Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14 đến 16 - Năm học 2012-2013

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14 đến 16 - Năm học 2012-2013

A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:HS nắm được quy ước về thứ tự thực hiện phép tính

 2. Kỹ năng: HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức

 3. Thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán

B. CHUẨN BỊ

 GV:Bảng phụ

 HS: bảng nhóm

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 I. Kiểm tra bài cũ

 HS 1: Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm ntn? Viết TQ. Áp dụng làm bài 69 (HS điền vào bảng phụ)

 HS2: Làm bài 70/SGK

ĐS: 987 = 9 . 102 + 8. 101 + 7 . 100

 2564 = 2 . 103 + 5 . 102 + 6 . 101 + 4. 100

 = a . 104 + b . 103 + c . 102 + d . 101 + e. 100

 II. Bài mới

Hoạt động của GV và HS Ghi bảng

Hoạt động 1:

GV viết các dãy tính và giới thiệu về biểu thức

Hãy lấy VD về biểu thức?

? Số 5 có được coi là biểu thức không?

HS đọc phần chú ý SGK

Hoạt động 2:

- Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc nhân, chia ta thực hiện phép tính như thế nào?

- Cho VD

- Nếu có phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lâng lên luỹ thừa ta thực hiện phép tính như thế nào?

- Cho VD

- Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: ( ); [ ] ; { } ta thực hiện thứ tự như thế nào?

- HS đọc VD - SGK.tr32

- GV cho HS làm ?1

- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện

- HS, GV nhận xét

- GV chọn một số bài làm sai để sửa lỗi.

- GV lưu ý cho HS các sai lầm dễ mắc do sai quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính:

2 .5 2 = 102 (!) ; 62 : 4.3 = 62 : 12 (!)

- GV cho HS củng cố lại thứ tự thực hiện phép tính bằng cách là ?2

- HS làm việc theo nhóm

- GV kiểm tra việc làm theo nhóm của HS

- Đại diện nhóm lên trình bày

- HS, GV nhận xét. 1. Nhắc lại về biểu thức:

 a. Các ví dụ:

5 + 3 - 2 ; 15 . 6 ; 60 - (12 - 4 - 3)

5 ; 42 . . Là biểu thức

b.Chú ý: SGK (tr31)

2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức

a) Đối với các biểu thức không có dấu ngoặc(SGK)

*Quy ước về thứ tự thực hiện phép tính:

Luỹ thừa nhân và chia +; -

b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc(SGK)

*Quy ước:

( ) [ ] { }

?1 Tính:

a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52

= 36 : 4 . 3 + 2 . 25

= 9 . 3 + 50

= 27 + 50

= 77

b) 2 . (5 . 42 - 18)

= 2 . (5 . 16 - 18)

= 2 . (80 - 18)

= 2 . 62

= 124

?2. Tìm số tự nhiên x biết:

a) (6x - 39) : 3 = 201

6x - 39 = 603

6x = 642

x = 107

b) 23 + 3x = 56 : 53

23 + 3x = 53

23 + 3x = 125

3x = 102

x = 34

 

doc 7 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 658Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14 đến 16 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 21/9/2012
Ngày dạy: 24/9/2012
Tiết 14 	 
CHia hai luỹ thừa cùng cơ số
A. Mục tiêu
	1. Kiến thức: HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Biết chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1( a 0) 
	2. Kỹ năng: HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Rèn luyên cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
	3. Thái độ: Cẩn thận trong tính toán.
B. Chuẩn bị
	GV:Bảng phụ
C. Tiến trình dạy học	
	I. Kiểm tra bài cũ
	HS1: Bài 93/SBT
ĐS: a) a8	b) x12	c) 125	d) 86
 HS2: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:
a . 53. 54 = b. a4. a5 = 
ĐS: 57; a9
	II. Bài mới:
Hoạt động của GV - HS
Kiến thức cần đạt
Từ phần KTBC 
- GV gợi ý: Sử dụng kiến thức: Nếu a . b = c (a, b 0) thì c : a = b và c : b = a
- YC HS làm ?1
? Các số mũ có quan hệ với nhau ntn.
- HS: a9 : a5 = a4(= a9-5) ; a9 : a4 = a5(= a9-4)
Để thực hiện phép chia a9 : a5 và a9:a4 ta cần điều kiện gì không ? vì sao?
HS : a 0
- GV: Các VD trên gợi ý cho ta quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số am : an với m > n.
- Hãy dự đoán dạng tổng quát: am : an = ...
- GV nói thêm cần điều kiện a 0.
- Trở lại vấn đề đặt ra ở đầu tiết học: a10 : a2 = ?
- GV nhấn mạnh: 
 + Giữ nguyên cơ số.
 + Trừ (chứ không chia) các số mũ.
Vận dụng kiến thức vào làm bài 67.SGK
- Ta đã xét am : an với m > n.. Nếu hai số mũ bằng nhau thì sao?
- Cho HS tính: 54 : 54 ; am : am (với a 0)
(Sử dụng kiến thức b : b = 1 với b 0)
- Từ đó GV đưa ra quy ước.
- Công thức am : an = am-n (a 0) đúng cả trong trường hợp m > n và m = n => Tổng quát?
- GV yêu cầu HS làm ?2 vào vở
- Gọi 3 HS đọc kết quả.
- GV hướng dẫn HS viết số 2475 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 như trong SGK.
- GV yêu cầu HS làm ?3 vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
1. Các ví dụ: 
?1 53 . 54 =57 => 57: 53 =54 (54 = 57-3)
 57 : 54=53 (53 = 57-4)
 a4 .a5 =a9
 a9: a4 =a5 (a5 = a9-4 ) với a 0
 a9 : a5 =a4 ( a4 = a9-5 ) với a 0
2.Tổng quát:
Với m>n có:
am:an = am-n (a 0)
Bài 67. SGK.tr30
a) 38 : 34 = 38-4 = 34 
b) 108 : 102 = 106
c) a6 : a = a5 (a 0)
* Quy ước : a0 = 1 (a0)
TQ: am : an =a m - n (a0,mn)
?2
a) 712 : 74 = 78 
b) x6 : x3 = x3 ( x 0)
c) a4 : a4 = 1 (a 0)
3. Chú ý
 SGK.tr30
538 = 5.102 + 3.10 + 8.100 
 = a. 103 + b.102 + c.10 + d.10
	III. Củng cố
- Cho HS nhắc lại công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số.
- Bài 68.SGK.tr30
	a) Cách 1:	210 : 28 = 1024 : 256 = 4
	 Cách 2:	210 : 28 = 22 = 4
	b) Cách 1:	46 : 43 = 4096 : 64 = 64
	 Cách 2:	46 : 43 = 43 = 64.
IV. Hướng dẫn học ở nhà: 
Học thuộc dạng tổng quát phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số 
 Đọc và làm các bài tập trong SGK. 
 Ngày soạn: 23/9/2012
Ngày dạy: 26/9/2012
Tiết 15 	 	 
thứ tự thực hiện các phép tính 
A. Mục tiêu
	1. Kiến thức:HS nắm được quy ước về thứ tự thực hiện phép tính
	2. Kỹ năng: HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức
 3. Thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
B. Chuẩn bị
	GV:Bảng phụ
	HS: bảng nhóm
C. Tiến trình dạy học	
	I. Kiểm tra bài cũ
 HS 1: Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm ntn? Viết TQ. áp dụng làm bài 69 (HS điền vào bảng phụ)
	HS2: Làm bài 70/SGK
ĐS: 987 = 9 . 102 + 8. 101 + 7 . 100
 2564 = 2 . 103 + 5 . 102 + 6 . 101 + 4. 100
 = a . 104 + b . 103 + c . 102 + d . 101 + e. 100
	II. Bài mới 
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Hoạt động 1:
GV viết các dãy tính và giới thiệu về biểu thức
Hãy lấy VD về biểu thức?
? Số 5 có được coi là biểu thức không? 
HS đọc phần chú ý SGK
Hoạt động 2:
- Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc nhân, chia ta thực hiện phép tính như thế nào?
- Cho VD
- Nếu có phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lâng lên luỹ thừa ta thực hiện phép tính như thế nào?
- Cho VD
- Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: ( ); [ ] ; { } ta thực hiện thứ tự như thế nào?
- HS đọc VD - SGK.tr32
- GV cho HS làm ?1
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
- HS, GV nhận xét
- GV chọn một số bài làm sai để sửa lỗi.
- GV lưu ý cho HS các sai lầm dễ mắc do sai quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính:
2 .5 2 = 102 (!) ; 62 : 4.3 = 62 : 12 (!)
- GV cho HS củng cố lại thứ tự thực hiện phép tính bằng cách là ?2
- HS làm việc theo nhóm
- GV kiểm tra việc làm theo nhóm của HS
- Đại diện nhóm lên trình bày
- HS, GV nhận xét.
1. Nhắc lại về biểu thức:
 a. Các ví dụ: 
5 + 3 - 2 ; 15 . 6 ; 60 - (12 - 4 - 3)
5 ; 42 . .. Là biểu thức
b.Chú ý: SGK (tr31)
2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
a) Đối với các biểu thức không có dấu ngoặc(SGK)
*Quy ước về thứ tự thực hiện phép tính: 
Luỹ thừa nhân và chia +; - 
b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc(SGK)
*Quy ước: 
( ) [ ] { }
?1 Tính:
a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52
= 36 : 4 . 3 + 2 . 25
= 9 . 3 + 50
= 27 + 50
= 77
b) 2 . (5 . 42 - 18) 
= 2 . (5 . 16 - 18)
= 2 . (80 - 18)
= 2 . 62
= 124
?2. Tìm số tự nhiên x biết:
a) (6x - 39) : 3 = 201
6x - 39 = 603
6x = 642
x = 107
b) 23 + 3x = 56 : 53
23 + 3x = 53
23 + 3x = 125
3x = 102
x = 34
	III. Củng cố:
	- Cho HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính (SGK.tr32)
	- Bài 73.SGK.tr32(a, b)
	a)	 5.42 - 18: 32
	= 5. 16 - 18 : 9
	= 80 - 2
	= 78
	d)	 80 - [130 - (12 - 4)2 ]
	= 80 - [130 - 82 ]
	= 80 - [130 - 64 ]
	= 80 - 66
	= 14
IV. Hướng dẫn học ở nhà
 Học bài theo vở ghi và sgk.
 Đọc và làm các bài tập 74,76 SGK. 
 Làm bài 104,105 SBT	
Ngày soạn: 24/9/2012
Ngày dạy : 27/9/2012
Tiết 16 	 	
Luyện tập
A. Mục tiêu
	1. Kiến thức: HS được củng cố các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính	
	2.Kỹ năng: 
	Vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức.
	Rèn kỹ năng thực hiện các phép áp dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các bài tập về tính giá trị biểu thức
	3. Thái độ: Có ý thức ôn luyện thường xuyên, cẩn thận chính xác trong tính toán.
B. Chuẩn bị
	GV: bảng phụ
C. Tiến trình dạy học :	
	I. Kiểm tra bài cũ 
	HS 1: Thực hiện phép tính: 3 . 32 – 16 : 22 ĐS: 23
	Nêu thứ tự thực hiện phép tính.	
	HS 2:	Tìm x biết: 5 . ( x + 2) = 15 ĐS: x = 1
	II. Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính giá trị của biểu thức
Bài 73. SGK/32
GV: Nêu các bước thực hiện các phép tính trong biểu thức.
HS: Lên bảng làm. HS khác làm vào vở sau đó nhận xét bài làm của bạn.
GV: Nhận xét
Bài 77. SGK/32
GV gọi hai HS làm bài 77/32
Hai HS lên bảng thực hiện câu a; b
HS khác làm vào vở sau đó nhận xét bài làm của bạn.
? Nhận xét biểu thức ở phần b
HS: Biểu thức chứa cả dấu ( ); [ ]; { }
? Nêu thứ tự thực hiện
HS Thực hiện ( ) [ ] { }
Bài 79.SGK/33
GV để bài 78 trên bảng yêu cầu HS đọc bài 79.
 Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời. 
GV giải thích: giá tiền quyển sách là: 1800 . 2 : 3
GV: Qua kết quả bài 78 giá 1 gói phong bì là bao nhiêu?
HS: Giá 1 phong bì là 2400đ
Bài 80.SGK/33
GV y/c HS hoạt động nhóm làm bài tập 80.
HS thảo luận sau đó đại diện nhóm lên trình bày.
GV nhận xét và cho điểm và củng cố
GV lưu ý (1+2)212+22
Hoạt động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
GV: Hướng dẫn học sinh cách sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện tính toán
HS: áp dụng về nhà làm bài 81
* Hoạt động 3: Tìm số tự nhiên x biết:
Bài 105. SBT/39
HS đọc đề bài tập 105 SBT
? Nêu cách làm bài này
HS suy nghĩ độc lập làm bài
GV gọi 2 HS lên bảng làm 
HS khác làm vào vở
? Nhận xét về bài làm của bạn
GV nhắc lại cách làm loại toán này
Bài 73. SGK/32: 
a) 33 . 18 - 33.12 = 33( 18 - 12 )
 = 33 . 6 = 27 . 6 = 162
b) 39 . 213 + 87 . 39 
= 39 ( 213 + 87) = 39 . 300 
= 11700
Bài 77. SGK/32
a. 27.75+25.27 - 150= 27.(75+25)-150
= 27 . 100 - 150= 2700 – 150 =2550
b) 12 : {390 : [ 500 - (125 +245)} 
 = 12 : {390 : [ 500 - (270)}
 = 12 : {390 : 130}
 = 12 : 3 = 4
Bài 79.SGK/33
Qua kết quả bài 78 giá 1 gói phong bì 
 là 2400đ
Bài 80.SGK/33
12 = 1 13 = 12 – 0
(0+1)2 = 02 + 12
22 = 1+3 23 = 32 – 12
(1+2)2 = 12 + 22
32 = 1+3+5 33 = 62 – 33
(2+3)2 = 22 + 32
43 = 102 – 63
Bài 81. SGK/33
Bài 105. SBT/39
a) 70 – 5(x – 3) = 45
5(x - 3)= 70 - 45
5(x - 3) = 25
(x – 3) = 25 : 5
 x – 3 = 5
 x = 5 + 3
 x = 8
b) 10 + 2x = 45 : 43
10 + 2x = 42
10 + 2x = 16
2x= 16 - 10
2x = 6
 x = 3
	III. Củng cố
	? Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
	Khắc sâu cho HS cách giải bài tập liên quan đến thứ tự thực hiện các phép tính
 	Tính 3 + 5 .2 = 8 + 2 Sai ở đâu
	Phép tính sai vì không thực hiện theo đúng thứ tự phép tính.
IV. Hướng dẫn học ở nhà
	Ôn lại bài, xem lại các dạng bài tập đã hướng dẫn
	Đọc và làm các bài tập 78,79,81 - SGK,107,108 - SBT 

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan dai 6 tuan 6.doc