Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập 2 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập 2 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu

a) Kiến thức:

Cũng cố và khắc sâu phép chia hai số tự nhiên, phép chia hết và phép chia có dư.

b) Kĩ năng:

Rèn cho HS kĩ năng tính nhẩm tích, thương bằng cách nhân, chia với cùng một số.

c) Thái độ:

Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, nhạy bén.

2. Chuẩn bị:

-GV: SGK, thước thẳng, máy tính bỏ túi, bảng phụ.

-HS: SGK, máy tính bỏ túi, bảng nhóm.

3. Phương pháp

Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.

4. Tiến trình

4.1 Ổn định (1)

Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh

4.2 Sửa bài tập cũ: (8)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 124Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập 2 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ø LUYỆN TẬP 2
Tiết :11
Ngày dạy :15/09/ 2010 
1. Mục tiêu
a) Kiến thức:
Cũng cố và khắc sâu phép chia hai số tự nhiên, phép chia hết và phép chia có dư.
b) Kĩ năng:
Rèn cho HS kĩ năng tính nhẩm tích, thương bằng cách nhân, chia với cùng một số.
c) Thái độ:
Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, nhạy bén.
2. Chuẩn bị:
-GV: SGK, thước thẳng, máy tính bỏ túi, bảng phụ.
-HS: SGK, máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
3. Phương pháp 
Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
4. Tiến trình
4.1 Ổn định (1’)
Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh
4.2 Sửa bài tập cũ: (8’)
GV: Nêu yêu cầu
HS1: Tìm số tự nhiên x biết ( 10 điểm)
a) x – 36 : 18 = 12
b) (x - 36) : 18 = 12
HS1: 
a) x – 36 : 18 = 12
x – 2 = 12
 x = 14
b) (x - 36) : 18 = 12
x – 36 = 12 . 18
x = 216 + 36
x = 252
HS2: Sửa bài 52a/ SGK/ 25 ( 10 điểm)
HS2:
 Bài 52/ SGK / 25
a) 14 .50 = (14 :2) . (50 . 2) = 7 .100 = 700
16 . 25 = (16 : 2) . (25 . 2) = 8 .50 = 400
4.3 Bài tập mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: (8’)
Dạng 1: Tính nhẩm
GV: Giới thiệu tính chất
( a + b) : c = a : c + b : c
- Áp dụng tính chất trên vào bài 52/ SG /25
Bài 52/ SGK/ 25
c) 132 : 12 = ( 120 + 12) : 12
= 120 : 12 + 12 : 12
= 10 + 1
= 11
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải
HS: 2 HS lên bảng trình bày lời giải ( mỗi em một câu)
96 : 8 = ( 80 + 16): 8
= 80 : 8 + 16 :8
= 10 + 2
= 12
Hoạt động 2: (10’)
Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực tế
GV: Gọi 2 HS đọc đề bài 53/ SGK/ 25
HS: Một Hs đọc to đề bài
GV: Đưa bảng phụ có ghi tóm tắt
HS: Cả lớp thực hiện
Một HS lên bảng thực hiện.
Bài 53/ SGK/ 25
Ta có 21 000 : 2 000 = 10 dư 1 000
21 000 : 1 500 = 14
Vậy Tâm mua được nhiều nhất loại I là 10 quyển; loại II là 14 quyển.
GV: Yêu cầu HS thực hiện bài 54/SGK/25 theo nhóm.
HS: Hoạt động theo nhóm ( 3 phút)
Đại diện các nhóm trình bày lên bảng.
GV: Nhận xét bài làm của các nhóm.
Bài 54/ SGK/ 25
Số người mỗi toa chứa nhiều nhất là:
8 . 12 = 96 ( người)
1 000 : 96 = 10 dư 40
Số toa ít nhất để chở hết 1 000 khách du lịch là 11 toa.
Hoạt động 3 (10’)
Dạng 3: Dùng máy tính bỏ túi
GV: Sử dụng máy tính bỏ túi đối với phép chia có có gì khác so với phép cộng, trừ, nhân?
HS: Xem phần hướng dẫn bài 55/ SGK/ 25
- Dùng máy tính thực hiện bài tập:
1683 : 11; 1530 : 34; 3348 : 12.
Bài tập:
1683 : 11 = 153
 1530 : 34 = 45
 3348 : 12 = 279
4.4 Bài học kinh nghiệm: (2’)
+ ( a + b) = a : c + b : c 
+ Đối với các bài toán ứng dụng thực tế cần phải: tóm tắt đề bài, tìm cách giải.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (6’)
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm bài :bài 76; 77/ SBT/12.
-Hướng dẫn: Sử dụng bài học kinh nghiệm làm bài tập 76
Bài 77 : thực hiện phép tính theo thứ tự
- Đọc “ câu chuyện về lịch” trang26/ SGK.
- Chuẩn bị: máy tính bỏ túi.
5. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTieát 11.doc