: củng cố
Gọi 2 hs lên bảng
Lưu ý câu b vận dụng tính chất để tính nhanh
2 Hs lên bảng làm ở duói làm ra nháp.
Hs trả lời
Các số đuọc nối với nhau bởi dấu các phép tính làm thành một biểu thức
Hs phải trả lới làm từ trái qua phải
Làm lũy thừầnhân, chiầcộng, trừ.
Hs làm
Hs trả lời
Hs lên bảng, ở duói làm và nhận xét
Hs trả lời
Thứ tự thực hiện ? lên bảng
Hs trả lời
Hs trả lời và lên bảng
Hs làm và nhận xét
Hs lên bảng và làm , ở duói làm nháp.
Nhận xét bài làm, so sánh cách giải.
1/ Nhắc lại về biểu thức:
( sgk/31)
2/ Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức:
( sgk/31,32)
Ví dụ:
100:{2.[52-(35-8)]}
=100:{2.[52-27]}
=100:{2.25}=100:50=2
 Tính
a/62:4.3+2.52=36:4.3+2.25
=9.3+2.25=27+50=77
b/2.(5.42-18)=
2.(5.16-18)=2.(80-18)
=2.62=124
 Tìm xỴN
A/ (6x-39):3=201
 6x-39 =201.3
 6x-39 =603
 6x =603+39
 6x = 642
 x =642:6
 x =107
b/23+3x =56:53
 23+3x=53
 23+3x=125
 3x =125-23
 3x =102
 x =102:3
 x=34
bài 73/32:
a/5.42-18:32=5.16-18:9
=80-2=78
b/33.18-33.12
=33.(18-12)=27.6=162
5. Hướng dẫn về nhà
làm bài tập: 73 còn lại, 74,75/32
Nắm đuọc thứ tự thực hiện các phép tính để vận dụng
Mang máy tính bỏ túi.

Tài liệu đính kèm:

  • docSH-15.doc