Bộ 6 đề ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6

Bộ 6 đề ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6

 ĐỀ 3

Câu 1: (1điểm) Thực hiện phép tính:

a) 4.32 – 5.7 + 23.15

b) [316 – (25.4 + 16)] : 8 – 24

Câu 2: (2 điểm) Tìm :

a) ƯCLN(264; 220)

b) BCNN(264; 220)

Câu 3: (2 điểm) Tìm x , biết:

a) (2x – 4) . 2 = 24

b) 8x + 56 : 14 = 60

Câu 4: (1,5 điểm)

 Một đội thể dục của một trường có khoảng từ 50 đến 70 học sinh. Số học sinh đó nếu xếp thành 4 hàng, 5 hàng, 6 hàng thì vừa đủ. Tính số học sinh của đội thể dục đó

Câu 5: (1,5 điểm)

 Học snh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Trưởng phụ trách muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và số nữ ở mỗi tổ dều bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất mấy tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?

Câu 6: (2 điểm)

 Trên tia Ox đặt 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm và OB = 5cm.

a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Tính AB

b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 4cm. Tính AC

ĐỀ 4

Câu 1: (1 điểm)

a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: –7; ; ; 2

b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2000; –9; 4; 0; 10; –97

Câu 2: (1,5 điểm)

 Tính giá trị của các biểu thức:

a) 27 : 3 . [500:25 + (60 – 20 : 4)]

b) {[(20 – 2.3).5] + 2 – 2.6} : 2 + (4.5)2

Câu 3: ( 3 điểm)

 Tìm x, biết:

a) [(10 – x).2 + 5] : 3 – 2 = 3

b) 6x – 302 = 23.5

c) 12.(x – 1) : 3 = 43 – 23

Câu 4: (1,5 điểm)

 Có 60 quả cam, 72 quả quýt và 210 qur hồng được chia đều vào các rổ, mỗi rổ gồm cả cam, quýt và hồng với số lượng bằng nhau.Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu rổ? Khi đó mỗi rổ có bao nhiêu quả mỗi loại?

Câu 5: ( 1,5 điểm)

 Khối 6 có số học sinh khoảng từ 200 đến 400 học sinh. Nếu chia số học sinh này vào các lớp mà mỗi lớp có 30 em, 40 em hoặc 45 em thì đều dư 3 em. Tính số học sinh khối 6 này.

Câu 6: (1,5 điểm)

 Trên tia Mx xác định 2 điểm N và Q sao cho MN = 4 cm; MQ = 8cm

a) Vẽ hình và tính NQ

b) Điểm N có phải là trung điểm của đoạn MQ không?

c) Điểm R là điểm nằm giữa 2 diểm M và N. Chứng tỏ RN = (RQ – RM)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 497Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 6 đề ôn tập kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6
Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 1
Câu 1: (1,5 điểm)
	Cho 2 tập hợp: A = { xZ / 0 < x 5 } và B = { xZ / -3 x < 5 }
Viết tập hợp A và B dưới dạng liệt kê các phần tử
Tìm A B
Câu 2: (1,5 điểm)
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số sao cho số đó chia hết cả cho 2 và 9 nhưng chia cho 5 thì dư 3
Trong các số: 7; 10; 15 và 21. Cặp số nào là cặp số nguyên tố cùng nhau?
Câu 3: ( 2 điểm) 
 Thực hiện các phép tính:
25 – [ 49 – ( 23.17 – 23.14)] b) 
Câu 4: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
4.(x – 2) – 2 = 18 b) 18 – = 2
Câu 5: ( 1,5 điểm)
	Một đội văn nghệ có 60 nam và 72 nữ, được chia đều thành các nhóm sao cho số nam và số nữ của mỗi nhóm đều bằng nhau.
Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm?
Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?
Câu 6: (2 điểm)
	Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 2 cm; OB = 13 cm; OC = 10 cm
Chứng tỏ C nằm giữa O và B
So sánh OA và BC
Gọi N là trung điểm của OB. Trên tia đối của tia Cx lấy điểm E sao cho CE = 2 cm. Chứng minh E là trung điểm NC.
ĐỀ 2
Câu 1: (1,5 điểm)
	Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 105 và nhỏ hơn 218
Viết tập hợp A dưới dạng chỉ ra tính chát đặc trưng
Tính số phần tử của tập hợp A
Câu 2: (1 điểm)
	Thực hiện phép tính: 4 . { 624 : [ 5 + 7 . ( 72 : 23 – 6)]} – 5.3
Câu 3: (2 điểm) Tìm x, biết:
108 – x = 32.7 b) 15 – (5x – 4) : 3 = 23
Câu 4: (2 điểm) Tìm :
ƯCLN(210; 326) b) BCNN(15; 18)
Câu 5: (1,5 điểm)
	Khối 6 xếp hàng, nếu xếp 8 hàng, 10 hàng, 12 hàng thì vừa đủ. Tính số học sinh của khối 6 biết số học sinh trong khoảng từ 400 đến 500 học sinh.
Câu 6: (2 điểm)
	Cho đoạn thẳng AB = 5 cm. Trên tia BA vẽ điểm C sao cho BC = 3 cm
Tính AC
Trên tia đối của tia CB vẽ điểm D sao cho CD = 4 cm. Chứng tỏ A là trung điểm của CD
 ĐỀ 3
Câu 1: (1điểm) Thực hiện phép tính:
4.32 – 5.7 + 23.15
[316 – (25.4 + 16)] : 8 – 24
Câu 2: (2 điểm) Tìm : 
ƯCLN(264; 220)
BCNN(264; 220)
Câu 3: (2 điểm) Tìm x , biết:
(2x – 4) . 2 = 24
8x + 56 : 14 = 60
Câu 4: (1,5 điểm)
	Một đội thể dục của một trường có khoảng từ 50 đến 70 học sinh. Số học sinh đó nếu xếp thành 4 hàng, 5 hàng, 6 hàng thì vừa đủ. Tính số học sinh của đội thể dục đó
Câu 5: (1,5 điểm)
	Học snh khối 6 có 195 nam và 117 nữ tham gia lao động. Trưởng phụ trách muốn chia ra thành các tổ sao cho số nam và số nữ ở mỗi tổ dều bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất mấy tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ? 
Câu 6: (2 điểm)
	Trên tia Ox đặt 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm và OB = 5cm.
Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Tính AB
Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 4cm. Tính AC
ĐỀ 4
Câu 1: (1 điểm)
Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: –7; ; ; 2
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2000; –9; 4; 0; 10; –97
Câu 2: (1,5 điểm)
	Tính giá trị của các biểu thức:
27 : 3 . [500:25 + (60 – 20 : 4)]
{[(20 – 2.3).5] + 2 – 2.6} : 2 + (4.5)2
Câu 3: ( 3 điểm)
	Tìm x, biết:
[(10 – x).2 + 5] : 3 – 2 = 3
6x – 302 = 23.5
12.(x – 1) : 3 = 43 – 23
Câu 4: (1,5 điểm)
	Có 60 quả cam, 72 quả quýt và 210 qur hồng được chia đều vào các rổ, mỗi rổ gồm cả cam, quýt và hồng với số lượng bằng nhau.Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu rổ? Khi đó mỗi rổ có bao nhiêu quả mỗi loại?
Câu 5: ( 1,5 điểm)
	Khối 6 có số học sinh khoảng từ 200 đến 400 học sinh. Nếu chia số học sinh này vào các lớp mà mỗi lớp có 30 em, 40 em hoặc 45 em thì đều dư 3 em. Tính số học sinh khối 6 này.
Câu 6: (1,5 điểm)
	Trên tia Mx xác định 2 điểm N và Q sao cho MN = 4 cm; MQ = 8cm
Vẽ hình và tính NQ
Điểm N có phải là trung điểm của đoạn MQ không?
Điểm R là điểm nằm giữa 2 diểm M và N. Chứng tỏ RN = (RQ – RM)
Đề thi học kỳ I năm học: Lớp 6 ĐỀ 5 
Bài 1: (0,5đ) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2; –14; 5; 3; 0; –6
Bài 2: (2đ) Thực hiện các phép tính sau:
87.36 + 87.64 b) 56:54 + 32.3 – 20110 c) 200:{750:[500 – (105 + 35.7)]}
Bài 3: (2,5đ)
	Tìm số tự nhiên x, cho biết:
31 + (x +20) = 121 b) 29x – 13 = 45 c) 64:4x = 4 d) 24 x ; 60 x và x lớn nhất
Bài 4: (2đ)
Thư viện của một trường có một số sách Toán 6, nếu xếp thành từng bó 8 quyển, 10 quyển, 12 quyển thì vừa đủ. Tính số sách đó, biết rằng số sách nằm trong khoảng từ 350 đến 400 quyển.
Cho A = 3 + 32 + 33 + 34 + + 316 + 317 và B = (318 – 4) : 2
Bài 5: (1,5đ)Học sinh vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: (Vẽ trên cùng một hình)
Vẽ đường thẳng d. Trên đường thẳng d lấy 3 điểm A, B, C sao cho B nằm giữa A và C.
Lấy điểm M không thuộc đường thẳng d. Vẽ đoạn thẳng MA, tia BM, đường thẳng CM.
Vẽ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AM
Bài 6: (1,5đ)
	Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OB = 4cm; OA = 7cm
Tính độ dài đoạn thẳng AB
Gọi D là trung diểm của đoạn OB. Tính độ dài đoạn thẳng AD
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I năm học 2011 - 2012
 Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề 6
Câu 1 (1,5 điểm). Cho số tự nhiên 
Viết tập hợp D các chữ số * sao cho số chia hết cho 2.
Tìm chữ số * để số chia hết cho 2 và 3.
Câu 2 (3 điểm). Thực hiện các phép tính sau:
a) 5. 25 : 24 – 5
b) 12 – (– 6) – 4
(– 12) + (– 12) + 27 – 12 – 
Câu 3 (2,5 điểm). 
 a) Tìm ƯCLN(54, 42, 48)
Lớp 6A có 54 HS, lớp 6B có 42 HS, lớp 6C có 48 HS . Trong giờ chào cờ, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau mà không lớp nào lẻ hàng, có bao nhiêu cách xếp như thế, tính số hàng dọc ít nhất có thể xếp được.
Câu 4 (2 điểm). Trên tia Ax lấy B và C sao cho AB = 3cm, AC = 6cm.
a)Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b)Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?
Câu 5 (1 điểm).
Tìm số nguyên x biết | x – 3 | - 16 = - 4 

Tài liệu đính kèm:

  • docon tap hk2 chuan.doc