Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập (lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cũng cơ số) - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập (lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cũng cơ số) - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

I- Mục tiêu

• Kiến thức cơ bản:

- Giúp HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

• Kĩ năng cơ bản:

- HS biết viết gọn tích của nhiều thừa số bàng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

- Rèn luyện kĩ năng thực hhiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.

II- Chuẩn bị:

• GV:SGK.

• HS: SGK.

III- Giảng bài

1- Ổn định lớp.

2- Kiểm tra sĩ số:

Có mặt: Vắng mặt:

3- Giảng bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 364Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập (lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cũng cơ số) - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : 
Ngày dạy : Tuần: 
Tiết :
Lớp :
LUYỆN TẬP
LUÕY THÖØA VÔÙI SOÁ MUÕ TÖÏ NHIEÂN
NHAÂN HAI LUÕY THÖØA CUØNG CÔ SOÁ
Mục tiêu
Kiến thức cơ bản: 
Giúp HS phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 
Kĩ năng cơ bản:
HS biết viết gọn tích của nhiều thừa số bàng nhau bằng cách dùng lũy thừa, biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Rèn luyện kĩ năng thực hhiện các phép tính lũy thừa một cách thành thạo.
Chuẩn bị: 
GV:SGK.
HS: SGK.
Giảng bài 
Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số: 
Có mặt: Vắng mặt:
Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Nội dung
Viết bảng
HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ
GV gọi 2HS kiểm tra bài cũ.
HS1: 
Nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a? viết CTTQ.
Tính 102=? 72=? 23=?
HS2: 
Muốn nhân hai lũy thừa có cùng cơ số ta làm thế nào? Viết CTTQ.
Viết dứới dạng 1 lũy thừa các tích sau :
 23.22=? 42.43=? 63.66=?
- Y/c HS nhận xét. Sau đó GV nhận xét và cho điểm.
HS
HS làm theo y/c của GV. 
102=100
72=49
23=8
23.22=23+2=25
42.43=42+3=45
63.66=63+6=69
HOAÏT ÑOÄNG 2: LUYỆN TẬP. 
Bài 61/28: 
GV: để làm được bài bày cần nhớ bảng bình phương và lập phương của các số tự nhiên đầu tiên. 
- Y/C 2 HS lên bảng, mỗi HS làm 4 số. 
Bài 62/28: 
GV: gọi 1HS làm câu a) và nêu nhận xét về số chữ số 0 sau chữ số 1 và số mũ của lũy thừa? 
Như vậy để làm câu b) ta dựa vào suy luận ở câu a), dựa vào đó ta chỉ cần đếm xem trong số mà đề bài cho thì có bao nhiêu chữ số 0 sau chữ số 1. từ đó ta có thể viết lũy thừa với số mũ của 10 bằng với số số 0 mà chúng ta đếm đựợc. Sau đó gọi 1 HS làm câu b.
Bài 63/28
GV: gọi lần lượt 3 HS trả lời miệng từng câu và giải thích.
Bài 64/29
Để nhân nhiều lũy thừa có cùng cơ số ta cũng làm tuơng tự như nhân hai lũy thừa cùng cơ số. tức là cũng giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ lại với nhau. 
y/c 4 HS lên bảng thực hiện.
Bài 65/29
Chia lớp thành 4 nhóm và tiến hành làm việc theo nhóm: 
Để so sánh được 2 lũy thừa đã cho thì chúng ta cần tìm giá trị của từng lũy thừa, sau đó so sánh các giá trị đó với nhau. Từ đó so sánh được các lũy thừa. 
2 HS lên bảng làm.
HS làm câu a) và nêu nhận xét: số mũ của lũy thừa bằng với số chữ số 0 đứng sau số 1. 
HS: nghe giảng.
1HS: làm câu b)
Từng HS trả lời và giải thích.
4 HS lên bảng thực hiện.
HS: hoạt động nhóm.
- Các nhóm nghe GV hướng dẫn và tiến hành làm việc theo nhóm.
LUYỆN TẬP
1) Dạng 1: viết 1 số tự nhiên dưới dạng lũy thừa. 
Bài 61/28
8=23
16=42=24
27=33
64=82=43=26
81=92=34
100=102
Bài 62/28
102=100
 103=1000
 104=10000
 105=100000
 106=1000000
1000=103
1000000=106
1tỉ = 109
1000= 1012
 12 chữ số 0
2) Dạng 2: Bài tập đúng/ sai.
Bài 63/28
Câu
Đúng
Sai
a)23.22=26
x
b)23.22=25
x
c) 54.5=54
x
3) Dạng 3: nhân các lũy thừa.
Bài 64/29
a) 23.22.24=23+2+4=29
b) 102.103.105=102+3+5=1010
c) x.x5=x1+5=x6
d) a3.a2.a5=a3+2+5=a10
4) Dạng 4: So sánh
Bài 65/29
23 và 32
23=2.2.2=8 ; 32=3.3=9
Mà 8<9 hay 23<32
24 và 42
24=2.2.2.2=16 ; 42=4.4=16
Nên: 24=42
25 và 52
25=2.2.2.2.2=32; 52=5.5=25
Mà 32>25 nên 25>52
210 và 100
210=2.22=1024>100
Nên 210>100
Hoaït ñoäng 3: CỦNG CỐ
Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa lũy thừa. viết công thức tổng quát
Yêu cầu HS nhắc lại muốn nhân hai lũy thừa có cùng cơ số ta làm như thế nào? 
HS: nhắc lại. viết công thức tổng quát.
HS: nhắc lại.
Hoaït ñoäng 3: hướng dẫn về nhà.
Ôn tập định nghĩa lũy thừa.
Ôn tập quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Làm bài tập 66/29 sgk.
Xem trước bài CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ để chuẩn bị cho tiết sau.
Hoaït ñoäng 5: ruùt kinh nghieäm: 
 DUYEÄT 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 13- LT LUY THUA VOI SO MU TU NHIEN, NHAN 2 LT.doc