Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15: Kiểm tra một tiết - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15: Kiểm tra một tiết - Năm học 2009-2010

I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1(1 điểm): Cho tập hợp M = . Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống để được khẳng định đúng:

 a. 15 M; b. M

Câu 2 (1 điểm): Điền dấu “x” vào ô thích hợp.

Câu Nội dung Đúng Sai

a 22.23 = 25

b a12 : a4 = a3

Câu 3 (1 điểm) Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa bằng cách điền vào chỗ trống trong các câu sau:

a, 7.7.7.7.7.7.7 = b, 810 : 85 = .

Câu 4 (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

a, Số La mã XXIV biểu thị cho số:

A. 20 B. 24 C. 25 D.29

 b, Tập hợp M các số tự nhiên không vượt quá 7 là:

A. M = B. M =

C. M = D. M =

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 1 (2 điểm) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết mỗi tập hợp đó có bao nhiêu phần tử:

a. A =

b. B =

Câu 2: (1 điểm) Tính nhanh:

 15.141 + 59.15 - 150

Câu 3( 1 điểm) Thực hiện phép tính:

 90 : [ 30 + ( 5 – 1 )2 ]

Câu 4 (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:

 a, ( x – 10 ). 20 = 20

 b, x : 13 = 41

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 530Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15: Kiểm tra một tiết - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27/09/2009
Ngày dạy: 02/10/2009
KIỂM TRA 1 TIẾT.
A. Mục tiêu:
Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của hs
Rèn khả năng tư duy
Rèn kĩ năng tính toán, chính xác, hợp lí
Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc
B. Chuẩn bị:
- GV: Ma trận, Nội dung đề kiểm tra, Đáp án biểu điểm
- HS: Ôn lại các định nghĩa, tính chất, quy tắc đã học. Xem lại các dạng bài tập đã làm, đã chữa
C. Tiến trình lên lớp:
1. Ma trận
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tậphợp.Tập hợp các số tự nhiên
2
 1
2
 1
2
 2
6
 4
Các phép tính về số tự nhiên 
1
 1
2
 2
3
 3
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 
2
 1
1
 1
2
 1
5
 3
Tổng
 5 
 3 
5
 4
4
 3
14
 10
TIẾT 15: KIỂM TRA
Môn: số 6
Họ và tên: Mã đề:611A
Lớp: 6A
STT:..
Điểm: 
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1(1 điểm): Cho tập hợp M = . Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống để được khẳng định đúng:
 a. 15 	 M; 	b. M
Câu 2 (1 điểm): Điền dấu “x” vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
a
22.23 = 25
b
a12 : a4 = a3
Câu 3 (1 điểm) Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa bằng cách điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a, 7.7.7.7.7.7.7 = 	 b, 810 : 85 =..
Câu 4 (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a, Số La mã XXIV biểu thị cho số:
A. 20 B. 24 C. 25 D.29
	b, Tập hợp M các số tự nhiên không vượt quá 7 là:
A. M = B. M = 
C. M = D. M = 
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết mỗi tập hợp đó có bao nhiêu phần tử:
A = 
B = 
Câu 2: (1 điểm) Tính nhanh:
 15.141 + 59.15 - 150
Câu 3( 1 điểm) Thực hiện phép tính:
 90 : [ 30 + ( 5 – 1 )2 ]
Câu 4 (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
	a, ( x – 10 ). 20 = 20
	b, x : 13 = 41
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 6
Mã đề:611A
I. Trắc nghiệm(4 điểm)
Câu 1 (1 đ) Điền đúng mỗi ô cho 0,5đ.
Thứ tự điền là: 
Câu 2(1 đ) Điền đúng mỗi ô cho 0,5đ
 a.Đúng b. Sai 
Câu 3 ( 1đ) Điền đúng mỗi chỗ cho 0,5đ
 a. 77 b. 85 
Câu 4 (1 đ) Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 đ
	a. B b. C
II Tự luận( 6 đ)
Câu 1(2 đ) Viết đúng mỗi tập hợp và số phần tử của tập hợp đó cho 1đ 
a, A = , có 4 phần tử
b, B = , có 3 phần tử
Câu 2 (1 đ)
 15.141 + 59.15 - 150 = 15( 141 + 59) - 150 ( 0,5 điểm) 
 = 15. 200 - 150
 = 3000 – 150 = 2850 ( 0,5 điểm) 
Câu 3 (1đ)
 92 : [ 30 + ( 5 – 1 )2 ] = 92: [ 30 + 42 ] ( 0,25 điểm)
 = 92: ( 0,25 điểm)
 = 92: 46 ( 0,25 điểm)
	 = 2 ( 0,25 điểm)
Câu 4 (2 đ)
	a, ( x – 10 ). 20 = 20
 x – 10 = 1	(0,5đ)
 x = 1 +10	 (0,25đ)
 x = 11	 (0,25đ)
	b, x : 13 = 41
 x = 41.13 	(0,5đ)
 x = 533 	(0,5đ)
TIẾT 15: KIỂM TRA
Môn: số 6
Họ và tên: Mã đề:611B
Lớp: 6A
STT:..
Điểm: 
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Điền dấu “x” vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
a
22.23 = 25
b
a12 : a4 = a3
Câu 2(1 điểm): Cho tập hợp M = . Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống để được khẳng định đúng:
 a. 15 	 M; 	b. M
Câu 3(1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a, Số La mã XXIV biểu thị cho số:
A. 20 B. 24 C. 25 D.29
	b, Tập hợp M các số tự nhiên không vượt quá 7 là:
A. M = B. M = 
C. M = D. M = 
Câu 4 (1 điểm) Viết kết quả sau dưới dạng một lũy thừa bằng cách điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a, 7.7.7.7.7.7.7 = 	 b, 810 : 85 =..
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết mỗi tập hợp đó có bao nhiêu phần tử:
A = 
B = 
Câu 2: (1 điểm) Tính nhanh:
 15.141 + 59.15 - 150
Câu 3( 1 điểm) Thực hiện phép tính:
 90 : [ 30 + ( 5 – 1 )2 ]
Câu 4 (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
	a, ( x – 10 ). 20 = 20
	b, x : 13 = 41
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 6
Mã đề:611B
I. Trắc nghiệm(4 điểm)
Câu 1(1 đ) Điền đúng mỗi ô cho 0,5đ
 a.Đúng b. Sai 
 Câu2 (1 đ) Điền đúng mỗi ô cho 0,5đ.
Thứ tự điền là: 
Câu3 (1 đ) Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 đ
	a. B b. C
Câu4 ( 1đ) Điền đúng mỗi chỗ cho 0,5đ
 a. 77 b. 85 
II Tự luận( 6 đ)
Câu 1(2 đ) Viết đúng mỗi tập hợp và số phần tử của tập hợp đó cho 1đ 
a, A = , có 4 phần tử
b, B = , có 3 phần tử
Câu 2 (1 đ)
 15.141 + 59.15 - 150 = 15( 141 + 59) - 150 ( 0,5 điểm) 
 = 15. 200 - 150
 = 3000 – 150 = 2850 ( 0,5 điểm) 
Câu 3 (1đ)
 92 : [ 30 + ( 5 – 1 )2 ] = 92: [ 30 + 42 ] ( 0,25 điểm)
 = 92: ( 0,25 điểm)
 = 92: 46 ( 0,25 điểm)
	 = 2 ( 0,25 điểm)
Câu 4 (2 đ)
	a, ( x – 10 ). 20 = 20
 x – 10 = 1	(0,5đ)
 x = 1 +10	 (0,25đ)
 x = 11	 (0,25đ)
	b, x : 13 = 41
 x = 41.13 	(0,5đ)
 x = 533 	(0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra toan 6 co ma tran dap an.doc