Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ I (Số 4)

Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ I (Số 4)

A. PHẦN I: Trắc nghiệm(3 điểm). Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy kiểm tra; nếu

học sinh chọn câu1 phương án a đúng thì ghi: 1a

1. Cho tập hợp . Có bao nhiêu số tự nhiên của tập hợp A chia hết cho 3

a. 6 b. 5 c. 4 d. 3

1. Kết quả phép tính nào sau đây là số nguyên tố

a. 21.9 - 10.32 + 35 : 33 b. 2.3.5 + 7.11

c. 32.22 - 3.23 d. 33 - 2

2. Phân tích số tự nhiên 120 ra thừa số nguyên tố

a. 2.3.4.5 b. 23.3.5 c. 22.5.6 d. 4.5.6

3. Tìm chữ số x trong số tự nhiên sao cho chia hết cho 3 và 5

a. 5 b. 2 c. 0 d. 6

4. Tìm x biết,

a. 20 b. 50 c. 100 d. 10

5. Kết quả nào sau đây sai

a. UCLL(8; 30) = 2 b. (3.23+18+25.32)chia hết cho 3 c. 32.23.4 là hợp số d. BCNN(8;30)=30

B. PHẦN II: Tự luận(7 điểm)

1. Thực hiện các phép tính

a. (3145 - 2950) : 13 (1,5 điểm)

b. (64.45 + 26.20 - 43.60) : 32 (1,0 điểm)

2. Tìm x biết: (2x - 3) : 3 = 7 (1,5 điểm)

3. Thực hiện phép tính rồi phân tích ra thừa số nguyên tố: 102.2 - 5. 22 (1,0 điểm)

4. Tìm UCLL(180; 420) và BCNN(18; 24; 25) (0,5 điểm)

5. Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 6cm; OC = 9cm

a. Chứng minh độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài đoạn thẳng BC (1,0 điểm)

b. Chứng minh điểm B là trung điểm đoạn thẳng AC (0,5 điểm)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 573Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ I (Số 4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian phát đề)
------------------------------------------------
PHẦN I: Trắc nghiệm(3 điểm). Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy kiểm tra; nếu 
học sinh chọn câu1 phương án a đúng thì ghi: 1a
Cho tập hợp . Có bao nhiêu số tự nhiên của tập hợp A chia hết cho 3
a. 6	b. 5	c. 4	d. 3
Kết quả phép tính nào sau đây là số nguyên tố
a. 21.9 - 10.32 + 35 : 33	b. 2.3.5 + 7.11
c. 32.22 - 3.23	d. 33 - 2
Phân tích số tự nhiên 120 ra thừa số nguyên tố
a. 2.3.4.5	b. 23.3.5	c. 22.5.6	d. 4.5.6
Tìm chữ số x trong số tự nhiên sao cho chia hết cho 3 và 5
a. 5	b. 2	c. 0	d. 6
Tìm x biết, 
a. 20	b. 50	c. 100	d. 10
Kết quả nào sau đây sai
a. UCLL(8; 30) = 2	b. (3.23+18+25.32)chia hết cho 3 c. 32.23.4 là hợp số d. BCNN(8;30)=30
PHẦN II: Tự luận(7 điểm)
Thực hiện các phép tính
(3145 - 2950) : 13	(1,5 điểm)
(64.45 + 26.20 - 43.60) : 32	(1,0 điểm)
Tìm x biết: (2x - 3) : 3 = 7	(1,5 điểm)
Thực hiện phép tính rồi phân tích ra thừa số nguyên tố: 102.2 - 5. 22	(1,0 điểm)
Tìm UCLL(180; 420) và BCNN(18; 24; 25)	(0,5 điểm)
Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 6cm; OC = 9cm
Chứng minh độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài đoạn thẳng BC	(1,0 điểm)
Chứng minh điểm B là trung điểm đoạn thẳng AC	(0,5 điểm)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I 
MÔN: TOÁN LỚP 6
------------------------------------------------
PHẦN I: Trắc nghiệm(3 điểm). Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1.a; 2.b; 3.b; 4.a; 5.c; 6.d
PHẦN II:Tự luận(7 điểm)
Thực hiện các phép tính
(3145 - 2950) : 13
= 195: 13	(1,0 điểm)
= 15 (0,5 điểm)
(64.45 + 26.20 - 43.60) : 32
= (64.45 + 64.20 – 64.60): 32 
= 64(45 + 20 – 60): 32 (0,5 điểm)
= 64.5:32
= 2.5
=10 (0,5 điểm)	(1,0 điểm)
Tìm x biết: (2x - 3) : 3 = 7	(1,5 điểm)
(2x - 3) : 3 = 7
2x – 3 = 7.3	(0,5 điểm)
2x = 21 + 3
x = 24: 2
x = 12	(0,5 điểm)
Thực hiện phép tính rồi phân tích ra thừa số nguyên tố: 102.2 - 5. 22	(1,0 điểm)
102.2 - 5. 22 = 100.2.- 5.4 = 200 – 20 = 180	(0,5 điểm)
= 22.32.5	(0,5 điểm)
Tìm UCLL(180; 420) và BCNN(18; 24; 25)	(0,5 điểm)
Ta có: 180 = 22.32.5
 420 = 22.3.5.7
=> UCLN(180; 420) = 22.3.5 = 60 (0,25 điểm)
Ta có: 18 = 2.32
 24 = 23.3
 25 = 52
=> BCNN(18; 24; 25) = 23.32.52 = 1800 (0,25 điểm)
Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 6cm; OC = 9cm
Chứng minh độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài đoạn thẳng BC	(1,0 điểm)
Ta có: OA + AB = OB => AB = OB – OA => AB = 6 – 3 => AB = 3	(0,5 điểm)
Ta có: OB + BC = OC => BC = OC – OB =>BC = 9 – 6 => BC = 3
=> AB = BC = 3	(0,5 điểm)
Chứng minh điểm B là trung điểm đoạn thẳng AC	(0,5 điểm)
Điểm B nằm giữa hai điểm A, C và AB = BC => B là trung điểm của AC	(0,5 điểm)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe mau thi HKI Toan 6 so 4.doc