Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II

Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II

9. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900 B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800.

C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800.

10. Cho hai gúc bù nhau, trong đó có một góc bằng 350. Số đo góc cũn lại sẽ là:

A. 650 B. 550 C. 1450 D. 1650.

11. Cho biết . Số x thích hợp là:

A. 20 B. -20 C. 63 D. 57

12. Kết quả của phép cộng là.

A. B. C. D.

13. kết quả của phép trừ là:

A. B. C. D.

14. Kết quả tìm một số, khi biết của nó bằng 7,2 là:

A. 10,8. B. C. D.

15. Keỏt luaọn naứo sau ủaõy khoõng ủuựng:

A. Hai goực buứ nhau laứ 2 goực coự toồng soỏ ủo baống 900 B. Goực tuứ laứ goực coự soỏ ủo lụựn hụn

 900 vaứ nhoỷ hụn 1800

C. Hai goực vửứa keà vửứa buứ ủửụùc goùi laứ 2 goực keà buứ D. Hai goực coự 1 caùnh chung thỡ

 ủửụùc goùi laứ 2 goực keà nhau.

16. Treõn hỡnh beõn coự bao nhieõu ủửụứng troứn?

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 487Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC Kè II
MễN: TOÁN 6
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
1. Biết x + 2 = −11. Số x bằng: 
A. 22	B. −13	C. −9	D. −22.
 2. Kết quả của phộp tớnh 15 − (6 − 19) là: 
A. 28	B. −28	C. 26	D. −10.
 3. Tớch 2. 2. 2.(−2).(−2) bằng : 
A. 10	B. 32	C. −32 	D. 25.
 4. Kết quả của phộp tớnh (−1)3.(−2)4 là: 
A. 16	B. −8	C. −16	D. 8.
 5. Kết quả của phộp tớnh 3.(−5).(−8)
A. −120	B. −39	C. 16	D. 120.
 6. Biết x + 7 = 135 − (135 + 89). Số x bằng : 
A. −96	B. −82	C. −98	D. 96.
7. Tổng bằng : 
A. B. C. D. 
8. Kết quả của phộp tớnh 4 . là: 
A. . 9 B. 8 C. 3 	 D. 2.
9. Kết luận nào sau đõy là đỳng? 
A. Hai gúc kề nhau cú tổng số đo bằng 900 B. Hai gúc phụ nhau cú tổng số đo bằng 1800. 
C. Hai gúc bự nhau cú tổng số đo bằng 900 D. Hai gúc bự nhau cú tổng số đo bằng 1800. 
10. Cho hai gúc bự nhau, trong đú cú một gúc bằng 350. Số đo gúc cũn lại sẽ là: 
A. 650 B. 550 C. 1450 D. 1650. 
11. Cho biết . Số x thích hợp là:
A. 20 B. -20 C. 63 D. 57
12. Kết quả của phép cộng là.
A. B. C. D. 
13. kết quả của phép trừ là:
A. B. C. D. 
14. Kết quả tìm một số, khi biết của nó bằng 7,2 là:
A. 10,8. B. C. 	D. 
15. Keỏt luaọn naứo sau ủaõy khoõng ủuựng:
A. Hai goực buứ nhau laứ 2 goực coự toồng soỏ ủo baống 900 B. Goực tuứ laứ goực coự soỏ ủo lụựn hụn 
 900 vaứ nhoỷ hụn 1800 
C. Hai goực vửứa keà vửứa buứ ủửụùc goùi laứ 2 goực keà buứ D. Hai goực coự 1 caùnh chung thỡ 
 ủửụùc goùi laứ 2 goực keà nhau. 
16. Treõn hỡnh beõn coự bao nhieõu ủửụứng troứn?
 A. 6 B. 4 
 C. 5 D. 7 
17. ẹửụứng troứn (A ; 4,5cm) coự ủửụứng kớnh laứ: 
A. 4cm	B.4,5cm	 C. 9cm	 D. 9cm
18. Treõn hỡnh beõn coự bao nhieõu tam giaực:
A. 4 B. 5 
C. 3 D. 6
19. Phân số bằng phân số là: 	
A. 	 	 	B. 	 	C. 	D. 
20. Phân số nào sau đây là tối giản? 	
A. 	 	B. 	 	C. 	 	D. 
21. Kết quả của phép cộng là: 	
A. 	 	B. 	 	C. 	D. 
22. . Kết quả của phép trừ là: 	
A. 	 	B. C. 	 	D. 
23. Kết quả phép nhân là:	
A. 	 	B. 	 C. 	D. 
24. Kết quả của phép chia là: 	
A. 	 	 B. 	 	 C.	D. 
25. Viết hỗn số 5 dưới dạng phân số là: 	
A. 	 	B. 	 	C. 	D. 
26. 20 % của 73 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
27. Điền dấu X vào ô trống mà em chọn:
Cho biết xOt= 45 và xOy = 135
yOt là góc gì ?
Đúng
Sai
y t 
 135
 45 
 O x 
Góc nhọn
Góc tù
Góc vuông
Góc bẹt
28. Kết quả của phộp tớnh là: 
A. 	B. 	C. 	 	D. Cả A, B, C đều sai
29. Khi đổi hỗn số ra phõn số được:
A. 	B. 	C. 	D. 
30. Đổi số thập phõn 0,08 ra phõn số được:
A. 	 B. 	 C. 	D. 
31. Quan saựt hỡnh veừ, hai tam giaực chung caùnh AB laứ:
 ABC vaứ ABD
 CBA vaứ BDA 
 ABD vaứ ADC
 Caỷ A vaứ B đỳng
32. Tia Oy naốm giửừa hai tia Ox vaứ Oz thỡ : 
33. Cho 35 . x = - 105. Kết quả đúng khi tìm số nguyên x là:
A. 3 	B. - 3 	C. 70 	D. 140
 34. Trên tập hợp các số nguyên Z, các ước của 5 là:
A. 1 và - 1 	B. 5 và - 5 	
C. 1; - 1; 5 	D. 1; - 1; 5 và - 5
35. Rỳt gọn phõn số được phõn số tối giản là:
 A. ; 	B. ; 	C. -3; 	D. -1.
36. Tổng hai phõn số + là:
 A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. ;
37. Hiệu hai phõn số - là:
 A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. ;
 38. Tớch hai phõn số . là:
 A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. ;
 39. Phộp chia hai phõn số : là:
 A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. ;
40. Tổng hai hỗn số 2 + 4 là:
 A. 6 ; 	B.6 ; 	C.7 ; 	D.6 ;
 II. PHẦN TỰ LUẬN: 
1. Thực hiện phép tính:
 G = 	 
	 H = 
 N = 
 E = P = 
 M = 
T = 
2. Tỡm x biết:
	a. 	 b. 
 c. x – 12 = - 9 + 15 d. 4x – 12 = 400. 
 e. 2x – 35 = 15 g. 3x + 17 = 2	 	
h. i. 
Tớnh sau khi bỏ ngoặc ( 1,5 đ)
a/ ( 13 + 49) – ( 13 – 135 + 49)
 b/ ( 18 + 29) + ( 158 – 18 – 29)
 c/ (-1075) – ( 29 – 1075)
 d/ 125 - (- 75) + 32 – (48 + 32) 
 e/ 4. 52 – 3. (24 – 9) 
 g/ [93 - (20 - 7)] : 16
 h/ ( - 4 )2. 3 + 2.(- 5) - 20 
4. Trờn một nửa mặt phẳng bờ cú chứa tia Ox, vẽ 2 tia Ot, Oy sao cho xễy = 1200, tễx = 600.
Giải thớch vỡ sao tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy ?
Tớnh yễt. So sỏnh tễx và yễt
Tia Ot cú là tia phõn giỏc của xễy khụng? Vỡ sao?
Gọi Om là tia phõn giỏc của yễt. Tớnh mễx ? Gúc này là gúc gỡ?
5. Veừ 2 goực keà buứ xOy vaứ yOx’. Goùi Ot laứ tia phaõn giaực cuỷa goực xOy, Ot’ laứ tia phaõn giaực cuỷa yOx’. Tớnh goực tOt’.
6. Trờn một nửa mặt phẳng bờ cú chứa tia Om, vẽ 2 tia Ot, On sao cho = 1300, = 650.
Giải thớch vỡ sao tia Ot nằm giữa 2 tia Om và On ?
Tớnh .
Tia Ot cú là tia phõn giỏc của khụng? Vỡ sao?
Gọi Ok là tia phõn giỏc của . Tớnh ? Gúc này là gúc gỡ?
7. Veừ 2 goực keà buứ aOb vaứ bOc. Goùi Om laứ tia phaõn giaực cuỷa goực aOb, On laứ tia phaõn giaực cuỷa bOc. Tớnh goực mOn.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP HKII.doc