Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 41: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Phạm Minh Quyên

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 41: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Phạm Minh Quyên

 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

-Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh ở chương I về số nguyên tố, tính chất chia hết của 1 tổng, dấu hiệu chia hết, thứ tự thực hiện phép tính, ƯCLN, BCNN, tìm x, bài toán có lời văn.

2. Kĩ năng

 - Rèn kỹ năng trình bày bài toán.

3. Thái độ:

 - Có ý thức trong việc làm bài kiểm tra .

 II. Chuẩn bị:

 - Giáo viên: Đề bài - Đáp án.

 -Học sinh: Ôn tập.

III. Nội dung kiểm tra

 ĐỀ BÀI

 Dành cho lớp 6A

Câu 1 (2,0 điểm)

a. Phân tích ra thừa số nguyên tố : 120

 b. Cho số : 40 ; 58 , 132 số nào chia hết cho 2 , cho 3 , cho 5 ?

 c. T ìm ƯCLN ( 36 , 72 )

 d. Cho các số 312 , 13 , 435, 67, 417 Số nào là các số nguyên tố?

Câu 2: (3,0 điểm)

 Tính giá trị của biểu thức (Tính nhanh nếu có thể)

a. 15.8 + 40 :23

b. 175 – (3.52 – 5.32)

c. 28.54 + 32.28 + 14.28

Câu 3: ( 1,5 điểm)

 Tìm các số tự nhiên x biết :

a. 123 – 5(x + 4) = 38 b. (2x + 24) . 53 = 4. 55

Câu 4: ( 2,5 điểm)

 Số học sinh khối 9 của trường trong khoảng 200 đến 400 em. Biết rằng khi

 xếp hàng 12, hành 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 9.

Câu 5: (1,0 điểm)

 CMR : n(n + 1)  2 với n

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 167Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 41: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Phạm Minh Quyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 6/11/2010.
Ngày giảng: 9/11/2010. 6C	10/11. 6AB
Tiết 41
 KIỂM TRA 1 TIẾT
 I. Mục tiêu: 
Kiến thức: 
-Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh ở chương I về số nguyên tố, tính chất chia hết của 1 tổng, dấu hiệu chia hết, thứ tự thực hiện phép tính, ƯCLN, BCNN, tìm x, bài toán có lời văn.
Kĩ năng
 - Rèn kỹ năng trình bày bài toán.
Thái độ:
 - Có ý thức trong việc làm bài kiểm tra .
 II. Chuẩn bị:
 - Giáo viên: Đề bài - Đáp án.
 -Học sinh: Ôn tập.
III. Nội dung kiểm tra 
 ĐỀ BÀI
	 Dành cho lớp 6A
Câu 1 (2,0 điểm)
 Phân tích ra thừa số nguyên tố 	: 120	 
 b. Cho số : 40 ; 58 , 132 số nào chia hết cho 2 , cho 3 , cho 5 ?
 c. T ìm ƯCLN ( 36 , 72 )
 d. Cho các số 312 , 13 , 435, 67, 417 Số nào là các số nguyên tố?
Câu 2: (3,0 điểm)
 Tính giá trị của biểu thức (Tính nhanh nếu có thể)
 15.8 + 40 :2 
175 – (3.52 – 5.32)
28.54 + 32.28 + 14.28
Câu 3: ( 1,5 điểm)
 Tìm các số tự nhiên x biết :
123 – 5(x + 4) = 38 b. (2x + 24) . 53 = 4. 55
Câu 4: ( 2,5 điểm)
 	 Số học sinh khối 9 của trường trong khoảng 200 đến 400 em. Biết rằng khi 
 xếp hàng 12, hành 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 9.
Câu 5: (1,0 điểm)
 CMR : n(n + 1) + 2 với n
 ĐÁP ÁN
 Câu 1 (2,0 điểm)
Ph ân t ích 120 = 23.3.5
số chia hết cho 2 : 40; 58 ; 132
 Số chia hết 3 : 132
 Số chia hết 5: 40
ƯCLN ( 36 ; 72) = 36
Các số nguyên tố : 13; 67.
 Câu 2 (3.0 điểm )
a. = 125
b.= 145
c. = 28(54 + 32 + 14) = 28.100 = 2800
 Câu 3: (2.0 điểm)
 	 a. x = 13 b. (2x + 24) . 53 = 4. 55
	 2x + 24 = 4 . 52
	 2x = 100 - 16
	 x = = 42	
 Câu 3: (2 điểm)
 Gọi số học sinh khối 9 là a, a + 12 , a + 15 , a + 18 
 nên a BC(12, 15, 18)
	BCNN (12, 15, 18) và 200 £ a £ 400
	 	BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360; 720}
	 Do 200 £ a £ 400. Vậy a = 360 
	 Vậy : Số học sinh khối 9 là 360 em.
 Câu 4: (1 điểm)
	 + Với n = 2k thì 2k(2k + 1) = 4k2 + 2k + 2
	 + Với n = 2k + 1 thì (2k + 1) (2k + 1 + 1) = 4k2 + 6k + 2 + 2
	 Vậy : Với mọi n thì n(n + 1) + 2
	ĐỀ BÀI
 Dành cho lớp 6BC
Câu 1 (2,0 điểm)
 Phân tích ra thừa số nguyên tố 	: 120	 
 b. Cho số : 40 ; 58 , 132 số nào chia hết cho 2 , cho 3 , cho 5 ?
 c. T ìm ƯCLN ( 36 , 72 )
 d. Cho các số 312 , 13 , 435, 67, Số nào là các số nguyên tố? 
 Câu 2: (3,0 điểm)
 Tính giá trị của biểu thức (Tính nhanh nếu có thể)
 15.8 + 40 :2 
175 – (3.52 – 5.32)
28.54 + 32.28 + 14.28
Câu 3: ( 2 điểm)
 Tìm các số tự nhiên x biết :
123 – 5(x + 4) = 38 
Câu 4: ( 3 điểm)
 	 Số học sinh khối 9 của trường trong khoảng 200 đến 400 em. Biết rằng khi 
 xếp hàng 12, hành 15, hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 9.
	 ĐÁP ÁN
Câu 1 (2,0 điểm)
Ph ân t ích 120 = 23.3.5
số chia hết cho 2 : 40; 58 ; 132
 Số chia hết 3 : 132
 Số chia hết 5: 40
ƯCLN ( 36 ; 72) = 36
Các số nguyên tố : 13; 67.
 Câu 2 (3.0 điểm )
a. = 125
b.= 145
c. = 28(54 + 32 + 14) = 28.100 = 2800
 Câu 3: (2.0 điểm)
 	 a. x = 13 	
 Câu 3: (3 điểm)
 Gọi số học sinh khối 9 là a, a + 12 , a + 15 , a + 18 
 nên a BC(12, 15, 18)
	BCNN (12, 15, 18) và 200 £ a £ 400
	 	BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360; 720}
	 Do 200 £ a £ 400. Vậy a = 360 
	 Vậy : Số học sinh khối 9 là 360 em.
 IV. Thu bài ,nhận xét dặn dò 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 41.doc